Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Cau hoi on thi TNPT 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.54 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CẤU TRÚC ĐỀ THI Năm 2012 ( Bộ GD-ĐT). A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32] Nội dung Este, lipit Cacbohiđrat Amin. Amino axit và protein Polime và vật liệu polime Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm Sắt, crom Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ II. PHẦN RIÊNG [8 câu]. Số câu 2 1 3 1 6 3 6 3 1. Nội dung Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp Cacbohiđrat Amin. Amino axit và protein Polime và vật liệu polime Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. Số câu 1 1 1 1 1 1 2. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp Cacbohiđrat Amin. Amino axit và protein Polime và vật liệu polime Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch; hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. Số câu 1 1 1 1 1 1 2. CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT *** *Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo A. chủ yếu là các axit béo chưa no. B. chủ yếu là các axit béo no. C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. D. Không xác định được. Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số công thức cấu tạo của (X) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 3: Chất béo là A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của glixerol và axit béo. C. là este của axit béo và ancol đa chức. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ. Câu 4: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic Câu 5: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. *Câu 6: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Etilen..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: A. số mol CO2 = số mol H2O. B. số mol CO2 > số mol H2O. C. số mol CO2 < số mol H2O. D. khối lượng CO2 = khối lượng H2O. Câu 8: Công thức tổng quát của este mạch (hở) được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là A. CnH2n–1COOCmH2m+1 . B. CnH2n–1COOCmH2m–1 . C. CnH2n+1COOCmH2m–1 . D. CnH2n+1COOCmH2m+1 . Câu 9: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac. D. Cả (A) và (C) đều đúng. Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa: A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO Câu 12: Chỉ số xà phòng hóa là A. chỉ số axit của chất béo. B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo. *Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 Câu 14: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Hướng dẫn : nKOH  mKOH (mg)  mKOH : 14 Câu 15: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Dung dịch Na2CO3. Câu 16: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là: A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g. Câu 17: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp A. ancol và axit. B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D.C2H5COOH. Câu 19: Chất nào dưới đây không phải là este? A.HCOOCH3 . B.CH3COOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5. Câu 20:Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 21: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 22: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C.CO2, H2O. D. NH3, H2O. Câu 23: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Lipit. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat. Câu 24: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo. C. các triglixerit . D. este của ancol với các axit béo. Câu 25: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo? A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C16H33COO)3C3H5. C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5. Câu 26: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm. C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên Câu 27: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol. C. CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 28: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom. Câu 29: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam. Câu 31: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17. Câu 32: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit? A.336 lit. B.673 lit. C.448 lit. D.168 lit. Câu 33: Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là bao nhiêu ? A.28 mg. B.84 mg. C.5,6 mg. D.0,28 mg. Câu 34: Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g. Câu 35: Este A có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân cấu tạo của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36.Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng ? A. CH3COONa B. CH3(CH2)3COONa C. CH2=CH- COONa D. C17H35COONa . Câu 37: Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ? A. Phản ứng este hoá . B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít. C. Phản ứng cộng hidrô D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm. *Câu 38: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là A. C15H31COONa . B. (C17H35COO)2Ca. C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na . D. C17H35COOK . Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không phải của xà phòng ? A. Là muối của natri. B. Làm sạch vết bẩn. C. Không hại da. D. Sử dụng trong mọi loại nước..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 40: Chất nào sau đây không là xà phòng ? A. Nước javen. B. C17H33COONa. C. C15H31COOK. D. C17H35COONa . CHƯƠNG 2 – CACBOHIDRAT *** Câu 1: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol. Câu 2: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc? A. 3,6g . B. 5,76g C. 2,16g D. 4,32g Câu 3: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng với(lượng dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62g bạc. Thành phần % ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60%. Câu 4: Hãy lựa chọn hoá chất để điều chế C2H5OH bằng 1 phản ứng . A. Tinh boät B. Axit axetic C. Glucoz D. Andehit fomic. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ? A. 1kg . B. 1,18kg. C. 1,62kg. D. 1,11kg.  *Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột X  Y  axit axetic : X và Y lần lượt là : A. ancol etylic ; andehit axetic . B. Mantoz ;Glucoz. C. Glucoz ; etyl axetat . D. Glucoz ; ancol etylic . Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là : A. Fructoz vaø Mantoz . B. Saccaroz vaø mantoz . C. Glucoz vaø Mantoz . D. Saccaroz vaø Fructoz . Câu 8: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng : 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/ to 3. dd AgNO3/NH3 4. NaOH. A. 1;2;3. B. 2; 3; 4. C. 1; 3. D. 2; 3. *Câu 9: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng: 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/to 3. ddAgNO3/NH3 4. H2/Ni,to A. 1; 3 . B. 2; 3 . C. 1; 2; 3. D. 1; 3; 4. Câu 10: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương . D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 11: Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ? A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2, đun nóng. D. Phản ứng thủy phân. *Câu 12: Thể tích không khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là A. 13,44 lít. B. 4,032 lít. C. 0,448 lít. D. 44800 lít. Câu 13: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D. 160kg. Câu 14: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 64,8%. A. 0,064 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn. Câu 15: Để có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và bao nhiêu kg HNO3? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. A. 36kg và 21kg. B. 36kg và 42kg. C. 18kg và 42kg. D. 72kg và 21kg. Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai: A. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2. B. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng. C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH) 2. D. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+, to) đều cho cùng một sản phẩm. Câu 17: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm – OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với : A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom. Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là A. 60g . B. 40g . C. 20g . D. 30g. Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Mantozơ → X → Y → Z → axit axetic.Y là A. fructozơ. B. andehit axetic. C. ancol etylic D. axetilen. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là A. etylen. B. andehit axetic. C. glucozơ. D. fructozơ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là A. vinyl axetylen B. ancol etylic C. but – 1-en D. buta -1,3-dien. Câu 22: Dãy dung dịch các chất hòa tan được Cu(OH)2 là A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol. B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon. C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ. D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic. Câu 23: Dãy dung dịch các chất cho được phản ứng tráng gương là A. saccarozơ; fomon; andehit axetic. B. mantozơ; fomon; saccarozơ. C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ. D. glucozơ; mantozơ; fomon. Câu 24: Sự quang hợp của cây xanh xảy ra được là do trong lá xanh có chứa: A. clorin. B. clorophin. C. cloramin. D. clomin. Câu 25: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là A. dd AgNO3/NH3 . B. H2 ( xúc tác Ni, to). C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. D. nước brom. Câu 26: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và glixerol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử sau A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 đun nóng; ddAgNO3/NH3. C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3. D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Câu 27: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 28: Khối lượng xelulozơ và khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%. A. 619,8kg và 723kg. B. 480kg và 560kg. C. 65,45kg và 76,36kg. D. 215kg và 603kg. *Câu 29: X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hòa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch rồi đem tráng gương được 2,16 gam Ag. Lấy ½ X còn lại đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng NaOH, rồi đem tráng gương toàn bộ dung dịch được 6,48g bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 35,71%. B.33,33%. C. 25%. D. 66,66%. Câu 30: Đồng phân của glucozơ là A. mantozơ. B. saccarozơ . C. fructozơ. D. sobit. Câu 31: Glucozơ tác dụng với axit axetic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) được este 5 lần este. Công thức phân tử este này là A. C11H22O11 . B. C16H22O11 . C. C16H20O22 . D. C21H22O11. Câu 32: Mantozơ là một loại đường khử, vì: A. dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2. B. dung dịch mantozơ tạo kết tủa với đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng. C. thủy phân matozơ chỉ tạo một monosaccarit duy nhất. D. phân tử mantozơ chỉ tạo bởi một loại đường đơn. Câu 33: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 34: Chỉ ra loại không phải là đường khử: A. glucozơ. