Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Phép nhân và phép chia phân số kết nối tri thức cới cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.11 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
TỔ: TOÁN – TIN

Họ và tên giáo viên: MAI VĂN DŨNG

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
MƠN HỌC: TỐN LỚP 6; Số tiết: 02
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS nhận biết được:
- Quy tắc nhân và chia phân số
- Các tính chất của phép nhân phân số
- Phân số nghịch đảo.
2. Năng lực.
a. Năng lực chung:
- Kỹ năng tự đọc sách, kĩ năng trình bày, kĩ năng diễn đạt, kĩ năng
giải quyết vấn đề.
- Giao tiếp và hợp tác: Trình bày kết quả thảo luận nhóm, biết
tranh luận và bảo vệ ý kiến cá nhân của mình .
b. Năng lực đặc thù(Năng lực Toán học) :
- Thực hiện được phép nhân và chia phân số
- Giải quyết được những bài toán thực tế liên quan đến nhân và
chia phân số
- Vận dụng được các tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính tốn.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Cố gắng hoàn thành các bài tập giáo viên giao, có ý
thức tìm tịi giải quyết các bài toán liên quan đến thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm,
khách quan trong đánh giá kết quả các nhóm bạn.
- Trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ giáo


viên giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Kế hoạch bài dạy, dụng cụ dạy học: thước
thẳng, SGK, máy tính , bút lơng, phiếu học tập, bảng nhóm...
2. Đối với học sinh: Sách giáo khoa, làm bài tập nhà, đồ dụng học
tập, bảng phụ, chuần bị bài mới.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh
giá

1


Nội dung

Phép nhân
và phép
chia phân
số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(M1)

(M2)


(M3)

(M4)

Biết các quy
tắc nhân, chia
hai phân số,
phân số
nghịch đảo.

Hiểu các quy
tắc nhân, chia
hai phân số,
tính chất của
phép nhân,
chia phân số.

Vận dụng các quy
tắc nhân, chia hai
phân số, tính chất
của phép nhân, chia
phân số để tính, tính
nhanh, tìm x...

Vận dụng linh
hoạt các kiến
thức đã học để
giải các bài
tốn thực tế.


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG(MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài
học.
- HS sẽ giải quyết được bài toán liên quan đến kiến thức bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời đúng ( hoặc không đúng) và
ghi kết quả bài toán
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV trình chiếu đề bài tốn
2
Mẹ Minh dành 3 tiền lương hằng tháng đề chỉ tiêu trong gia đình.
1
5 số tiền chi tiêu đó là tiền ăn bán trú cho Minh. Hỏi tiền ăn bán

trú cho Minh bằng bao nhiêu phần tiền lương hằng tháng của mẹ?
Bước 2: HS quan sát đề suy nghĩ trả lời
Bước 3: GV đánh giá, nhận xét câu trả lời học sinh
Bước 4: Như vậy để biết xem câu trả lời của bạn đúng hay khơng
chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
PHÂN SỐ
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Phép nhân hai phân số
a. Mục tiêu:
- Nhận biết quy tắc nhân hai phân số.
- Biết vận dụng phép nhân vào giải bài toán thực tế.
b. Nội dung:
2



b1/ Thực hiện HĐ 1trong sgk và phát biểu quy tắc phép nhân hai
phân số
b2/ Đọc hiểu ví dụ 1, ví dụ 2 và nghe hiểu.
b3/ Thực hiện luyện tập 1 trong sgk
b4/ Thực hiện vận dụng 1
c. Sản phẩm học tập:
b1

8 3 8 4 5 5
g  ; g 
/ 3 7 7 6 8 12

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các
mẫu với nhau

a c
a gc
g 
b d
bgd

b2/ Học sinh đọc hiểu ví dụ 1; ví dụ 2 và nhận xét sgk
2 5 2 1
g 

5 4 4
2
7 9 63

b/ g 
10 11 110
b3/
a/

b4/ Diện tích của tam giác là

1 9 7 21
g g  (cm 2 )
2 5 3 10

d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV trình chiếu HĐ 1 sgk yêu cầu HS hoạt động cá nhân
Từ kết quả HĐ 1 giáo viên yêu cầu HS thực hiện các nội
dung b2, b3, b4
Bước 2: HS thực hiện các yêu cầu của giáo viên
Bước 3: HS lên bảng thực hiện HĐ 1(sgk), HS dưới lớp nhận xét
HS thảo luận nhóm đơi thực hiện nội dung b2, b3,b4
HS quan sát lại kết quả ví dụ 2(sgk) và so sánh kết quả
phần mở đầu để giải quyết vấn đề GV đã nêu.
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá tuyên dương ghi điểm thức cho các
HS làm đúng, sau đó chốt lại kiến thức.

