Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra so hoc 6bai 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ HỌC 6 TIẾT 68 Mức độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu Thấp. Chủ để 1.Thứ tự Trong số Nguyên, trục số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết số nguyên âm, số nguyên dương ‘ thứ tự trong số nguyên 2 2 20. Thông hiểu việc vễ trục số và biễu diễn số nguyên trên trục số 1 1 10. 3 3 30 Vận dụng các phép toán, quy tắc để tính và tìm x.. 2.Phép toán trong tập hợp số nguyên,quy tắc chuyển vế, phá ngoặc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tính chất chia hết trong số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cao. Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 10 6 60. 2 2 20. 1 1 10. 10 6 60. 10 6 60 Vận dụng tính chất chia hết trong số nguyên 1 1 10. 1 1 10. 1 1 10. 14 10 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT TĨNH GIA ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG THCS MAI LÂM MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 68 Họ và tên: ………………………………….Lớp 6A… Điểm Lời phê của thầy cô giáo. Đề Bài : Câu 1(3 điểm): a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và giảm dần?. 1; -4 ; -5; 2 ; -10; 8 ; -6 ; 5; 7 ; -20 ; 0 b) Trong các số sau những số nào là số nguyên dương, những số nào là số nguyên âm: 12 ; -2,5 ; 3; -25 ; 0 ; -50 ; 100 ; -9 ;. −3 4. ;. 2 7. ;1. ; - 70.. c) Hãy vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -3 ; 2 ; -1 ; 1 ; 0 ; 4 Câu 2( 3điểm): Thực hiện phép tính: a) (-24)x(-8) d) (-12) + (-23) b) (- 87) + 54 e) (-2)x26 +(-2)x 34+ (-2)x40 c) 76 – (-3)x8 f) (- 13): 70 +(-24) : 70 – 33: 70 Câu 3 (3 điểm): Tìm x biết : a) (-3)x = 15 - 9.(- 2) c) 2.[x+(-2)] = 140: (-7) b) x – (-12) = (-2).(-8) d) 80 – 3.x = (-6) - 13 Câu 4(1 điểm) Cho a, b là các số nguyên thõa mãn : a +2b ⋮ 3. Chứng tỏ rằng : 4a - 7b ⋮ 3 Bài Làm: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 68 Câu. Nội dung. Điểm 0,5. a) – Sắp xếp tăng dần . 1. -20 ; -10; -6; -5; -4 ;0 ; 1; 2; 5; 7 ;8. 0,5. - Sắp xếp theo chiều giảm dần: 8; 7 ; 5; 2 ; 1 ; 0 ; -4 ; -5; -6 ; -10 ; -20 b) – Các số nguyên dương là: 1 ; 3 ;12 ; 100. 1. – Các số nguyên âm là: -9 ; -25 ; -50 ;-70 c) Vẽ trục số và biểu diễn: -3. 2. 3. -1 0 1 2. 1 4. x. a) (-24)x(-8) = |−24| x |−8| = 24 x8 = 192 0,5 | −87 | b) (- 87) + 54 = - ( - 54) = - (87 – 54) = - 33 0,5 c) 76 – (-3)x8 = 76 – (-24) = 76 + 24 = 100 d) (-12) + (-23) = -( |−12| + |−23| )= - (12 +23)= - 35 0,5 e) (-2)x26 +(-2)x 34+ (-2)x40 0,5 = (-2)x ( 26 + 34 + 40) = (-2)x100 = -200 f) (- 13): 70 +(-24) : 70 – 33: 70 0,5 = (- 13): 70 +(-24) : 70 +(- 33): 70 0,5 = [(-13)+(-24)+(-33)]: 70 = -70 : 70 = -1 a) (-3)x = 15 - 9.(- 2) (-3)x = 15 + 18 0,75 (-3)x = 33 x = - 10. Vậy x = -10 b) x – (-12) = (-2).(-8) x + 12 = 16 0,75 x = 16 – 12 x = 4. Vậy x = 4 c) 2.[x+(-2)] = 140: (-7) 0,75 2.[x – 2] = -20 x – 2 = -10 x = -10 + 2 x = -8. Vậy x = - 8. 0,75 d) 80 – 3.x = (-6) – 13.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. 80 – 3.x = - 19 3.x = 80 – (- 19) 3.x = 99 x = 33. Vậy x = 33. Ta có : a +2b ⋮ 3 (a + 2b) + 3a – 9b ⋮ 3 4a - 7b ⋮ 3 Vậy 4a – 7b ⋮ 3 ( đpcm). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×