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. fructozơ. Câu 35: Dung dịch nào dưới đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ với Cu(OH)2 khi đun nóng ? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Chất béo. Câu 36: Thủy phân chất nào dưới đây được glixerol A. mantozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. stearin. *Câu 37: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%. A. 0,166kg. B. 0,2kg. C. 0,12kg. D. 0,15kg Câu 38: Monosaccarit laø A. Glucozô vaø saccarozô B. Glucozô vaø fructozô C.Fructozô vaø mantozô D. Saccarozô vaø mantozô Câu 39: Trong các chất sau : tinh bột ; glucozơ ; fructozơ ; saccaoơ ;chất thuộc loại polisaccarit là : A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D.tinh bột Câu 40: Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. protein có khối lượng phân tử lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ C. protein luôn có nhóm chức -OH D. protein luôn là chất hữu cơ no Chương 3 :AMIN – AMINO AXIT –PROTEIN *** Câu 1: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5. Câu 2: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8. Câu 3: Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 1,3. B. 1;2. C. 1,4. D. 1,5. Câu 4: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C2H7N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 5: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là A. 3. B. 1. C. 4. D. 5. *Câu 6: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2H7N lần lượt là A. 1,3. B. 1,0. C. 3,1. D. 1,1. Câu 7: Số chất đồng phân cấu tạo bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8. Câu 8: Số chất đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8. Câu 9: Một amin đơn chức chứa 19,178% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N Câu 10: Số đồng phân amino axit có CTPT C4H9NO2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11: Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C2H5NO2 lần lượt là A. 2; 2. B. 2,1. C. 1; 3. D. 3,1. Câu 12: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. C.C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. D. C2H5NH2, CH3NH2,C6H5NH2. *Câu 13: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là A. CH3COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. NH2CH2-COOH Câu 14: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ A. đơn chức. B. đa chức. C. tạp chức. D. đơn giản. Câu 15: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. *Câu 16: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 17: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B.H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 18: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 19: Cho các phản ứng: H2N-CH2COOH + HCl → H3N+-CH2COOHClH2N-CH2COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính axit. Câu 20: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 21: Anilin ( C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C.HCl. D. NaCl. Câu 22: Ứng dụng nào sau đâu không phải của amin? A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghiệp dược. C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy. Câu 23: Anilin có phản ứng lần lượt với A. dd NaOH, dd Br2. B. dd HCl, dd Br2. C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl. Câu 24: dung dịch etyl amin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây A. HCl.. B. HNO3. C. KOH. D. quỳ tím. Câu 25: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH. C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH. Câu 26: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. NH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2. Câu 27: Dãy các chất gồm các amin là A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2. C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH. *Câu 28. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3 C. CH3NHC2H5 và C2H5OH. D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3 Câu 29: Etyl metyl amin có CTPT A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3. C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3. Câu 30: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. A. Metyl amin. B. Đi etyl amin. C. Metyl etyl amin. D. Anilin. Câu 31: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào? A. dd HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D. dd NaOH. Câu 32 Công thức phân tử của anilin là : A. C6H12N B. C6H7N C. C6H7NH2 D. C6H8N. Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 34: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 35: Có 3 hoá chất sau đây: Etyl amin, phenyl amin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. amoniac < etyl amin < phenyl amin. B. etyl amin < amoniac < phenyl amin. C. phenylamin < amoniac < etyl amin. D. phenyl amin < etyl amin < amoniac. *Câu 36:Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ A. etyl amin < metyl amin < anilin. B. anilin < etyl amin < metyl amin C. etyl amin < anilin < metyl amin. D. anilin < metyl amin < etyl amin. Câu 37: Có các hoá chất sau: anilin, metyl amin, etyl amin, NaOH. Chất có tính bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NaOH. Câu 38: Hoá chất tác dụng anilin tạo kết tủa trắng là A. dd Br2. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd NaCl. Câu 39: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. dd etyl amin. B. anilin. C. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 40: Chất khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím là A. protein. B. tinh bột. C. etyl amin. D. axit amino axetic. Câu 41: Anilin tác dụng dd Br2 tạo chất (X) kết tủa trắng, (X) có cấu tạo và tên là A. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol. B. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin. C. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol. D. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin. Câu 42: Có các hoá chất sau: anilin, amoniac, etyl amin, metyl amin, chất có tính bazơ mạnh nhất là A. Anilin. B. Etyl amin. C. Amoniac. D. Metyl amin. Câu 43: Amin không tan trong nước là A. etyl amin. B. metyl amin. C. anilin. D. tri metyl amin. Câu 44: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là A. Anilin. B. Etyl amin. C. Etyl axetat. D. Axit amino axetic. *Câu 45: Cho 9,85 gam hổn hợp 2 amin đơn chưc no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối . Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là : A. C2H5NH2 vaøC3H7NH2 . B. CH3NH2 vaø C3H7NH2. C. C3H7NH2 vaø C4H9NH2 . D. CH3NH2 vaø C2H5NH2. Câu 46:(Mẫu -2009)Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 47: ( TN- PB- 2007- L2) Axit amino axetic không phản ứng được với A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 48: ( TN- PB- 2007- L2) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. este. B. β- amino axit. C. α- amino axit. D. axit cacboxylic. Câu 49: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. NH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. C3H7OH..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 50 Cho 0,1 mol α-aminoaxit A (coù 1 nhoùm -NH2 vaø 1 nhoùm -COOH) tác dụng vừa hết với dd HCl thu được 11,15 gam muối.Tên gọi của A là : A. Alanin . B. Valin . C. Axit glutamic .. D. Glyxin. Câu 51: ( TN- PB- 2008) Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH Câu 52: Phân biệt: HCOOH, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng A. CaCO3. B. quỳ tím. C. phenol phtalein. D. NaOH. Câu 53: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím A. dd metyl amin. B. dd axit axetic. C. dd etyl amin. D. dd axit amino axetic. Câu 54: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)2 cho hợp chất A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Màu đỏ gạch. Câu 55: Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. Axit amino axetic. D. amin thơm. Câu 56: peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là A. bị thuỷ phân và phản ứng màu biure B. bị thuỷ phân và tham gia tráng gương. C. bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. D. bị thuỷ phân và lên men. Câu 57: Liên kết petit là liên kết CO-NH- giữa 2 đơn vị A. α- amino axit. B. β- amino axit C. δ- amino axit. D. ε- amino axit. Câu 58: Petit là loại hợp chất chứa từ A. 2 →20 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit. B. 2 → 60 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết ion. C. 2 →70 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết CHT. D. 2 →50 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 59: Để phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng A. Cu(OH)2. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH. *Câu 60:Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol A. Quỳ tím. B. Cu(OH)2. C. nước vôi trong. D. Na. Câu 61: Các chất: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. Số chất không tác dụng với dung dịch Br2 là A. 3. B.4. C. 3. D. 2 Câu 62: ( TN- PB- 2008) Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 63: ( TN- KPB- 2008) Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 64: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g. Câu 65: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D. 16,875. *Câu 66: Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g. Câu 67: Cho glixin tác dụng 500g dung dịch NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng sản phẩm A. 43,65. B. 65,34. C. 34,65. D. 64,35. Câu 68: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A.66.5g B.66g C.33g D.44g Câu 69: ( TN- PB- 2007)Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 0,85gam. B. 8,15 gam. C. 7,65gam. D. 8,10gam. Câu 70: ( TN- Mẫu -2009)Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 71: ( TN- KPB- 2007- L2)Khi cho 3,75 gam axit amino axetic ( NH2CH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam. Câu 72: ( TN- PB- 2007) Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối muối thu được là A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam. Câu 73:( TN- PB- 2008) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 74: (TN- Phân ban -2008 -L2)Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 75: (TN- Bổ túc -2009) Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam. Câu 76: (SBT) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2. 