Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

DON THUC DONG DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ. MÔN: ĐẠI SỐ GV :BÀN THỊ KIM CHI NĂM HỌC 2013- 2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1) Đơn thức là gì ? Thế nào là bậc của đơn thức? 2) Cho đơn thức -3,2x2y3z. Hãy xác định hệ số; phần biến; bậc của đơn thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN. 2) Đơn thức -3,2x2y3z , có: - Hệ số là: -3,2 - Phần biến là: x2y3z - Bậc của đơn thức là: bậc 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - 3,2 x2y3z và 2 x2y3 z. Phần hệ sô. Khác 0. Phần biến. Giống nhau. Hai đơn thức Hai nhưđơn thế thức nào trên cóđơn đặc là hai điểm gì ? thức đồng dạng ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Đơn thức đồng dạng * Định nghĩa:. -3,2 x2y 3z và 2 x2y3z. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến * Ví dụ: Là hai đơn thức đồng dạng. Qua ví dụ trên . Theo em thế nào là hai đơn thức đồng dạng?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Đơn thức đồng dạng * Định nghĩa:. Các số khác 0 có phải là những đơn thức đồng dạng không ?. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến * Ví dụ:. -3,2 x2y 3z và 2. Là hai đơn thức đồng dạng * Chú ý : sgk/33. x2y3z Xét ví dụ : -2 và 5 -2 =. -2x0y0. 5=. 5x0y0. Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khi thảo luận nhóm: Bạn Sơn nói : “ 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói : “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?. Hai đơn thức này không đồng dạng vì hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y có hệ số khác 0 nhưng phần biến khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập : Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trèng mµ em chän : Nhóm đơn thức chỉ gồm nhưng đơn thức đồng dạng là :. A. xy3 ; 5xy3 ; - 7xy3. Đ. B. - 7x2y ; 0x2y ; - 21x2y. s. C. -9;-5;0;5;9. s. D. - 9 ; - 5 ; 10 ; 15 ; 19. Đ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM. Bài tập15 (trang 34): Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:. Bài tập 15* Có ba nhóm đơn thức đồng dạng: 1 2 2 2 7 52 1 2 xy ;  x y; ; x2y; -2 xy ;  x y; xy2; 4 5 9 3 2 Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3:. 7;.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập: Cho đơn thức 3x2yz. a)Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho. Đáp án a) Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho là: - 4x2yz ; 4,5 x2yz; 9x2yz. b) Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho là: 35x2 ; 0,5yz ; 1/ 2 xyz..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 4x2yz ;. 4,5 x2yz. Để cộng hoặc trừ đơn thức trên ta làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Đơn thức đồng dạng Hãy thực hiện tính nhanh :. * Định nghĩa: sgk/33. 45. 2.72 + 55.2.72 =. * Ví dụ: sgk/33. (45+55).2.72. * Chú ý : sgk/33 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng * Ví dụ 1:. * Ví dụ 2: 3x3y2 - 5x3y2 =. (3-5)x3y2 =. * Quy tắc: sgk/34. -2x3 y2. x y2. x y2. x y2. 45xy2+55xy2= (45+55)xy2=100xy2 Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập: Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.. xy3 + 5xy3 +(-7xy3) = [1 + 5 +(-7)]xy3 = –xy3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 17/SGK : Tính giá trị của biểu thức sau tại x =1 và y = -1: 1 5 3 5 x y x y  x5 y 2 4 Đáp án 1 5 3 5 Ta có : x y  x y  x 5 y ( 1  3  1) x 5 y 2 4 2 4 3 5  x y 4 Giá trị của biểu thức tại x = 1 , y = -1 là: 3 5 3 .1 .( 1)  4 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luaät chôi: Coù 3 hoäp quaø khaùc nhau, trong moãi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà hiện ra. Nếu trả lời sai câu hỏi thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giaây..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HOÄP QUAØ MAØU VAØNG. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. Khẳng định sau đúng hay sai? Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HOÄP QUAØ MAØU XANH. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. Một học sinh thực hiện trừ hai đơn thức như sau. 10x2yz - 6x2yz = ( 10 -6 )x2yz = 4x2y. Đố em bạn đó làm như vậy đúng hay sai? Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HOÄP QUAØ MAØU TÍM Khẳng định sau đúng hay sai?. -12x2y+ 5x2y = -7x2y .. Đúng. Sai. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phần thưởng của bạn là một điểm 10.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phần thưởng là một tràng pháo tay của cả lớp!.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phần thưởng là một số hình ảnh để “giải trí”.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 18 tr 35 Đố. Tìm tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ ñoâ Haø Noäi.. V 2x2 + 3x2 – 1 x2 = 9 x2 2 2 Ö 5xy – 1 xy + xy = 17 xy 3 3 H xy – 3xy + 5xy = 3xy 2 x2 1 1 2 2 = x + (– x ) – L – 5 5 5. 1 x2 + x2 = 1 x2 N – 2 2 U –6x2y – 6x2y = –12x2y EÂ 3xy2 – (-3x2y) = 6xy2 AÊ 7x2y3 + (–7x2y3 ) = 0. 9 17 2 1 2 2 2 xy -12x2y  x 6xy2 x x 0 3xy 2 5 3 2. L. EÂ. V AÊ N. H. Ö. U.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Lê Văn Hưu (1230 – 1322) người làng Phủ Lý, huyeän Ñoâng Sôn, tænh Thanh Hoùa, nay thuoäc xaõ Trieäu Trung, huyeän Thieäu Hoùa, tænh Thanh Hóa. Ông là nhà sử học đời nhà Trần, tác giả cuốn Đại Việt sử kí, bộ quốc sử đầu tiên của nước Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hướng dẫn về nhµ * Lý thuyÕt: -Nắm vưng thế nào là đơn thức đồng dạng. - Nắm quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. * Bµi tËp : - Vận dụng tốt quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Lµm bµi tËp 16, 17, 19, 20 (SGK - trang36 ) - Lµm bµi tËp 21, 22 (SBT- trang 12 ) ChuÈn bÞ tríc luyÖn tËp: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc, tÝnh tÝch c¸c đơn thức ; tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×