Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi hoc ki 1 ly 9 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.03 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS THẲM DƯƠNG. ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2013-2014. Thời gian: 45 phút. I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung. CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC Tổng. Tổng số tiết. Lí thuyết. 22. Tỷ lệ. Trọng số bài kiểm tra. LT. VD. LT. VD. 12. 8,4. 13.6. 25,5. 41,2. 11. 8. 5,6. 5,4. 16,9. 16,4. 33. 20. 14. 19. 42,4. 57,6. 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Cấp độ Cấp độ 1,2 (Lí thuyết). Nội dung (chủ đề). Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số. TN. TL. Điểm số. Ch.1: ĐIỆN HỌC. 25,5. 3,84. 4(1 đ). Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC. 16,9. 2,543. 1 (0,25đ). 2 (2,5 đ). 2,75. Cấp độ 3,4 Ch.1: ĐIỆN HỌC (Vận dụng) Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC. 41,2. 6,186. 2 (0,5 đ). 4 (4,5 đ). 5. 16,4. 2,462. 1 (0,25 đ). 1 (1 đ). 1,25. Tổng. 100. 3. Ma trận. 15. 8 (2đ). 1. 7 (8 đ). 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhận biết Tên chủ đề Chương 1. Điện học 20 tiết. TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. 4. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 5. Nhận biết được các loại biến trở. 6. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 7. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 8. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. 9. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.. TNKQ. TL. 10. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 11. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. 12. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 13. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 14. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL 15. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. 16. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. 17. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. 18. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. 19. Vận dụng được công thức R l  = S và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 20. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 21. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.. Cấp độ cao TNKQ TL 22. Vận dụng được định luật Ôm và l  công thức R = S để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ Chương 2. Điện từ học 12 tiết. Số câu hỏi. 3(C4.1;C5.8; C8.6). 1(C10.2). 2(C19.4;C18. 5). 3(C16,18,21.1 1a,b,c). 1(C22.12 ). 0,75. 0,25. 0,5. 3,5. 1. 23. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 24. Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 25. Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. 26. Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này. 27. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. 28. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều. 29. Biết sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí. 2(C27.9a,C28.10). Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 2,5. 30. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 31. Mô tả được thí nghiệm của Ơxtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ. 32. Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. 33. Giải thích được hoạt động của nam châm điện. 34. Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường. 35. Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và về mặt chuyển hoá năng lượng) của động cơ điện một chiều.. 10 6 60%. 36. Xác định được các từ cực của kim nam châm. 37. Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác. 38. Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm chữ U và của ống dây có dòng điện chạy qua. 39. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại. 40. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.. 1(C31.7). 1(C39.3). 1(C40.9b). 0,25. 0,25. 1. 5. 2. 8. 3,25. 0,5. 6,25. 5 4 40% 15 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là : R  R2 RR 1 1 C. 1 A. 1 2 D.  R1 .R 2 R1  R 2 R1 R 2 B. R1+ R2 Câu 2. Công thức tính điện trở của dây dẫn là: l  s l R s R l R  R   s l s A. B. C. D. Câu 3. Quan sát thí nghiệm hình 1, hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K? A. Cực Nam của kim nam châm bị hút về phía đầu B. B. Cực Nam của kim nam châm bị đẩy ra đầu B. C. Cực Nam của kim nam vẫn đứng yên so với ban đầu. D. Cực Nam của kim nam châm vuông góc với trục ống dây.. B. A + -. N. K Hình 1. Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn : A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 5. Điện trở R1= 10Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V. Điện trở R2 = 5Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: A. 10 V B. 12V C. 8 V D. 9V Câu 6. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức: A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2 Câu 7. Căn cứ thí nghiệm Ơcxtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Dòng điện gây ra từ trường. B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường. C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường. Câu 8: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là. A.. B.. C.. D.. . B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm): Câu 9. (2.5 điểm) a) Phát biểu qui tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường. b) Áp dụng: Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau: S. . N. Câu 10 . (1 điểm). S. N. S.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ điện 1 chiều ? Câu 11. ( 3,5 điểm) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5 Ω ; R2= 7 Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính : a) Điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. c) Công suất điện trên mỗi điện trở Câu 12. (1,0 điểm) Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bó, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dòng điện qua bó dây. III. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu Đáp án. 1 A. 2 D. 3 A. 4 A. 5 D. 6 B. 7 A. B. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Câu 1. a/ Phát biểu đúng (2.5đ) Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào 6ong bàn tay chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ. 8 A Điểm 0,5 0,5 0,5. b/- Xác định đúng chiều của lực điện từ ở mỗi hình được 0,5 điểm S N. S. .. F. 0,5 0,5. N Câu 2. (1đ). Câu 3 (3.5đ). Câu 4 (1đ). F Cấu tao gồm 2 bộ phận chính là: nam châm tạo ra từ trường và ông dây có dòng điện chạy qua. Nguyên tắc hoạt động: dựa trên tác dụng của từ trường lên khung dây có dòng điện a) Điện trở tương đương của đoạn mạch. R = R1 + R2 = 5 + 7 = 12 . 0,5 0,5 0,25 0,75. b) Cường độ dòng điện qua mạch chính . U 6  0,5 A I = R 12 Vì đoạn mạch nối nên cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. I1 = I2 = I = 0,5A. 0,25 0,75. c) Công suất điện trên mỗi điện trở. P1 = I12R1 = 0,52.5 = 1,25W P2 = I22R2 = 0,52.7 = 1,75W. 0,25 0,5 0,5. 0,25. Gọi R/, S/, l/ lần lượt là điện trở, tiết diện, chiều dài của bó dây. Ta có: 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> l l/ 1 l 1  /  10    R 10s 100 s 100 R/ = S U I / R/ R R   /  100 U R I R R 100 /  I 100 I 100.2 200mA 0, 2 A Vậy cường độ dòng điện qua bó dây là 0,2A. Người ra đề. Vũ Văn Hạnh. 0.5. Tổ chuyên môn duyệt TTCM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG. ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2013-2014. Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là : R  R2 RR 1 1 A. 1 2 C. 1 D.  R1 .R 2 R1  R 2 R1 R 2 B. R1+ R2 Câu 2. Công thức tính điện trở của dây dẫn là: l  s l R s R l R  R   s l s A. B. C. D. Câu 3. Quan sát thí nghiệm hình 1, hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K? A. Cực Nam của kim nam châm bị hút về phía đầu B. B. Cực Nam của kim nam châm bị đẩy ra đầu B. C. Cực Nam của kim nam vẫn đứng yên so với ban đầu. D. Cực Nam của kim nam châm vuông góc với trục ống dây.. B. A + -. N. K Hình 1. Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn : A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 5. Điện trở R1= 10Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V. Điện trở R2 = 5Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: A. 10 V B. 12V C. 8 V D. 9V Câu 6. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức: A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2 Câu 7. Căn cứ thí nghiệm Ơcxtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Dòng điện gây ra từ trường. B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường. C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường. Câu 8: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là. A. B. C. D. . B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm): Câu 9. (2.5 điểm) c) Phát biểu qui tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường. d) Áp dụng: Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau: S. . N. S. N. S.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 10 . (1 điểm) Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ điện 1 chiều ? Câu 11. ( 3,5 điểm) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5 Ω ; R2= 7 Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính : d) Điện trở tương đương của đoạn mạch. e) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. f) Công suất điện trên mỗi điện trở Câu 12. (1,0 điểm) Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bó, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dòng điện qua bó dây.. -------------- Hết----------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×