2,8 lít khí N2 ( đktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 77. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C3H5-NH2. B. C4H7-NH2. C. C3H7-NH2. D. C5H9-NH2..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no hở đơn chức X thu được 6,72 lít CO2, . Công thức của X là A. C3H6O. B. C3H5NO3. C. C3H9N. D. C3H7NO2. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O2 đktc. CTPT là A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C5H13N. Câu 80: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g CHƯƠNG 4 POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME *** Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử khối ...(1)... do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ...(2)... nhau tạo nên. A. (1) trung bình và (2) monome lớn và (2) mắt xích C. (1) rất lớn và (2) monome bình và (2) mắt xích NH[CH2]6CO n *Câu 2. Cho công thức: Giá trị n trong công thức này không thể gọi là A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa hợp D. hệ số trùng ngưng. liên kết với B. (1) rất D. (1) trung. C. hệ số trùng. Câu 3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo)? A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ visco D.Cao su thiên nhiên Câu 4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch mạng không gian ? A. Nhựa bakelit B. Amilopectin. C. Amilozơ. D. Glicogen. Câu 5. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. amilozơ B. Glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ Câu 6. Bản chất cuả sự lưu hoá cao su là: A.tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian B.tạo loại cao su nhẹ hơn C.giảm giá thành cao su D.làm cao su dễ ăn khuôn Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo. C. Một số polime không nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn. D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào. Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào là phản ứng làm phân cắt mạch polime? A. poli (vinyl clorua) + Cl2 Poliisopren + HCl. t ⃗. B.. ⃗ OH − , t. D. Lưu. t ⃗. C. poli (vinyl axetat) + H2O. to hóa cao su ⃗ Câu 9. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?. A. nilon-6 + H2O buna + HCl. ⃗t. t ⃗. ⃗ 300o C ⃗ 150o C. C. poli stiren. B. cao su. D. Nhựa. resol Câu 10. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu? A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5 Câu 11. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin B. tơ ϖ capron từ axit -amino caproic C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 12. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Axit ϖ -amino enantoic B. Capro lactam C. Metyl metacrilat D. Buta-1,3-dien Câu 13. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là A. sự pepti hoá B. sự polime hoá C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng Câu 14. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomandehit B. Buta1,3-dien và stiren C. Axit adipic và hexametilen diamin D. Axit ϖ amino caproic Câu 15. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren Câu 16. Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường A. cao su buna B. cao su buna - S C. cao su buna - N D. cao su Câu 17. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P): A. (- CH2 - CH2 - )n B. (- CH2 – CH(CH3) -)n C. CH2 = CH2 D.CH2 = CH - CH3 Câu 18. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ A. 920 1786. B. 1230. C. 1529. D.. Câu 19:Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. Vậy X là A.Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC) (PS) D.Polivinylaxetat (PVAc). C.Polistiren. Câu 20. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng... B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ... C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô dân dụng, ....

<span class='text_page_counter'>(20)</span> D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ... Câu 21. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt; polistiren; nhôm; bakelit (nhựa đui đèn); cao su A. Polietylen; đất sét ướt; nhôm. B. Polietylen; đất sét ướt; cao su. C. Polietylen; đất sét ướt; polistiren. D. Polietylen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn). Câu 22. Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit: "Vật liệu composit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)... A. (1) hai; (2) không tan vào nhau. B. (1) hai; (2) tan vào nhau. C. (1) ba; (2) không tan vào nhau. D. (1) ba; (2) tan vào nhau. Câu 23. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? A. Tơ capron B. Tơnilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron Câu 24.Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng? A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su. B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-. C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000. D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự. Câu 25.Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên? A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen Câu 26.Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome: A.CH2 = CH - CH3 C.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2 B.CH2 = C(CH3) - CH = CH2 D.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 27.Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh sau: A.(- CH2 – CH(CH3) - CH2 -)n ` B.(- CH2 C(CH3) - CH -)n C. (- CH2 - CH - )n. ‫׀‬. CH = CH2 D.(- CH2 – CH(CH3)2 -)n Câu 28.Nhận định sơ đồ phản ứng: X  Y + H2 ; Y + Z  E ; E + O2  F F + Y  G ; nG  polivinylaxetat X là: A.etan B.ancoletylic C.metan D. andehit fomic Câu 29. Chỉ ra điều sai A.bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ B.bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit C.quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao D.tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt Câu 30.P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 90%.   .  15%  . C2H2.  95%  . CH2 = CHCl. PVC Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích) A.1414 m3 B.5883,242 m3 C.2915 m3 3 D. 6154,144 m Câu 31.Tơ nilon- 6,6 là : A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin C. Poliamit của axit e - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol Câu 32. Poli (vinylancol) là : A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CH2=CH(OH) B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen Câu 33. Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. Chất dẻo D. Keo dán. C. Cao su. B.. Tơ. Câu 34. Câu nào sau đây là không đúng : A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn Câu 35. Câu nào không đúng trong các câu sau: A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau C. Protit không thuộc loại hợp chất polime D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ Câu 36. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren. A.. CH 2=C-CH=CH2 CH3. B.. D.. C.. CH3-C=C=CH2 CH3. CH3-CH=C=CH2. CH3-CH2-C. CH. *Câu 37. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là A. 170 kg axit và 80 kg rượu C. 85 kg axit và 40 kg rượu B. 172 kg axit và 84 kg rượu D. 86 kg axit và 42 kg rượu Câu 38. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 CH=CH2 và C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-. C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN NH2 và HOOC-CH2-COOH. D. H2N-CH2-. Câu 39. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20%.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan là A. 3500 m3 D. 5500 m3. C. 3584 m3. B. 3560 m3 0. -H 2 O ,P  (Y)  t  Polime Câu 40. Cho sơ đồ: (X)   . Chất (X) thoả mãn sơ đồ là: A. CH3CH2-C6H4-OH ; C. C6H5-CH(OH)-CH3; C6H4-CH2OH; D. C6H5-O-CH2CH3 ;. B. CH3-. Câu 41: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Propyl axetat Câu 42 : Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo của X là : A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 43: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Glucozơ D. fomandehit: Câu 44: Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 2 : 5. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây? A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Izopropylamin. *Câu 45. Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Câu 46. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome A. Buta – 1,4-dien B. Buta – 1,3-dien C. Buta – 1,2dien D. 2- metyl buta – 1,3-dien CHƯƠNG 5:ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LỌAI *** Câu 1:Trong bảng hệ thống tuần hòan, kim lọai ở:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A.nhóm IA, IIA, IIIA (trừ B) ; B.một số nguyên tố thuộc nhóm IVA, VA, VIA. C.các nhóm IB đến VIIB, họ lantan và actini. D.A, B, C đều đúng. Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A.Ở nhiệt độ thường, trừ thủy ngân ở thể lỏng, còn các kim lọai khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể. B.Liên kết kim lọai là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim lọai trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. C.Tinh thể kim lọai có ba kiểu mạng phổ biến là mạng tinh thể lập phương tâm khối, mạng tinh thể lập phương tâm diện, mạng tinh thể lục phương. D.Tất cả đều đúng. Câu 3:Cho các chất rắn NaCl, I2 và Fe. Khẳng định nào sau đây là sai: A.Fe có kiểu mạng nguyên tử; B.NaCl có kiểu mạng ion; C.I2 có kiểu mạng phân tử; D.Fe có kiểu mạng kim lọai; *Câu 4:Hãy chọn phương án đúng: Cấu hình electron của X2+:1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hòan là A.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA B.ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA C.ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA D.