3


Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau
a c
ag

c
g 
b d
bg
d

2. Tính chất của phép nhân
a. Mục tiêu:
- Hiểu tính chất giao hoán và kết hợp của số nguyên cũng đúng
với phân số
- Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh.
b. Nội dung:
b1/ Nhắc tính chất giao hốn, kết hợp và phân phối của phép
nhân đối với số nguyên rồi rút ra kết luận tương tự
b2/ Đọc ví dụ 3, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận,
trao đổi.
b3/ Thực hiện luyện tập 2 sgk
c. Sản phẩm học tập:
b1/ Các tính chất và cơng thức tương ứng với từng tính chất: giao
hốn, kết hợp và phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
b2/ Tự đọc ví dụ 3 trong sgk và nghe giáo viên giảng giải.
a/

6 8 26 7 �6 26 ��8 7 �
g g g � g �
g� g � (4)g(1)  4
13 7 3 8 �
13 3 ��7 8 �

b3/

6 3 6 16 6 �3 16 � 6 13 6
b / g  g  g�  � g

5 13 5 13 5 �
13 13 � 5 13
5

d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV em hãy nhắc lại các tính chất giao hốn, kết hợp và
phân phối của phép nhân đối với số nguyên rồi rút ra kết luận
tương tự
Bước 2: HS thực hiện các yêu cầu của giáo viên
Bước 3: HS thảo luận nhóm đơi , lên bảng thực hiện nội dung b3
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá tuyên dương ghi điểm thưởng cho
cá nhân HS làm đúng, sau đó chốt lại kiến thức và chuyển sang
nội dung kiến thức tiếp theo.
3.Phép chia phân số
a. Mục tiêu:
- Nhận biết khái niệm phân số nghịch đảo
- Củng cố phép chia phân số thông qua bài tập
4


b. Nội dung:
b1/ Thực hiện HĐ 2 trong sgk và đọc thơng tin sgk
7
b2/ Hãy tìm phân số nghịch đảo của 11 và 5

b3/ Thực hiện HĐ 3 trong sgk và phát biểu quy tắc tương ứng
b4/ Tự đọc ví dụ 4 và nghe GV diễn giải.

b5/ Thực hiện luyện tập 3 sgk
b6/ Thực hiện vận dụng 2 sgk
c. Sản phẩm học tập:

b1/

5 4
g 1
4 5
5 7
g 1
7 5

1
b2/ Số ngịch đảo của 11 là 11
5
7
Phân số nghịch đảo của 7 là 5
3 2 3 5 15
b3 / :  g 
4 5 4 2 8

Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0 , ta nhân số bị
chia với phần nghịch đảo của số chia
b5 / a)

8 4 8 3 2
:  g 
9 3 9 4 3


b)(2) :

2
5
 (2)g  5
5
2

b6/ Một cái bánh cần số phần của cốc đường là
3
3 1 1
:9  g 
4
4 9 12 (phần)

Làm 6 cái bánh cần số phần cốc đường là

1 1
6g 
12 2 (phần)
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV lần lượt trình chiếu các nội dung b1,b2,b3,b3,b4,b5,b6
và yêu cầu HS thực hiện.
Bước 2: HS hoạt động cá nhân thực hiện các nội dung b1,b2,b3 và
b4
HS hoạt động nhóm đơi thực hiện b5.
Thảo luận nhóm làm b6
Bước 3: HS lên bảng thực hiện nội dung b1, b3,b5
HS đứng tại chỗ trả lời b2,b3.
5



Các nhóm lên trình bày nội dung b6, các nhóm còn lại
đổi chéo kiểm tra, nhận xét.
Bước 4: Từ kết quả từng nội dung GV rút ra kiến thức mới trong
hộp kiến thức
GV trình chiếu kết quả nội dung b6, yêu cầu các nhóm
nhận xét, đánh giá
GV đánh giá, nhận xét tuyên dương các nhóm và chốt lại
kiến thức .
c
d
(c, d �0)
+) Phân số nghịch đảo của d là c

a c a d a gd
:  g 
+) b d b c bgc

HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Phiếu học tập số1
1/ Thay dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau :
9
5
a
12
25

b


1

9
8

a gb
a:b
2/ Tính

?
?

?
?

a/

7 7 1 1
 : 
8 8 8 2

b/

6

3
?
?


