Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai tap Oxy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Oxy. Đề/ Đáp Án 178. 1.a Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x  2 y  5 0 và đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  5 0 có tâm I. Qua điểm M thuộc , kẻ tiếp tuyến MA đến (C) (A là tiếp điểm) sao cho AM  10 . Tìm tọa độ điểm M và lập phương trình đường tròn ngoại tiếp ΔMAI . 1.b Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC:2 x − y −7=0 , đường thẳng AC đi qua điểm M (−1 ; 1), điểm A nằm trên đường thẳng Δ: x −4 y+ 6=0. Lập phương trình các cạnh còn lại của tam giác ABC biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.. 177 Câu VIa. (3,0 điểm) . 1a. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d : x  y  3 0 và d ' : x  y  6 0 .Trung điểm một cạnh là giao điểm của d với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. C   1;1 H  1;3 1b. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết , trực tâm , trung I  5;5  điểm của cạnh AB là điểm . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×