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA Câu 5:Các dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng ? A.Ne>Na+>Mg2+ B.Na+>Ne>Mg2+ 2+ + C.Mg >Ne>Na D.Mg2+>Na+>Ne Câu 6:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim; B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim; C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi; D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng; Câu 7:Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do: A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai; B.Trong kim lọai có các electron ; C.Trong kim lọai có các electron tự do; D.Các kim lọai đều là chất rắn; Câu 8:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng *Câu 9:Tính chất hóa học chung của kim lọai M là A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh; Câu 10:Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II): A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2 Câu 11:Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ? A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag; C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe; Câu 12:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng ? A. Pt, Au; B. Cu, Pb; C. Ag, Pt; D. Ag, Pb, Pt; Câu 13:Nhóm kim lọai nào bị thụ động trong cả axit HNO3 đặc nguội và axit H2SO4 đặc nguội ? A. Al, Fe, Cr; B. Cu, Fe; C. Al, Zn; D. Cr, Pb; Câu 14:Chọn câu đúng Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Vậy kim loại hóa trị II đó là: A.Mg B.Ca C.Zn D.Be *Câu 15: Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2.Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc).Vậy kim loại M là: A.Mg B.Ca C.Al D.Fe Câu 16:Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì có thể dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A.Bột sắt B.Bột lưu huỳnh C.Natri D. Nước Câu 17:Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dd sau phản là :.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A.2,3 M B.0,27 M C.1,8 M D.1,36 M Câu 18: Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim lọai hóa trị II, sau khi kết thúc phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam. Vậy công thức hóa học của muối sunfat là A.CuSO4 B. CdSO4 C. NiSO4 D. ZnSO4 Câu 19:Chọn đáp án đúng Các ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau: A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+; B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+; C.Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+; D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+; Câu 20:Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử trước) A.Ag+, Pb2+, Cu2+; B.Pb2+, Ag+, Cu2+; C.Cu2+, Ag+, 2+ + 2+ 2+ Pb ; D.Ag , Cu , Pb ; Câu 21:Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A.Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. B.Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2. C.Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. D.Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. Câu 22:Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng : Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 A.chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị khử D. chất trao đổi Câu 23:Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn : Cu + 2Ag + → Cu2+ + 2Ag Kết luận nào sau đây là sai A.Cu2+ tính oxi hóa yếu hơn Ag+; B.Ag+ tính oxi hóa mạnh 2+ hơn Cu ; C.Ag có tính khử mạnh hơn Cu ; D.Cu có tính khử mạnh hơn Ag; Câu 24:Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> dung dịch nào sau đây : A.ddCuSO4 dư B.ddFeSO4 dư C.ddFeCl3 dư D.ddZnSO4 dư Câu 25:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 26:Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa : A.AgNO3; B.Fe(NO3)3 C.AgNO3 và Fe(NO3)2 D.AgNO3 và Fe(NO3)3 Câu 27:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn điện hóa ? A.Cho kim lọai Mg vào dung dịch H2SO4 lõang; B.Thép cacbon để trong không khí ẩm; C.Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl; D.Đốt dây sắt trong không khí; Câu 28:Khi hòa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ là : A.xảy ra chậm hơn; B.xảy ra nhanh hơn; C.không thay đổi; D.tất cả đều sai Câu 29:Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn; C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra; Câu 30:Có một thủy thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì xảy ra sau một thời gian dài? A.Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó; B.Đồng xu biến mất; C.Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm; D.Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần; Câu 31:Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh để khử ion kim lọai khác trong hợp chất nào: A.muối ở dạng khan; B.dung dịch muối; C.Oxit kim lọai; D.hidroxit kim lọai; Câu 32:Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào vào dung dịch Pb(NO3)2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A.Na B.Cu C.Fe D.Ca Câu 33:Trong qúa trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng : A.oxi hóa ion Cl- ; B. khử ion Cl- ; C.oxi hóa ion 2+ Ca ; D. khử ion Ca2+; Câu 34:Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg; B.Al2O3, Fe, Cu, MgO; C.Al, Fe, Cu, Mg; D.Al, Fe, Cu, MgO; Câu 35:Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ? A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2 Câu 36:Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim lọai tương ứng ? A.NaCl; B.CaCl2 C.AgNO3 (đ/c trơ) D.AlCl3. Câu 37:Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 1M thu được 0,05mol Cl2. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ? A.9,6 gam; B.1,2 gam; C.0,4 gam; D.3,2 gam; Câu 38: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện I= 9,65 A. Khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1=200s và t2=500s (với hiệu suất 100%) lần lượt là A. 0,32g và 0,64 g ; B. 0,64 g và 1,28 g ; C. 0,64 g và 1,32 g ; D. 0,32 g và 1,28 g ; *Câu 39:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện I= 3,86 A. Tính thời gian điện phân để được một lượng kim lọai bám trên catot là 1,72 g?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. 250 s ; B. 1000 s ; C. 500 s ; D. 750 s ; Câu 40:Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có p H =2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám trên catot là A.2,16 gam; B.1,2 gam; C.1,08 gam; D.0,54 gam; Câu 41: Trong mạng tinh thể kim loại có A. Các nguyên tử kim loại B. Các electron tự do C. Các ion dương kim loại và các electron tự do D. Ion âm phi kim và các ion dương kim loại Câu 43: Cho cấu hình electron sau: 1s22s22p63s23p6. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron trên là A. Ca2+, Cl, Ar B. Ca2+, F, Ar C. K+, Cl, + Ar D. K , Cl , Ar Câu 44: Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa tri II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Be Câu 45: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan. Kim loại M là: A. Al B. Mg C. Zn D. Fe Câu 51: Hòa tan 0,5 gam hợp kim của Ag vào dung dịch HNO3. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch trên, thu được 0,398 gam kết tủa. Thành phần trăm Ag trong hợp kim là: A. 60% B. 61% C. 62% D. 63% Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại: A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm Câu 53 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm Câu 54: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W B. Fe C. Cu D. Zn Câu 56: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất A. Xesi B. Liti C. Natri D. Kali Câu 57: Tổng số hạt proton, nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.Nguyên tố đó là A. Ag B. Cu C. Pb D. Fe Câu 58: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây A. Ca B. Ba C. Al D. Fe Câu 59: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thuyết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng lên thêm (gam): A. 15,5 B. 0,8 C. 2.7 D. 2.4 Câu 60: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít NO (đktc). Kim loại R là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 61: Để khử hoàn toàn hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lit H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích H2 (đktc) thu được là bao nhiêu (l): A. 4.48 B. 1,12 C. 3.36 D. 2.24 Câu 62: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư *Câu 63: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 44% ; 56% B. 77,14%; 22,86% C. 73%; 27% D. 50%; 50%.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 64: Cho các kim loại: Al, Cu, Na, Fe . Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Na B. Fe, Al, Cu C. Fe, Cu D. Ca, Fe, Al, Cu Câu 65: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4, khuấy nhẹ cho đến hết màu xanh, nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,76g. Nồng độ mol/lít dung dịch CuSO4 trước phản ứng là: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,04M Câu 66: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM,KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM Bài 1. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của: A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. khối lượng riêng C. nhiệt độ sôi D. số oxi hóa Bài 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns1. B. ns2 C. ns2np1 D. (n – 1)dxnsy + Bài 3. Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? A. Ag+ B. Cu+ + + C. Na . D. K Bài 4. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải A. ngâm chúng vào nước B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. ngâm chúng trong dầu hỏa. *Bài 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na + bị khử thành nguyên tử Na ? A. 4Na + O2. ⃗. B. 2Na + 2H2O. 2Na2O.. ⃗. 2NaOH + H2..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> C. 4NaOH. ⃗. 4Na + O2 + 2H2O.. D. 2Na + H2SO4 ⃗ Na2SO4 + H2. Bài 6. Phản ứng đặc trưng nhất của các kim loại kiềm là phản ứng nào ? A. Kim loại kiềm tác dụng với nước. B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi. C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit. D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối. Bài 7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh. B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. *Bài 8. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. NaOH B. NaHCO3. C. Na2CO3 D. NaCl Bài 9. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. LiCl B. Na2CO3 C. KHCO3. D. KBr Bài 10. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là gì ? A. MO2 B. M2O3 C. MO D. M2O. Bài 11. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là: A. 1e B. 2e. C. 3e D. 4e *Bài 12. Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được ? A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3. C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2. D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO. Bài 13. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3. D. KNO3 Bài 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ: A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> C. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra D. không có hiện tượng gì Bài 15. Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3B. SO42C. ClO43D. PO4 . *Bài 16. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. dung dịch NaOH B. dd K2SO4 C. dd Na2CO3. D. dd NaNO3 Bài 17. