Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de HSG huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học sinh giỏi môn sinh häc 8</b>


<b>Câu 1. Hãy chứng minh tế bào là đơn vị cấu tạo, chức năng của cơ thể sống.</b>
<b>Câu 2. So sánh vịng tuần hồn lớn vịng tuần hồn nhỏ ca c th ngi.</b>


<b>Câu 3. HÃy phân tích quá trình tiêu hóa Gluxit (về mặt hóa học) trong từng giai </b>
đoạn khác nhau của ống tiêu hóa.


<b>Câu 4. Vì sao gọi là phần trung ơng thần kinh và phần ngoại biên? Nêu sự khác </b>
nhau giữa hai bộ phận này.


<b>Cõu 5. Phân tích các đặc điểm cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ cơ </b>
thể, bài tiết.


<b>đáp án thi học sinh giỏi sinh học 8</b>
<b>Câu1.(3đ) </b>


<b>a.Chứng minh tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể.(1.5đ)</b>


- Cơ thể đợc cấu tạo từ nhiều hệ cơ quan, mỗi hệ cơ quan do nhiều cơ quan hợp
lại, mỗi cơ quan tập hợp bởi nhiều mơ có chức năng giống nhau, mỗi mô do
nhiều tế bào có hình dạng, cấu tạo, chức năng giống nhau hợp thành.


- Tất cả mọi tế bào trong cơ thể đều có thể thức cấu tạo rất giống nhau bao gồm:
+ Màng sinh chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nhân tế bào gồm màng nhân, nhiễm sắc thể, nhân con.
Vì vậy tế bào đợc xem là đơn vị cấu tạo của cơ thể.
<b>b. Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng.(1.5đ)</b>


Tất cả các hoạt động sống của cơ thể đều xảy ra ở tế bào nh:



- Màng sinh chất (màng tế bào) giúp thực hiện trao đổi chất giữa tế bào và môi
trờng.


- Chất tế bào là nơi xảy ra các hoạt động sống nh:


+ Ti thể là nơi tạo ra năng lợng cho hoạt động của tế bào và cơ th.
+ Ribụxụm l ni tng hp prụtờin.


+Bộ máy Gôngi: thực hiện chức năng bài tiết.


+ Trung th tham gia vo quá trình phân chia và sinh sản của tế bào.
+ Lới nội chất: đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan.


Tất cả các hoạt động sống trên làm cơ sở cho sự sống, sự lớn lên, sinh sản của cơ
thể, giúp cơ thể phản ứng chính xác với các tác động của mơi trờng.


Vì vậy tế bào đợc xem là đơn vị chức năng và là đơn vị của sự sống cơ thể.
<b>Câu 2.(2đ)</b>


<b>a. Gièng nhau.(0.5®)</b>


- Đều là quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch mang tính chu kì.
- Đều xảy ra q trình trao đổi khí trong tun hon mỏu.


<b>b. Khác nhau (1.5đ)</b>


<b>Vòng tuần hoàn lớn</b> <b>Vòng tuần hoàn nhỏ</b>


- Xuất phát từ tâm thất trái



- Mỏu rời tim là máu đỏ tơi(giàu oxi)
theo động mạch ch n cỏc c quan


- Xuất phát từ tâm thất ph¶i


- Máu rời tim là máu đỏ thẫm(nghèo
ơxi) theo động mạch đến phổi


Sự trao đổi khí xảy ra giữa máu và tế


bào Sự trao đổi khí xảy ra giữa máu và phế nang
Sau trao đổi khí, máu trở nên nghèo oxi


đổ về tim ở tâm nhĩ phải Sau trao đổi khí, máu trở nên giàu ơxi về tim ở tâm nhĩ trái
Vai trị cung cấp ơxi cho tế bào mang


ơxi ra khỏi tế bào Vai trị đa khí COnang để đào thải và nhận khí ơxi cho 2 t mỏu qua ph
mỏu


<b>Câu3. (2đ)</b>


<b>a. ở miệng.(0.5đ)</b>


Enzim amilaza của dịch nớc bọt tiêu hóa rất yếu một lợng nhỏ tinh bột thành
đ-ờng mantôzơ.


<b>b. ở dạ dày(0.5đ).</b>


Gluxit khụng đợc tiêu hóa vì trong dịch vị do dạ dày tiết ra khơng có enzim tiêu


hóa gluixit


<b>c. ë rt non.(0.5®)</b>


Ngoại trừ xenlulơzơ tồn bộ gluxit có trong thức ăn kể cả đờng mantozơ đợc tạo
từ sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng đều đợc enzim ở ruột non làm biến đổi
thành các đờng đơn.


<b>d. ë ruét già (0.5đ)</b>


Cht duy nht thuc loi gluxit l xenlulụz khụng đợc biến đổi hóa học ở các
giai đoạn trớc ở ống tiêu hóa. Tại ruột già xenlulozơ đợc một số vi khuẩn lên
men thối làm biến đổi tạo thnh khớ CO2 v nc.


<b>Câu 4.(2đ)</b>


<b>a. Trung ơng thần kinh và thần kinh ngoại biên.(1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi là thần kinh ngoại biên vì đây là nơi nằm ngoài trung ơng thực hiện chức
năng dẫn truuyền, tập trung chủ yếu bởi các dây thần kinh và một số hạch thần
kinh.


<b>b. Sự khác nhau(1đ)</b>


<b>Trung ơng thần kinh</b> <b>Thần kinh ngoại biên</b>
- Cấu tạo bởi nÃo và tủy sống


- Đợc bảo vệ trong khoang xơng (nh
hộp sọ chứa n·o èng x¬ng sèng chøa
tđy)



- Chức năng điều khiển cỏc hot ng
sng


- Cấu tạo bởi các dây thần kinh và các
hạch thần kinh


- Nằm bên ngoài bộ phận trung ơng
- Chức năng dẫn truyền các xung thần
kinh


Câu 5.(1đ)


<b>a.Đặc điểm cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ.(0.5đ)</b>
- Lớp biểu bì có:


+ Tầng sừng có các tế bào chết thờng xuyên bong ra có tác dụng đẩy bụi và vi
khuẩn bám trên bề mặt của lớp này ra ngoài.


+ Các sắc tố tạo màu cho da, có tác dụng bảo vệ da ngăn chặn sự xâm nhập của
các tia bức xạ trong ánh sáng mặt trời


- Móng: góp phần bảo vệ đầu ngón tay, ngón chân.


<b>b. Đặc điểm cấu tạo của da phù hợp với chức năng bài tiết(0.5đ)</b>


- Cỏc tuyến mồ hơi có nhiệm vụ lấy chất bã từ máu để sản xuất thành mồ hôi bài
tiết.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×