6 11 3
 g
11 3 22

3 1 3 14
c/ g  g
4 13 4 13

c. Sản phẩm học tập:
Phiếu học tập số 1
1/ Thay dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau :
9
5
a
12
25

b

1

a gb

9
25
9
25

a:b


9
8
27
2
32
3

6

3
5
2
5
18

2/ Tính
a/

7 7 1 1 7 7
1 7 1
7 4
59
 :    g8     7    7 
8 8 8 2 8 8
2 8 2
8 8
8

6



6 11 3 12 11 23
 g 


11 3 22 22 22 22
3 1 3 14 3 1 14
3 (13) 3
c / g  g  g(  )  g

4 13 4 13 13 4 4
13 4
4

b/

d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV trình chiếu phiếu học tập số1 và yêu cầu HS thảo luận
nhóm
Bước 2: HS thực hiện theo nhóm đã được phân cơng
Bước 3: Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác đổi chấm chéo
Bước 4: GV trình chiếu kết quả , u cầu các nhóm đánh giá và
báo cáo kết quả của các nhóm bạn.
GV đánh giá, nhận xét tuyên dương thưởng điểm các nhóm làm
đúng theo yêu cầu.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
- Vận dung các kiến thức đã học vào giải bài tập liên quan và bài
toán thực tiễn.
b. Nội dung: Phiếu học tập số 2

7 7
a / xg 
2 9
1/ Tìm x, biết:

8 5
b/ x: 
5 2

2/ Mỗi buổi sáng, Nam thường đi xe đạp từ nhà đến trường với
vận tốc 15km/h và hết 20 phút. Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến
trường dài bao nhiêu kilômet?
c. Sản phẩm học tập:
7
7
7 7
7 2
1.a / x g 
�x
:
 g
2
9
9 2
9 7

Vậy

b/ x:


x

2
9

8
5
5 8

� x 
g
5
2
2 5
Vậy x  4

1
2/ Ta đổi: 20 phút = 3 giờ

Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài số kilômet là :

1
15g  5(km)
3
7


d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV trình chiếu phiếu học tập số 2 và yêu cầu HS thảo luận
nhóm

Bước 2: HS thực hiện theo nhóm đã được phân cơng
Bước 3: Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác đổi chấm chéo
Bước 4: GV trình chiếu kết quả , yêu cầu các nhóm đánh giá và
báo cáo kết quả của các nhóm bạn.
GV đánh giá, nhận xét tuyên dương thưởng điểm các nhóm trình
bày đúng.
IV/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Ôn lại các quy tắc nhân chia hai phân số, tính chất của phép
nhân, số nghịch đảo
- Làm các bài tập: 6.29b; 6.31; 6.33 SGK Trang 21
* Hướng dẫn bài 6.31(SGK)
GV trình chiếu đề bài cho HS quan sát
GV u cầu nhắc lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật nếu
chiều dài là a , chiều rộng là b
21
10
HS: Ta có:
7
21
gb  � b
10
Hay 2
a.b 

- Chuẩn bị bài: Hai bài toán về phân số
V/ PHỤ LỤC ( Đính kèm các phiếu học tập và bảng kiểm)
1.Quan hệ giữa hình thức, phương pháp và cơng cụ đánh giá
Hình thức đánh
Công cụ đánh Ghi
Phương pháp đánh giá

giá
giá
Chú
Phương pháp hỏi – đáp, Câu hỏi
thảo luận nhóm
Bài tập
Đánh giá thường
xuyên

Phương pháp quan sát

Bảng kiểm

Phương pháp đánh qua Phiếu đánh giá
sản phẩm học tập.
theo tiêu chí.
2.Bảng kiểm: Hoạt động : Luyện tập và vận dụng
Nội dung

u cầu

Xác nhận

Khơng

Biết nội dung đề bài.
Hiểu nội dung đề bài yêu cầu.
8



Luyện tập

Vận dụng

Biết dùng quy tắc nhân, chia hai
phân số và công thức.
Thực hiện nhân hai phân số đơn
giản.
Thực hiện chia hai phân số đơn
giản.
Biết dùng tính chất giao hốn
trong phép nhân phân số
Biết dùng tính chất kết hợp trong
phép nhân phân số
Biết dùng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
trong phân số.
Biết nội dung đề bài.
Hiểu nội dung đề bài yêu cầu.
Vận dụng quy tắc nhân, chia hai
phân số giải được bài tập dạng
tìm x
Biết đổi được đơn vị
Viết được công thức liên hệ giữa
quãng đường, vận tốc, thời gian.
Trình bày được lời giải bài tốn .

9




×