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Bài 18. Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Muối đó là: A. NaCl B. Na2CO3. C. KHSO4 D. MgCl2 Bài 19. Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3 B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. K2O và H2O D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl Bài 20. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: A. SO42- và ClB. HCO3- và ClC. Na+ và K+ 2+ 2+ D.Ca và Mg . Bài 21. Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3. D. NaHCO3 Bài 22. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là: A. R2O B. RO. C. R2O3 D. RO2 Bài 23. Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là: A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3. C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3 D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2 Bài 24. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong: A. nước B. dầu hỏa. C. phenol lỏng D. rượu etylic Bài 25. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> A. quặng manhetit B. quặng boxit. C. quặng đolomit D. quặng pirit *Bài 26. Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. CaO + CO2 MgCl2 + 2NaOH. ⃗ ⃗. C. CaCO3 + 2HCl. CaCO3. B.. Mg(OH)2 + 2NaCl. ⃗. CaCl2 + CO2 + H2O. D. Zn. + CuSO4 ⃗ ZnSO4 + Cu. Bài 27. Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là: A. Mg (Z=12) B. Li (Z=3) C. K (Z=19) D. Na (Z=11). *Bài 28.Cho 2 phương trình phản ứng: Al(OH)3 + 3H2SO4. ⃗. Al2(SO4)3 + 6H2O. Al(OH)3 + KOH ⃗ KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất: A. có tính axit và tính khử B. có tính bazơ và tính khử C. có tính lưỡng tính. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Bài 29. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. Fe B. Al. C. Pb D. Mg Bài 30. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là: A. KOH B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Ca(OH)2. Bài 31. Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 2 B. 4 C. 3. D. 5 Bài 32. Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là: A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3. B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 C. Al , Al(OH)3 , Al2O3 D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 Bài 33. Công thức thạch cao sống là: A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O Bài 34. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. S. B. Al. C. N D. Mg Bài 35. Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách: A. điện phân AlCl3 nóng chảy B. điện phân Al2O3 nóng chảy. C. điện phân dung dịch AlCl3 D. nhiệt phân Al2O3 Bài 36. Để làm mất tính cứng của nước có thể dùng: A. Na2SO4 B. NaHSO4 C. Na2CO3. D. NaNO3 Bài 37. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Bài 38. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dd kiềm ? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Bài 39. Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng: A. dd NaNO3 B. dd H2SO4 C. dd NaOH. D. dd Na2SO4 Bài 40. Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ? A. dd HCl B. dd HNO3 C. dd KOH. D. dd CuSO4 Bài 41. Có các chất sau NaCl , NaOH , Na2CO3 , HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3. D. HCl Bài 42. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3. Bài 43. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 ?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3. Bài 44. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ? A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 D. Al2O3 là oxit không tạo muối Bài 45. Có các dung dịch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. dd NaOH dư. B. dd AgNO3 C. dd Na2SO4 D. dd HCl Bài 46. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ? A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn Bài 47. Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm , kiềm thổ, nhôm là gì ? A. tính khử mạnh. B. tính khử yếu C. tính oxi hóa yếu D. tính oxi hóa mạnh Bài 48. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại ? A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. Cho Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao Bài 49. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là: A. K B. Na. C. Rb D. Li Bài 50. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là: A. LiCl B. NaCl. C. KCl D. RbCl Bài 52. Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lit khí tại anot.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> (đo ở 109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là: A. Li. B. Na C. K D. Rb. Bài 53. Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là: A. 0,1M B. 0,5M C. 1M. D. 0,75M. Bài 54. Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8%. D. 8,2%. Bài 55. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là: A. 20,8 gam B. 23,0 gam C. 18,9 gam D. 25,2 gam. Bài 56. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là: A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba. Bài 57. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lit khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu hóa học là: A. Ba B. Mg C. Ca. D. Sr Bài 58. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? A. Be B. Mg C. Ca. D. Ba. Bài 59. Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 25 gam B. 10 gam. C. 12 gam D. 40 gam *Bài 60. Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 10 gam B. 15 gam. C. 20 gam D. 25 gam Bài 61. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư) . Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. 2,24 lit. B. 6,72 lit. C. 3,36 lit. D. 4,48 lit. Bài 62. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng là: A. 5,4 gam. B. 10,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gam Bài 63. Cần bao nhiêu bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm ? A. 27,0 gam B. 54,0 gam C. 67,5 gam D. 40,5 gam. Bài 64. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc) , còn các phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu ? A. 75% B. 80% C. 90%. D. 60% Bài 65. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 4,48 lit B. 0,448 lit C. 0,672 lit. D. 0,224 lit Bài 66.Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO41M. Tính m A. 2,3 g B. 4,6 g. C. 6,9 g D. 9,2 g. Bài 67. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25 M. Kim loại M là: A. Li. B. Cs C. K D. Rb. Bài 68. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm: A. Li và Na B. Na và K. C. K và Rb D. Rb và Cs Bài 69. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch Y là: A. 200 ml B. 250 ml C. 300ml. D. 350 ml.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bài 70. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là: A. 4,57 lit B. 54,35 lit C. 49,78 lit D. 57,35 lit Bài 71. Nồng dộ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là: A. 12% B. 13% C. 14% D. 15%. Bài 72. Trong 1 lit dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là: A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol Bài 73. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g Bài 74. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là: A. 8,16 g B. 10,20 g C. 20,40 g D. 16,32 g Bài 75 Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g Bài 76. Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: A. 2,16 g B. 1,62 g C. 1,08 g D. 3,24 g Bài 77. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lit N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là: A. Na B. Zn C. Mg D. Al Bài 78: Sục 11,2 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 107,5 g B. 108,5 g C. 106,5 g D. 105,5 g Bài 79. Sục V lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch brom dư thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> thu được 23,3 g kết tủa. V có giá trị là: A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 6,72 *Bài 80. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g Bài 81. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm ? A. 27,0 g B. 54,0 g C. 67,5 g D. 40,5 g Bài 82. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do A. có khối lượng riêng nhỏ, nguyên tử và ion có liên kế kim loại mạnh. B. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ. C. mạng tinh thể tương đối rỗng và nguyên tử và ion có liên kế kim loại yếu. D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác. Bài 83. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch trên? A. Điện phân dung dịch B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân huỷ D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy Bài 85. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử A. Điện phân NaCl nóng chảy B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân NaOH nóng chảy D. Điện phân Na2O nóng chảy Bài 86. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. Điện phân NaCl nóng chảy C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Bài 87. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. C. Sự khử phân tử nước B. Sự oxi hoá ion Na+. D. Sự oxi hoá phân tử nước Bài 88. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. Ion Br- bị oxi hoá C. Ion K+ bị oxi hoá B. ion Br- bị khử D. Ion K+ bị khử Bài 89. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? A- Na, K, Mg, Ca B- Be, Mg, Ca, Ba C- Ba, Na, K, Ca D- K, Na, Ca, Zn Bài 90. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là: A- Tính khử mạnh B- Tính khử yếu C- Tính oxi hoá yếu D- Tính oxi hoá mạnh Bài 91. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Na - K - Cs - Rb – Li B. Cs Rb - K - Na - Li C. Li - Na - K - Rb – Cs D. K - Li - Na - Rb – Cs Bài 92. Phương trình điện phân nào sau là sai: A. 2ACln (điện phân nóng chảy)  2A + nCl2 B. 4MOH (điện phân nóng chảy)  4M + 2H2O C. 4 AgNO3 + 2 H2O  4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O  H2 + Cl2 + 2 NaOH (có vách ngăn). Bài 93. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na 2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl Bài 94. Giải pháp nào sau đây được sử đụng để điều chế Mg kim loại? A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao Bài 95: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do A. độ âm điện lớn. B.năng lượng ion hoá lớn. C.bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ. D.năng lượng ion hoá nhỏ. Bài 96: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm?.