Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

ccau truc cua vi rut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bệnh đậu mùa ở Ấn Độ. Bệnh dại ở Trung Hoa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tác nhân gây bệnh của các loại bệnh này?. VIRÚT LÀ GÌ?. BÖnh cóm gµ. BÖnh Sars. BÖnh AIDS.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG III VIRÚT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM Bài 29. CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRÚT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 29. CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT I. Đặc điểm chung của các loại virut:. 1892 : Ivanopxki đã phát hiện được tác nhân gây bênh đốm thuốc lá qua TN sau:. Nhà sinh lý thực người Nga Dimitri Ivanopxki (1864-1920).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thí nghiệm của Ivanopxki (1892) Nghiền lá. Lọc qua nến lọc vi khuẩn. Dịchchiết. Dịch lọc. Kích Không thước thấy siêu mầmnhỏ bệnh Không thể thấy sống khuẩn độc lạc lập. Đặc điểm của virut? Kí sinh bắt buộc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 29. CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT I. Đặc điểm chung của các loại virut:. + Kích thước: Siêu nhỏ đo bằng nanomet(1nm = 10-6mm) . + Cấu tạo:?. . + Sống kí sinh nội bào bắt buộc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Hình thái:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đặc điểm Hình dạng Loại virut. Cấu trúc xoắn (TMV). Virut Ađêno. HIV. Cấu trúc hỗn hợp (Phage). Axit nuclêic. Vỏ prôtêin. Vỏ ngoài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VIRUT Ađênô (20 mặt). PHAGƠ. Vỏ prôtêin. ADN. Vỏ Capsit. Vỏ ngoài. Virut HIV ARN. TMV. ARN. Vỏ prôtêin.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặc điểm Hình dạng. Axit nuclêic. QUE( SỢI, CẦU). ARN. CÓ. KHÔNG. KHỐI Đa diện. ADN. CÓ. KHÔNG. KHỐI cầu. ARN. CÓ. QUE VÀ KHỐI. ADN. CÓ. Loại virut. Cấu trúc xoắn (TMV). Virut Ađêno. HIV. Cấu trúc hỗn hợp (Phage). Vỏ prôtêin. Vỏ ngoài. CÓ. KHÔNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III.Cấu tạo.. Vỏ ngoài Lõi (bộ gen). Gai Glyco protein. Vỏ (Capsit) Virut Trần. VIrut có vỏ ngoài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vỏ (capsit) của virut Capsome. Capsit.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lõi:Bộ gen của virut Bộ gen (ARN). Bộ gen (ARN). Bộ gen (ADN).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thí nghiệm của Franken và Conrat. Axit nuclêic có vai trò quyết định, quy định mọi đặc điểm của virút. Tại sao virut phân lập được không phải là virut chủng B?. Từ thí nghiệm này em rút ra kết luận gì?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Loõi laø vaät chaát di truyeàn cuûa virut quyeát ñònh soá lượng và trình tự các axit amin trong capsome và voû capsit. Vỏ tạo nên cấu trúc hoàn chỉnh, quyết định khả naêng xaâm nhaäp cuûa virut vaøo teá baøo vaät chuû..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Virut có vỏ ngoài Vỏ ngoài Lipit Protein. Lâi Capsit. Gai glycoprôtêin Làm vụ khángcó Gai nhiệm glycoprotêin nguyên, giúp virút bám tác dụng gì? trên bề mặt tế bào chủ. Lớp lipitcủa képvirút và protêin Vỏ ngoài có tương tự là màng bản chất gì? sinh chất..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lõi: ADN hoặc ARN. Vỏ (Capsit): Được cấu tạo từ. Virut (Virion, hạt virut). những đơn vị protein gọi là Capsome. Vỏ ngoài: là lớp lipit kép và protein trên bề mặt có các gai protein. Virut trần Virut có vỏ ngoài.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Axit nucleic (ARN). A. Axit nucleic (ADN). Axit nucleic (ADN). B. Virut (A: Virut khảm thuốc lá, B: Virut bại liệt).. Tế bào động vật.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hãy so sánh sự khác biệt giữa virut và vi khuẩn bằng cách điền chữ có hoặc không vào bảng dưới đây:. Tính chất Cấu tạo tế bào Chỉ chứa ADN hoặc ARN Chứa cả ADN và ARN Chứa Riboxom Sinh sản độc lập. Virut. Vi khuẩn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> So sánh sự khác biệt giữa virut và vi khuẩn bằng cách điền chữ có hoặc không vào bảng:. Tính chất Có cấu tạo tế bào Chỉ chứa ADN hoặc ARN. Virut Không Có. Vi khuẩn Có Không. Chứa cả ADN và ARN. Không. Có. Chứa Riboxom. Không. Có. Sinh sản độc lập. Không. Có.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trß ch¬i « ch÷ thÝ nghiÖm Nhµ Thµnh đơn VËt Tªn b¸c Dông t×mvÞchÊt gäi phÇn ra häc cÊu cô virut Virut t×m để di t¹o cÊu truyÒn quan ra ®cña kÝt¹o îc virut sinh tiÕn mäi s¸t nªn cña ëlµ c¬ hµnh vi vi vá mäi ng sinh thÓ khuÈn. capsit êisinh trªn sèng n vËt ícvËt. loµi nµy c©y nµy.. 1 2 3 4 5 6 7. t H U ¤ C l A p H A G ¥ t £ B A O K I N H H I £ N V I c A p S O M E n G A a X I T N U C L £ I C. K I. S. I N H. N ¤. I B. A O.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×