Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ON TAP GIAO THOA ANH SANG HAY DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN:……………………………………………………. 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , biết a = 1mm, D = 2m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ λ1= 0,4μ m, λ 2 = 0,6 μ m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng chính giữa là : a. 2,1mm b. 2,3 mm c. 2,4mm d. 2,2 mm 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,5mm, D = 1,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng cách giữa 7 vân tối liên tiếp là: a. 2,4mm b. 2,8mm c. 2,2mm d. 2,6mm 3. Giao thoa ánh sáng của Young,khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 1 là 1,95mm;màn cách hai khe 1,5m.Khoảng cách hai khe sáng0,5mm.Bước sóng ánh sáng có giá trị: a.12,5μm b. 650nm c. 6,5μm d. 0,42μm 4. Thí nghiệm giao thoa của Young,khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, hai khe cách nhau 1,2mm; bước sóng ánh sáng 0,6μm. Vị trí vân sáng bậc 5 là a. 5mm b. 5cm c. 6mm d.0,8mm 5. Thí nghiệm giao thoa của Young ,biết:a=1,5mm; D=2,5m; khoảng vân 1,2mm.Tần số của bức xạ có giá trị a. 2,08.1014Hz b. 8,32.1012Hz c. 1,04.1014Hz d. 4,16.1014Hz 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 2mm, D = 3m, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1= 0,4μm, λ2= 0,5μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng chính giữa là: a. 2,8 mm b. 3 mm c. 3,2 mm d. 2,9 mm 7. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 1m,nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm.Tại điểm M cách vân chính giữa 2,4mm có : a.vân tối thứ 4 b.vân sáng bậc 6 c. vân sáng thứ 4 d. vân sáng thứ 3 8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m, λ = 0,4μm. Khoảng vân là: a. 0,6mm b. 0,4mm c. 0,1mm d. 0,8mm 9. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a =2, 5 mm, D = 2,5m. Khoảng cách giửa 6 vân sáng liên tiếp là 2mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là : a. 0,71μ m b. 400nm c. 600nm d. 0,65μm 10. Trong giao thoa của Young,khoảng cách từ vân tối bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm cách nhau 13,5mm.Khoảng vân là: a. 2,7mm b. 1,8mm c. 1,93mm d. 4,5mm 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 2mm, D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm.Tại điểm M cách vân chính giữa 1mm có : a.vân sáng thứ 4 b.vân tối thứ 4 c. vân sáng thứ 3 d. vân tối thứ 3 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giửa 8 vân sáng liên tiếp là 2,8 mm. Vị trí vân sáng bậc 3 là : a. 1,2mm b. 1,4mm c. 1,8mm d. 1,6mm 13. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 0,8mm, D = 1,2m, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1= 0,4μm, λ2= 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng chính giữa là: a. 1,9mm b. 1,8mm c. 1,7mm d. 1,5mm 14. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,4m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 2,4mm. Khoảng cách 2 khe là : a.1,6mm b. 1,7mm c. 1,2mm d. 1,5mm 15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm, Khoảng cách giữa 4 vân tối liên tiếp là 1,2mm . Khoảng cách 2 khe là : a.5mm b. 7mm c. 2mm d. 6mm 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 5.105 pm.Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3,75mm . Khoảng cách tử mặt phẳng 2 khe đến màn là : a. 1,5m b. 1,8m c. 2m d. 1,2m 17. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D =1, 2m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 1,2mm còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng là : a. 0,70μm; 0,55μm; 0,43μm b.0,71μm; 0,58μm; 0,42μm c. 0,67μm; 0,50μm; 0,40μm d.0,72μm; 0,51μm; 0,41μm 18. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 5.105 pm.Vị trí vân tối thứ 3 là: a. 1,875mm b. 2,669mm c. 2,274mm d. 2,625mm 19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m, λ = 0,4μm. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp là: a. 3,4mm b. 3,2mm c. 3,8mm d. 3,6mm 20 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2,5mm, D = 2,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ=400nm. Khoảng cách giữa 3 vân tối liên tiếp là: a. 1,0mm b. 0,8mm c. 0,4mm d. 0,6mm 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm,D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm.Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên trái đến vân sáng bậc 5 bên phải của vân chính giữa là: a. 6,5mm b. 7,5mm c. 8,8mm d. 9,1mm 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm.Vị trí vân sáng bậc 5 là: a. 3,15mm b. 3,91mm c. 3,18mm d. 3,75mm 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 3mm, D = 3m, Khoảng cách giữa 11vân sáng liên tiếp là 4mm.Nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng là: a. 500mm b. 450mm c. 400nm d. 550mm 24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm.Tại điểm M cách vân chính giữa1,5mm có : a. vân sáng bậc 2 b.vân sáng thứ 4 c.vân sáng thứ 3 d. vân tối thứ 4 25. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên trái đến vântối thứ 5 bên phải của vân chính giữa là: a.3,8mm b. 3,6mm c. 3,7mm d. 3,5mm 26. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm. Khoảng cách giữa 11vân tối liên tiếp là 7,5mm . Khoảng cách tử mặt phẳng 2 khe đến màn là : a. 1,4m b. 1,8m c. 1,6m d. 1,2m 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,2mm, D = 2,4m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khỏang cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là: a. 6mm b. 3mm c. 4mm d. 5mm 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a =1,2mm, D = 2,4m. Khoảng cách giữa 4 vân tối liên tiếp là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là : a. 0,71μ m b. 600nm c. 0,40μm d. 0,65μm 29. Trong thí nghiệm Joung về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng 550 nm còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. 0,71μm, 0,42μm b. 0,72μm, 0,41μm c. 0,70μm, 0,43μm d. 0,73μm , 0,44μm 30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,5mm, D = 1,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 4.105pm, Khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là: a. 5mm b. 6mm c. 4mm d. 7mm 31. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,2mm, D = 2,4m, Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 2,4mm.Nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng là: a.550mm b. 0,4μm c. 500mm d. 0,45μm 32. Trong thí nghiệm Joung về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,75mm,D =2,87m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 8,69mm còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng là : a. 0,72μm; 0,56μm; 0,50μm; 0,40μm b. 0,70μm; 0,58μm; 0,55μm; 0,43μm c. 0,71μm; 0,57μm; 0,52μm; 0,42μm d. 0,66μm; 0,59μm; 0,53μm; 0,44μm 33. Trong thí nghiệm Joung về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,75mm,D =2,87m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 5,98mm còn có vân tối của những bức xạ có bước sóng là : a. 0,66μm; 0,56μm; 0,49μm; 0,43μm b. 0,62μm; 0,51μm; 0,43μm; 0,40μm c. 0,65μm; 0,54μm; 0,47μm; 0,42μm d. 0,64μm; 0,52μm; 0,45μm; 0,41μm 34.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này đến vân sáng bậc 6 bªn kia v©n trung t©m lµ: A. x = 7i B. x = 8i C. x = 9i D. x = 10i 35.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở cùng một bªn v©n trung t©m lµ: A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i 36.Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Trên màn ta quan sát đợc khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 3 mm. Tìm bớc sóng ánh sáng đơn sắc đã sử dụng? A. 0,44 μm B. 0,76 μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, ngời ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ =0,5 μm , kho¶ng c¸ch gi÷a 2 khe lµ 2 mm. Kho¶ng c¸ch tõ 2 khe tíi mµn lµ 1m. kho¶ng c¸ch gi÷a v©n s¸ng bËc 3 vµ v©n tèi thø 5 ë 2 bªn so víi v©n trung t©m lµ: A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm 38.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, ngời ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ =0,6 μm , kho¶ng c¸ch gi÷a 2 khe lµ 1 mm. Kho¶ng c¸ch tõ 2 khe tíi mµn lµ 3m. t¹i vÞ trÝ c¸ch v©n trung t©m 6,3 mm ta thÊy cã: A. V©n s¸ng bËc 5 B. V©n s¸ng bËc 4 C. V©n tèi thø 6 D. V©n tèi thø 4 39.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a =1mm;  = 0,6m.Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 6mm 40. Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bớc sóng λ 1=589 nm ta quan sát đợc trên màn ảnh có 8 vân sáng, mà khoảng cách giữa tâm hai vân ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn phát bức xạ có bớc sóng λ 2 thì quan sát đợc 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37 mm. Xác định bớc sóng λ 2: A. 256 nm B. 427 nm C. 362 nm D. 526 nm. 41.Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, biết a= 0,5 mm, D=2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có b ớc sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm . Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 42.Thùc hiÖn giao thoa ¸nh s¸ng qua khe I©ng, biÕt kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ 0,5 mm, kho¶ng cachs tõ mµn chøa hai khe tíi mµn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có b ớc sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm . Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ đỏ còn có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng tại đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 43.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe Iâng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Khoảng cách từ màn E đến 2 khe là 2 m, hai khe hẹp đợc rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bớc sóng lần lợt là λ1 =0,48 μm và λ2 = 0,64 μm . Xác định khoảng cách nhỏ nhất gi÷a v©n trung t©m vµ v©n s¸ng cïng mµu víi v©n trung t©m? A. 2,56 mm B. 1,92 mm C. 2,36 mm D. 5,12 mm 44. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát E là D = 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i = 1,5mm. Vị trí của vân sáng thứ ba và vân tối thứ tư là: A. 4 mm ; 5,25 mm. B. 4,5 mm ; 5,25 mm. C. 4,5 mm ; 6,5 mm. D. 5,4 mm ; 5,15mm. 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng. Trong đoạn MN = 3mm. Trên vùng giao thoa đếm được 11 vân sáng (Tại M và N là 2 vân sáng). Tại điểm P cách vân trung tâm 1,5 mm là: A. vân tối thứ 4. B. vân tối thứ 5. C. vân sáng bậc 4. D. vân sáng bậc 5. 46. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là  = 0,5 m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là A. 4,0mm. B. 5,5mm. C. 4,5mm D. 5,0mm. 47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I âng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Vân sáng thứ ba tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng A. 6,48mm. B. 1,92mm. C. 1,66mm. D. 1,20mm 48. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ ba tính từ vân sáng trung tâm nằm cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là. A. 0,5 m B. 0,55 m C. 0,6 m D. 0,4 m 49. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2 = a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i. A. 2mm B. 1,5mm C. 3mm D. 4mm 50. Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng trắng có ( λd =0,75 μm ; λ = 0,4 μm ). Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 3 lần lượt là: a. 14mm và 42mm b. 14mm và 4,2mm c. 1,4mm và 4,2mm d. 1,4mm và 42mm 50. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cách vân là i = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe bằng: A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 1,2mm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao những bức xạ nào cho vân tối? Biết rằng ánh sáng trắng là tổng hợp các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,4  F đến 0,7  F . a. 3 tia. b. 5 tia. c. 7 tia. d. 9 tia. Câu38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng trắng có ( λd =0,75 μm ; λ = 0,4 μm ). Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Số bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm 0,72cm là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu44: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ =0,5 μm . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối vân sáng trên miền giao thoa là: a. 13 vân sáng , 14vân tối b. 11 vân sáng , 12vân tối b. 12 vân sáng , 13vân tối c. 10 vân sáng , 11vân tối Câu45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ =0,5 μm trong không khí thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Nếu tiến hành giao thoa trong môi trường có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lúc này là a. 1,75mm b. 1,5mm c. 0,5mm d. 0,75mm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×