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> A. O2, Cl2, HCl, H2O. B. O2, Cl2, HCl, CaCO3. C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3. Bài 97: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là A. 16,8 gam. B. 21,2 gam. C. 38 gam. D. 33,6 gam. Bài 98: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3. C. NaHCO3, K2CO3. D. NaHCO3, KHCO3. Bài 99: Cho sơ đồ phản ứng NaHCO3 → X → Y → Z → O2. X, Y, Z lần lượt là A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl. B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4. C. Na2CO3, NaCl, NaNO3. D. Na2CO3, NaCl, Na2O. Bài 100: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và A. NaNO3. B. LiNO3. C. KNO3. D. RbNO3. Bài 101: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 102: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vôi trong hiện tượng như sau A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan. C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí. D.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh. Bài 103: Để phân biệt 4 chất rắn: Na2SO4, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng A. H2O, NaOH. B. H2O, HCl. C. H2O, Na2CO3. D. H2O, KCl. Câu 104 Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 ( đktc).Hai kim loại đó là: (Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137) A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bài 105. Các chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời? A. HCl, Ca(OH)2 đủ. B. HCl, Na2CO3. C. Ca(OH)2 đủ, HNO3. D. Ca(OH)2 đủ, Na2CO3. Bài 106: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, không có kết tủa tạo thành. Giá trị a là ( C=12, O=16, Ba=137). A. 0,1 B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. Bài 107: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động? A. Mg(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2. ⃗0 t ⃗0 t ⃗0 t. MgCO3 BaCO3. ↓ ↓ ↓. + CO2 + H2O. + CO2 + H2O.. C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. → A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. Bài 108: Dãy gốm các chất đều có tính chất lưỡng tính là A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. C. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. D. . Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3. Bài 109: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là A. H2O. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3. Bài 110: Cho từ từ từng lượng nhỏ natri vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, hiện tượng xãy ra là A. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không tan. B. Natri tan , sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa tan. C. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa hoá nâu. D. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa xanh. Bài 111: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol H2. Nếu cũng cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,3 mol H2. Giá trị của a là (Mg = 24, Al =27). A. 4,8 gam. B. 5,8 gam. C. 6,8 gam. D. 7,8 gam. Bài 112: Công thức phèn chua là.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O. D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. Bài 113: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là A. HCl dư. B. H2SO4 dư. C. NaOH dư. D. AgNO3 dư. Bài 114: Cho sơ đồ AlCl3 → X → Y → Z → AlCl3. X, Y, Z lần lượt là A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3. B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Al2O3, Al. D. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3. Bài 114. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được một lượng khí CO2. Sục lượng khí CO2 thu được vào dung dịch có chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là A. 53 gam B. 42 gam C. 95 gam D. 106 gam Bài 115. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng của hỗn hợp không đổi, thu được 69 gam chất rắn. Thành phần % của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là A. 16% B. 42 % gam C. 50% D. 32% Bài 116. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại kiềm là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Bài 117. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. % theo khối lượng của hai kim loại kế tiếp nhau là A. 44,5 và 55,5 B. 51,9 và 48,1 C. 37,1 và 62,9 D. 29,7 và 70,3 Bài upload.123doc.net. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa hết.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> dung dịch kiềm là A. 50 ml B. 100 ml C. 25 ml D. 75 ml Bài 119. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. năng lượng ion hóa giảm. C. tính khử giảm. D. khả năng tác dụng với nước giảm. Bài 120. Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2(đktc). % khối lượng của hai muối lần lượt là A. 35,2 và 64,8 B. 70,4 và 29,6 C. 85,5 và 14,5 D. 17,6 và 82,4 Bài 121. Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là A. 2,5 B. 7,5 C. 5 D. 1,5 Bài 122. Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chì có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 gam. Kim loại đó là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba. Bài 123. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối CaCO3 trong hỗn hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Bài 124 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3là oxít trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. Bài 125. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3. Bài 129. Cho một hỗn hợp Mg – Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Mặt khác cho hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. 5,4 và 2,4 B. 2,7 và 4,8 C. 5,4 và 4,8 D. 2,7 và 2,4 Bài 126: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước. Bài 127: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch CuCl2 Bài 128: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là: A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Bài 129: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 130: Al không tan được trong dung dịch nào sau đây:? A. HCl B. H2SO4 NaHSO4 D. NH3 CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG *** Câu 1: Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác dụng với: A. H2O B. HNO3 C. dd ZnSO4 D. dd CuCl2 Câu 2: Khi cho từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là: A. không xuất hiện kết tủa. B. có kết tủa màu xanh sau đó tan. C. có kết tủa màu xanh và không tan. D. sau một thời gian mới thấy kết tủa. Câu 3: Khi nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd CuSO4 thì sản phẩm màu xanh thẫm là của: A. Cu(OH)2 B. Cu2+ C. [Cu(NH3)2]2+ D. 2+ [Cu(NH3)4] *Câu 4: Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt dung dịch:.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A. H2SO4 B. NH3 C. NaOH D. BaCl2 *Câu 5: Trong các oxit, oxit nào không có khả năng làm mất màu thuốc tím trong môi trường axit? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO *Câu 6: Cho các tính chất sau: 1-Cứng nhất trong tất cả các kim loại; 2-Dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại; 3-Tan cả trong dd HCl và dd NaOH; 4- Nhiệt độ nóng chảy cao; 5là kim loại nặng. Các tính chất đúng của crom là: A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5 Câu 7: Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng? A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Chỉ tạo được oxit bazơ. C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm. D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh. Câu 8: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là: A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh. D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ. *Câu 9: Thêm từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là: A. FeO và ZnO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và ZnO Câu 10: Không thể điều chế Cu từ muối CuSO4 bằng cách: A. điện phân nóng chảy muối. B. điện phân dd muối. C. dùng Fe để khử ion Cu2+ ra khỏi dd muối. D. cho dd muối tác dụng với dd NaOH dư, rồi lấy kết tủa thu được đem nung được chất rắn X, cho X tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Câu 11: Hợp chất không chứa đồng là: A. đồng thau B. vàng 9 cara C. constantan D. corunđum *Câu 12: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại trong môi trường nước và không khí? A. Mn và Al B. Fe và Mn C. Al và Cr D. Mn và Cr.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Câu 13: Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một cách đơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO4 Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dd X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm: A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag Câu 15: Trong sản xuất gang người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiên liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo 2-5% C trong gang. Loại than đó là: A. than cốc. B. than đá. C. than mỡ. D. than gỗ. Câu 16: Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là Na2O và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH3 *Câu 17: Cho các phản ứng: X + Y  → FeCl3 + Fe2(SO4)3; Z + X  → E + ZnSO4 Chất Y là: A. Cl2 B. FeSO4 C. FeCl2 D. HCl Câu 18: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Cr →  X → Y → NaCrO2 →  Z → Na2Cr2O7. Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4 B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội? A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn Câu 21: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng không đổi được.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là: A. Al2O3 B. Zn và Al C. Zn và Al2O3 D. ZnO và Al2O3 Câu 22: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất? A. Da. B. Tóc. C. Xương. D. Máu. Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai quá trình: Luyện gang và luyện thép? A. S + O2  SO2 B FeO + CO  Fe + CO2 C. 2FeO + Mn  2Fe + MnO2 D. SiO2 + CaO CaSiO3 Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A. 26Fe:[Ar]4s13d7 B. 26Fe2+:[Ar]3d44s2 C. 26Fe2+:[Ar]4s23d4 D. 26Fe3+:[Ar]3d5 Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần. D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ: A. tăng 0,08g B. tăng 0,8g C. giảm 0,08g D. giảm 0,56g Câu 27: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng: A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g Câu 28: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=? A. 6,0g B. 8,6g C. 9,0g D. 10,8g Câu 29: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (đktc) + ddY. Cô cạn dd Y được m(g) chất rắn khan. m=? A. 5,09g B. 8,19g C. 8,265g D. 6,12g Câu 30: Đốt 16,8g Fe bằng oxi không khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thấy.