Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tuchonToan6hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 05/02/2011. Tuần: 26. Ngày dạy : 08/03/2011. Tiết : 7, 8. MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRÊN PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức và kĩ năng  Biết rút gọn phân số thành thạo  Biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu  Cách so sánh phân số đưa về cùng tử  Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số  Vận dụng tìm x 2.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, ham thích học bộ môn toán. B.PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, luyện giải , hoạt động nhóm C. CHUẨN BỊ: - Chuẩn bị của GV: Sách bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6 Sách bài tập toán 6. - Chuẩn bị của HS: Sách bài tập toán 6, SGK toán 6( tập 2) Ôn lại các phần đã học trong chương III. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ôn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số HS. Kiểm tra bài tập ở nhà cuả hs 2)Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: gv cho hs củng cố lại kiến thức về rút gon phân số sau đó áp dụng vào một số bài tập. Nội dung Bài 27: Rút gọn. 4.7 4.7 7   Gv gọi hs lên bảng thực hiện sau khi hướng a, 9.32 9.4.8 72 dẫn lại cách thực hiện 3.21 3.3.7 3   b, 14.15 2.7.3.5 10. 9.6  9.3 9.(6  3) 3   18 9.2 2. Gv gọi 3 hs lên bảng trình bày, hs dưới lớp làm vào giấy nháp. c,. Gv hướng dẫn cho hs cách nhận dạng và. Bài 36: Rút gọn. 17.5  17 17.(5  1)   4 3  20  17 d,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> làm các bài tập nâng cao về rút gọn a,. 4116  14 294.14  14 14(294  1) 2 A    10290  35 294.35  35 35(294  1) 5. b, B. Gv hướng dẫn hs cách giải dạng toán này Để A là phân số thì n-2 phải ntn? Tl: n-2 Z và n-2 0 Để A  Z thì n-2 là gì của 3? TL : n - 2 là ước của 3 Từ đó gv hướng dẫn hs trình bày bài. 2929  101 29.101  101 101(29  1) 28 14     2.1919  404 38.101  4.101 101(38  4) 34 17. A. 3 n 2. Bài 22*: Cho a, Tìm n  Z để A là phân số b, Tìm n  Z để A  Z. Hoạt động 2: Củng cố lại qui tắc rút gọn phân số và vận dụng một số bài tập nâng cao. Bài 1: So sánh. Gv yêu cầu hs nêu lại các qui tắc so sánh phân số. 14 2 4   60 5  21 3 6 (6) 72 6 ;. 14 60 21 và 72. Vì. Hs hoạt động nhóm bài b. 4 5  6 6. 14 60  nên 21 72. 38 129 b, 133 và 344 38 2.19 2 16    133 7.19 7 56 (8) 129 43.3 3 21    344 43.8 8 56 (7).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 38 129 16 21   56 56 133 344 Vì nên Bài 53: (SBT) Gv yêu cầu hs làm bài cá nhân sau khi đã hướng dẫn. 17 17 a, 200 và 314 vì 200 < 314 =>. 17 17  200 314. 22 11 11 22  b, 54 và 37 Ta có 54 108 nên. 22 22  108 37. 11 22  54 37. hay Bài 2: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn. 3 5 hơn 7 và nhỏ hơn 8. Hướng dẫn 15 Gọi phân số phải tìm là a (a 0 ), theo đề bài ta. có 3 15 5 15 15 15     7 a 8 . Quy đồng tử số ta được 35 a 24 15 15 15 Vậy ta được các phân số cần tìm là 34 ; 33 ; 32 ; 15 15 15 15 15 15 15 31 ; 30 ; 29 ; 28 ; 27 ; 26 ; 25. Hoạt động 3: hs được ôn lại các qui tắc của phép cộng phân số và vân dụng vào các bài toán. Bài 3 :. Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu ? lớn hơn. Tìm tổng các phân số. 1 1 7 và nhỏ hơn 8 và có tử là -3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> các phân số phải tìm là:. 1 3 1   7 x 8. 3 3 3   21 x 24 => x  22; 23. 3 3 => 2 phân số phải tìm là 22 và 23.  3  3  135   22 23 506 Tổng 3)Dặn dò Xem lại các bài tập đã giải. -Làm các bài tập sau: Bài 1/ Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số? 32 a/ a  1 a b/ 5a  30. Bài 2/ Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: a 1 a/ 3 a 2 b/ 5. Bài 3: Tìm x biết: x 2  a/ 5 5 3 6  b/ 8 x 2 1 Bài 4: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4. E.. Rút kinh nghiệm. Kí duyệt của tổ trưởng Gio Sơn , Ngày 07 tháng 03 năm 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đặng Văn Ái.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×