Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra giua hoc ky 2 truong thpt chau van liem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC _ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II Năm học : 2013 – 2014 Môn : TOÁN 11 Thời gian : 60 phút. I. MỤC TIÊU a. Về kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu các kiến thức cơ bản đã học của học sinh bao gồm: 1/ Biết tính giới hạn dãy có kết quả bằng 0,bằng L  R. 2/ Hiểu và tìm được tổng của một CSN lùi vô hạn, Dãy có giới hạn vô cực. 3/ Biết cm đt // mp và vận dụng để cm 2 mp song song. 4/ Vận dụng được kiến thức của chương song song để xđ thiết diện. ( Chỉ cho Lăng trụ hoặc hình hộp ) b. Về kỹ năng: Đánh giá mức độ thành thạo các kỹ năng cơ bản, bao gồm: - Kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán. - Kỹ năng biến đổi, tính toán. - Kỹ năng trình bày bài viết. c. Về tư duy thái độ: Đánh giá mức độ phát triển tư duy, thái độ: - Khả năng phân tích đề. Khả năng tự đánh giá. - Định hướng và giải quyết vấn đề. Thái độ bình tĩnh, tự tin khi làm bài thi. - Tính sáng tạo trong việc vận dụng kiến thức. II. MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Điểm Tổng điểm Theo ma trận (10đ). Tầm quan trọng. Trọng số. Giới hạn 0 Giới hạn hữu hạn. 18,4 18,4. 2 2. 36,8 36,8. 1,5 1,5. Tổng của một CSN lùi vô hạn Dãy có giới hạn vô cực.. 12,2 12,2. 3 3. 36,8 36,8. 1,5 1,5. Cm đt // mp + Hình vẽ Cm 2 mp song song Xác định thiết diện. 18,4 12,2 8,2. 2 3 3. 36,8 36,8 24,6. 1,5 1,5 1. 244,8. 10. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III: MA TRẬN ĐỀ Toán 11. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Trọng số. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi 1 TL. 2 TL. 3 TL. Giới hạn 0 Giới hạn hữu hạn Dãy có giới hạn vô cực.. Câu 1a 1,5đ Câu 1b 1,5đ Câu 1c 1,5đ. Tổng của một CSN lùi vô hạn. Câu 2 1,5đ. Cm đt // mp + Hình vẽ Cm 2 mp song song Xác định thiết diện. Cộng .. 60% 6. 4 TL. 4,5. 1,5. Câu 3a Câu 3b 1,5đ 1,5đ Câu 3c 1,5đ. Tỷ lệ Điểm. Tổng điểm (thang điểm 10). 40% 4. 4. 100% 10,00.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC _ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM  1   1   3  a. lim  1  n 1  n . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II Năm học : 2013 – 2014 Môn : TOÁN 11 ( Thời gian : 60 phút ) lim. n2 1  n 1 3n  2. lim. . n 1 . . n n. Câu 1(4.5đ): b. c. Câu 2( 1.5đ): Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là. 155 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đã cho. 16. Câu 3( 4đ): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AA’//BB’//CC’ .Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA’ , BB’ , BC . a) Chứng minh : IJ song song mặt phẳng (C’AB) . b) Chứng minh : mặt phẳng (IJK) song song mặt phẳng (CA’B’) . c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (IJK) với hình lăng trụ đã cho . ---------------------------SỞ GIÁO DỤC _ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM  1   1   3  a. lim  1  n 1  n . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II Năm học : 2013 – 2014 Môn : TOÁN 11 ( Thời gian : 60 phút ) lim. n2 1  n 1 3n  2. lim. . n 1 . . n n. Câu 1(4.5đ): b. c. Câu 2( 1.5đ): Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là. 155 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đã cho. 16. Câu 3( 4đ): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AA’//BB’//CC’ .Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA’ , BB’ , BC . a) Chứng minh : IJ song song mặt phẳng (C’AB) . b) Chứng minh : mặt phẳng (IJK) song song mặt phẳng (CA’B’) . c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (IJK) với hình lăng trụ đã cho . ------------------------SỞ GIÁO DỤC _ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM  1   1   3  a. lim  1  n 1  n . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II Năm học : 2013 – 2014 Môn : TOÁN 11 ( Thời gian : 60 phút ) lim. n2 1  n 1 3n  2. lim. . n 1 . . n n. Câu 1(4.5đ): b. c. Câu 2( 1.5đ): Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là. 155 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đã cho. 16. Câu 3( 4đ): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AA’//BB’//CC’ .Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA’ , BB’ , BC . a) Chứng minh : IJ song song mặt phẳng (C’AB) . b) Chứng minh : mặt phẳng (IJK) song song mặt phẳng (CA’B’) . c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (IJK) với hình lăng trụ đã cho ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẩn chấm và Biểu điểm: 1   1   3  1a. lim  1  n 1  n  1.5đ  n2  n  lim   1  n3   = (++)= 1 1    n  n2  00 lim  (++)  0  0 1  13  1   n  (++). 1b. lim. lim. u1 5   1 ....................() q   2 vậy . Câu 3: (4đ) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AA’//BB’//CC’ .Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA’ , BB’ , BC . a) CMR: IJ  (C’AB) . b) CMR : (IJK)  (CA’B’) . c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (IJK) với hình lăng trụ đã cho.. n2 1  n 1 3n  2 1.5đ n2 1  n  1.  3n  2  . n2 1  n 1. . (++).  1 1  1  n lim ( )  ( ) 3 2  1 1 1    2  3    1 2  n  n n n  . 1c.. lim. . n 1 . . n n. n () lim n . n 1  n. lim. lim. 1 1 1  1 n. Vì lim n  và  lim n 1  n n . . 1 () 1 1  1 n 1  0 2 (+). . (+) Câu 2 (1.5đ) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng của năm số hạng đầu tiên của 155 . Tìm số hạng đầu và cấp số nhân đó là 16 công bội của cấp số nhân đã cho Gọi u1 là số hạng đầu tiên và q là công bội. của CSN lùi vô hạn, |q|<1  u1 1  q 10...........  1   5  u1  1  q  155 ...... 2    1 q 16 . (++). 155 10  1  q 5   ...........( ) 16 Thay (1) vào (2) : 155 1 1  1  q5   q 5   q  () 160 32 2 (Nhận) Thay vào (1) : 2u 1=10 ⇔u1=5 (+). ( hình vẽ ++) Chứng minh: IJ // (C’AB) (1đ)  AA’ // BB’ (1) I là trung điểm AA’ (2) J là trung điểm BB’ (3) Từ (1), (2), (3)  IJ // AB (++)  IJ / / AB   IJ   C 'AB   IJ / /  C ' AB   AB  (C ' AB)  (++) b) Chứng minh: (IJK) //(CA’B’) (1.5đ)  IJ là đường trung bình của hình bình hành ABB’A’  IJ // A’B’ (++)  JK là đường trung bình của BB’C  JK // B’C (++) ¿ IJ // A ' B ' JK // B ' C  (++) ⇒ ( IJK ) // ( CA ' B ' ) ¿{ ¿ c)Dựng thiết diện tạo bởi (IJK) và lăng trụ (1đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ¿ IJ // AB IJ ⊂ ( IJK ) AB ⊂ ( ABC )  (++) Km=( IJK ) ∩ ( ABC ) ⇒IJ // AB // Km ¿{{{ ¿  Trong (ABC) ,Gọi M = Km  AC  ( IJK )  ( ABC ) KM ( với M là trung điểm của AC ) và KM/ / IJ / / AB . (IJK)∩(AA ' B ' B)=IJ (IJK)∩(BB ' C ' C)=JK (IJK)∩(AA ' C ' C)=MI Vậy : Thiết diện là hình thang IJKM (++).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×