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m=? A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 31: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 A. Na, Ma, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag Câu 32. Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)? A. dd H2SO4 loãng B. dd CuSO4 C. dd HCl đậm đặc D. dd HNO3 loãng. Câu 33: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe. Câu 34: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3. Câu 35: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là: A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit. Câu 36: Câu nào đúng khi nói về: Gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si. D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. *Câu 37: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò B. Thân lò C. Bụng lò D. Phễu lò. Câu 38: Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3. Câu 39: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây? A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 *Câu 40: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g. Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại nào ? A. Fe B.Mg C. Ca D. Al Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường? A- Ca B- Mg C. Zn D- Cu Câu 43: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dd HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây? A- Zn B- Ca C- Mg D- Fe Câu 44: Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A- 2,24 lít B- 3,36 lít C- 4,48 lít D- 6,72 lít Câu 45: Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau: A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 D- Không có oxit nào phù hợp Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây? A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 D- Không xác định được Câu 47: Thể tích dung dịch FeSO4 0,5M cần để phản ứng hết với 100ml dung dịch chứa KMnO 0,2M 4.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> và K Cr O 0,1M trong môi trường axit là: 2 2 7 A. 0,16 lit B. 0,32 lit C. 0,08 lit D. 0,64 lit Câu 48 Cho 3,04g hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí thu được cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là: A. 0,8g vaø 1,14g B. 1,6g vaø 1,14g C. 1,6g vaø 0,72g D. 0,8 vaø 0,72g Câu 49: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO dư thu được 8,96 3 lit(đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO có tỷ khối 2 đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO và 2 khối lượng Fe là: A. 50% NO; 50% NO vaø 5,6g B. 25% NO; 75% 2 NO vaø 11,2g Fe 2 C. 75%NO; 25% NO vaø 0,56g Fe D. 2 50%NO; 50% NO vaø 0,56g Fe 2 Câu 50: Cho phương trình hóa học sau: aFeO + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó a,b,c,d,e là những số tối giản, tổng các hệ số có giá trị: A. 18 B. 19 C. 20 D. 22 CHƯƠNG 8 , 9 PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ VÀ HÓA MÔI TRƯỜNG *** Câu 1. Chọn một kim loại và 1 muối thích hợp để nhận biết các hóa chất mất nhãn trong các lọ riêng biệt sau: HCl, H2SO4 đặc, HNO3, H3PO4. A. Fe và AgNO3 . B. Cu và AgNO3. C. Cu và BaCl2 D. Fe và BaCl2 Câu 2. Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Hãy chọn 2 chất làm thuốc thử để nhận biết mỗi lọ A. H2O và Ba(OH)2. B. H2O và NaOH. C. H2O và HCl. D. H2O và AgNO3 ..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 3. Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết được tối đa A. dung dịch chứa ion NH4+. B. hai dung dịch chứa ion NH4+ và Al3+. C. ba dung dịch chứa ion NH4+, Al3+ và Fe3+. D. năm dung dịch chứa ion NH4+, Mg2+, Fe3, Al3+ và Na+. Câu 4. Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl; Ba(HCO3)2 , K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch, thì có thể nhận biết được tối đa những dung dịch nào? A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3. B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2S. C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2S. D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2SO4 Câu 5. Hãy chọn một một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch muối đựng trong các lọ không nhãn riêng biệt sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3. A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. AgNO3. D. HCl. *Câu 6. Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 8. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là3 A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Câu 9. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 10. Cho các lọ mất nhãn đựng: Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được các dung dịch A. Na2CO3; Na2S; Na2SO3. B. Na2CO3; Na2S. C. Na2CO3; Na2S; Na3PO4. D. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Câu 11. Có 5 ống nghiệm không nhãn mỗi ống đựng một dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1 M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2,CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ? A. Hai dung dịch:NH4Cl; CuCl2. B. Ba dung dịch: NH4Cl; MgCl2; CuCl2. C. Bốn dung dịch: NH4Cl; AlCl3; MgCl2; CuCl2. D. Năm dung dịch: NH4Cl; FeCl2 ; AlCl3; MgCl2; CuCl2. Câu 12. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4, CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ? A. Dung dịch NaCl. B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. C. Hai dung dịch KHSO4và CH3NH2 D. Ba dung dịch NaCl; KHSO4 và Na2CO3 . Câu 13. Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2 và Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2. Câu 14. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là A. AgNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. Pd(NO3)2. Câu 15. Để phân biệt các dung dịch dựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnCl2; MgCl2; AlCl3. FeCl2; NaCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3. C. dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím. Câu 16. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng A. dung dịch HCl. B. nước brom. C.dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch H2SO4. Câu 17. Không thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng A. nước brom và tàn đóm cháy dở. B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2. C.nước vôi trong và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom. Câu 18. Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom. B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3. C.dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom. Câu 19. Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối an toàn ? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3. C. Dùng khí H2S. D. Dùng khí CO2. Câu 20. Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. quỳ tím. C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. D. natri kim loại. Câu 21. Để phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có thể dùng A. axit HCl và nước brom. B. nước vôi trong và nước brom. C. dung dịch CaCl2 và nước brom. D. nước vôi trong và axit HCl. *Câu 22. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch: BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 và KHCO3 ? A. Kim loại natri. B. Dung dịch HCl..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> C. Khí CO2. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 23. Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại. B. Kim loại sắt và đồng. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Kim loại nhôm và sắt. Câu 24. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. axit nicotinic. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. *Câu 25. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch” ? A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng đại nhiệt. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. Câu 26. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. phát triển chăn nuôi. B. làm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường. C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. D. góp phần làm giảm giá thành sản xuất dầu, khí. Câu 27. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ? A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidro clorua. Câu 28. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. SO2 và NO2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. CO2 và SO2. Câu 29. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ? A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- . B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+. C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+. D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-. Câu 30.Thiếu chất nào sau đây có thể gây kém trí nhớ và đần độn?.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> A.Vitamin A. B. Sắt. C. Đạm. D. Iốt. Câu 31 . Nguyên nhân của sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. mưa axit. C. clo và các hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất quang thép. Giải thích : Hợp chất của clo dưới tác dụng của bức xạ mặt trời bị phân hủy sinh ra clo. Clo tác dụng với ozon theo sơ đồ phản ứng: Cl2 + O3 ClO + O2 Do đó làm giảm lượng ozon, gây nên hiệu ứng làm suy giàm tầng ozon và tạo ra các “lỗ thủng” của tầng ozon. CÂU HỎI TỔNG HỢP HÓA VÔ CƠ *Câu 1. Sau khi cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (trộn theo tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được A. FeCl3, Cu và HCl còn dư. B. FeCl2, CuCl2 và HCl còn dư. C. FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư. D. FeCl2, FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư. Câu 2.Trong tự nhiên có 2 kim loại tồn tại ở trang thái ròng tự do (mỏ). Đó là A. Au vàAg. B. Au và Pt. C. Pt và kim cương. D. Au và kim cương. Câu 3.Nhúng dây Mg vào 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,65M. Phản ứng xong lấy dây Mg ra, rửa sạch, sấy khô rồi cân lại thấy khối lượng tăng lên 5,2 gam. Kim loại M đó là A. Fe. B. Zn. C. Pb. D. Cu. Câu 4.Cách đúng nhất để tách rời Al2O3 ra khỏi hỗn hợp của nó với Fe3O4 là A. Đun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, sục khí CO 2 dư vào, lọc lấy kết tủa, đem nhiệt phân. B. Tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, cho dung dịch NaOH dư vào, cho tiếp dung dịch HCl vào, nhiệt phân. C. Đun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, tác dụng với dung dịch HCl dư, lọc lấy kết tủa, lọc lấy kết tủa. D. Tác dụng với CO ở nhiệt độ cao, cho dung dịch HCl vào, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào, nhiệt phân. Câu 5.Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho tác dụng với AlCl3 thi dung dịch nào cho kết tủa trắng.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> A. AgNO3 B. Na2CO3 C. AgNO3 và Na2CO3 D. BaCl2 và Na2CO3 Câu 6.Khử 2,32g một oxit sắt bằng H2 dư thành Fe, thu được 0,72 g nứơc. Công thức phân tử của oxit sắt là: A . FeO B . Fe2O3 C .Fe3O4 D . không xác định được Câu 7.Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2CO3, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. Na2O, CO2, H2O. NaOH, CO2, H2O. Câu 8.Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe2O3 B. Fe C. FeO D.FeCl2 Câu 9.Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + Fe(NO3)2 B. Cu + Fe(NO3)3 C. Fe + Fe(NO3)3 D. Fe + Cu(NO3)2 Câu 10.Thổi từ từ khí H2 dư qua hỗn hợp gồm 10 gam MgO và 8 gam CuO đun nóng.Sau phản ứng khối lượng rắn thu được là: ( Cho Cu =64, Mg =24, O =16) A. 16,4 g B. 12,4 g C. 18 g D. 14 g Câu 11.Cho 0,2 mol FeCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra xong thu được kết tủa có khối lượng là :( cho Fe = 56, O =16, H= 1) A. 21,4 g B. 18 g C. 14,27 g D. 10,7 g Câu 12.Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là A.0,25 mol B. 0,45 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol *Câu 13.Cho tan hoàn toàn 15,6g hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 trong 500ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,72lít H 2 ở đktc và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào D để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 0,175lít B. 0,25lít C. 0,25lít D. 0,52lít Câu 14.Cho tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu được 5,6 lít H2 ở đktc và dung dịch D. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong dung dịch D cần 300ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 0,125lít B. 0,0625lít C. 0,15lít D. 0,2lít.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> *Câu 15.Điện phân có màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M (d=1,2g/ml). Sau khi ở catôt thoát ra 17,92lít khí H2 ở đktc thì ngừng điện phân. Nếu coi lượng nước trong quá trình điện phân bay hơi không đáng kể thì nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch sau điện phân là: A. 11,82% B. 8,26 % C. 12,14% D. 15,06% Câu 16.Cho 7,68g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn, giá trị của m là: A. 8g B. 12g C. 16g D. 24g Câu 17.Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóakhử được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/ Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III). B. Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 luôn xảy ra. C. Các kim loại Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dung dịch muối sắt (III). D. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch muối Fe(NO3)3. *Câu 18.Cho m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25% thu được 7,576m gam dung dịch A .Để chuyển hết muối trong dung dịch A thành FeCl3 cần 1,12 lít Cl2(đktc). m có giá trị là A. 18,8 gam B. 13,6 gam C. 15.2 gam D.16,8 gam Câu 19.Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là: A. 46,04 gam B. 44,64 gam C. 46,96 gam D. 44,16 gam *Câu 20.Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được 4,8 gam hỗn hợp Y và V lít CO2(đktc) . Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc,sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là : A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 21.Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là A. 61,5 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 51,6 gam Câu 22.Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) : A. Fe2O3 tác dụng với nhôm B. Sắt (III) clorua tác dụng với đồng C. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt D. Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ Câu 23.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Đem cô cạn dung dịch A thu được hai muối kết tinh đều ngậm 7 phân tử nước. Khối lượng hai muối gấp 6,55 lần khối lượng hai kim loại.Thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là: A. 30% Fe và 70% Cu B. 30% Cu và 70% Fe C. 50% Fe và 50% Ca D. 40% Fe và 60% Cu Câu 24.Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư ta thu được dung dịch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở 27,30C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim Y là: A. Al: 25% ; Fe: 50% và Cu: 25% B. Al: 31,03% ; Fe:32,18% và Cu: 36,79% C. Al: 30% ; Fe: 32% và Cu: 38% D. Al: 30% ; Fe: 50% và 20% Câu 25.Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5g muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam B. 58,5 gam C. 17,55 gam D. 23,4 gam Câu 26.Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít Câu 27.Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 28.Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch riêng biệt không màu là BaCl2, NaHCO3, NaCl . Có thể dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên? A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2 Câu 29.Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể A. nung nóng hỗn hợp B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 30.Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23). A. 4,2 gam B. 6,5 gam C. 5,8 gam D. 6,3 gam Câu 31: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì? A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt B. Để không gây ô nhiễm môi trường C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn. CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. Câu 3. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 4. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là: A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 5: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT Câu 1. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%. Câu 2. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 3. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 7: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5).

<span class='text_page_counter'>(63)</span> A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 8: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 9: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 10: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 12: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3. Câu 14: Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim là A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg. Câu 15: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 17. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. Câu 18. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 20. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 21. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là: A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là: A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam. Câu 23. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktC. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là A. 27%. B..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 51%. C. 64%. D. 54%. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%. Câu 25. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a? A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam. Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam. Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là: A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 29: Cho 10,4g hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lượt là ở đáp án nào? A. 46,15%; 53,85%; 1,5M B. 11,39%; 88,61%; 1,5M C. 53,85%; 46,15%; 1M D. 46,15%; 53,85%; 1M Câu 30: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu (NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu? A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> C. 36% Cu và 64% Ag. D. 60% Cu và 40%Ag. DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC Câu 1. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 2. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al. Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là: A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nướC. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là: A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và NA. D. Rb và Cs. Câu 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M? A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 8. Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO2 đã oxi hoá kim loại M (thuộc nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là: A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 10: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 11. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. Câu 12. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là: A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là: A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là: A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam Câu 4. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm: A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu? A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam. Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. Câu 10: Ngâm m gam một lá Zn trong trong 150 ml dung dịch CuSO4 1M, phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 5% so với ban đầu. Giá trị m là A. 9,75 gam. B. 9,6 gam. C. 8,775 gam D. 3,0 gam. Câu 11: Ngâm một lá Fe nặng 11,2 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ mol CM, phản ứng xong thu được 13,2 gam hỗn hợp rắn. Giá trị CM là A. 1,0. B. 1,25. C. 0,5. D. 0,25. DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủA. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> A. 39g. B. 38g C. 24g D. 42g Câu 10: Khử hoàn toàn 5,38 gam hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, MgO và CuO cần dùng vừa đủ 448 ml khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 5,06 gam. gam. D. 4,50 gam.. B. 9,54 gam.. C. 2,18. DẠNG 6: ĐIỆN PHÂN Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl 2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là: A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M. Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108) A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam. Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M. C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M Câu 8: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là A. 1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M. Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là: A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn. Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam. ----HẾT----.

<span class='text_page_counter'>(72)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×