Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

DE THI MTBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.81 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH Môn: Giải toán trên máy CASIO lớp 8 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). Yêu cầu khi làm bài:Ghi kết quả với độ chính xác cao nhất có thể. - Ghi ngắn gọn cách tính, qui trình ấn phím với các câu hỏi có yêu cầu. - Học sinh được phép sử dụng các loại máy fx 500A, fx 500MS, fx 570MS; fx500ES; fx 570ES. Tuy nhiên, ưu tiên viết qui trình ấn phím trên máy fx 570MS Câu 1: (2,0 điểm)Tính tổng S = 20082- 20072 + 20062- 20052 + … + 22- 1 Câu 2: (2,0 điểm)Cho số hữu tỉ biễu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn E = 1,23507507507507507... Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản. Câu 3: (2,0 điểm)Tìm số dư trong phép chia 9876543210123456789 cho 987654 và điền kết quả vào ô trống. Câu 4: (2,0 điểm) 225 =a+ 157. Tìm a, b, c, d, e biết:. 1. Kết quả: a= c= e=. 1. b+ c+. 1 d+. 1 e. b= d=. Câu 5:(2,0 điểm)Cho : x3 + y3 = 10,1003 và x6 + y6 = 200,2006. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x9 + y9. Cách tính: Kết quả Câu 6: (2,0 điểm) Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số: 4       2  4 1 2  x    4  2 1  1   7 5  1  8 .        . 1.  2. 4 . 1 3. 1 4. Kết quả:. 2 1. 8 9. x=. Câu 7: (2,0 điểm)Cho đa thức f(x)=6x3 - 7x2 -16x + m. f(x) chia hết cho 2x-5 tìm số dư phép chia f(x) cho 3x-2. Cách tính: Kết quả: r= 2. Câu 8: (3,0 điểm)Cho dãy số xác định bởi công thức x 1 = 0,25: a. Viết qui trình ấn phím tính xn ? Qui trình ấn phím tính xn :. x n+1=. 4 x n +5 2. x n +1. b. Tính x5; x10; x15; x20 ? Kết quả: x5 = x10 = x15 = x20 = Câu 9: (3,0 điểm) Dãy phi-bô-na-xi bậc ba {un } được xác định: u1 = u2 = u3 = 1 un + 1 = un + un-1 +un-2. a. Lập qui trình ấn phím tính un. b. Tính u10; u20 ; u30; u40; a. Qui trình ấn phím tính un: Kết quả: u10 = u20 = u30 = u40 =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: (3,0 điểm) :Hình thang cân ABCD (AB//CD) có đáy nhỏ AB = 2,5 cm, cạnh bên AD = 3,2 cm góc ADC = 300. Hãy tính diện tích hình thang. Cách tính: Hình vẽ:A 2,5cm B 3,2 cm 300 C. D. SABCD = Câu 11: (3,0 điểm)Tứ giác ABCD có Â = 90 . AB = 4cm; BC =5cm; CD = 5cm; DA = 3cm. 0. Tính diện tích tứ giác ABCD.. Cách tính:. Hình vẽ:. C 5cm. D. 5cm. 3cm 4cm A. Kết quả:. B. S=. Câu 12: (4,0 điểm) Tam giác ABC có AB = 6,25cm, AC = 12,5cm, góc BAC =1200. Đường thẳng qua B song song với AC cắt phân giác AD tại I. Tính diện tích tam giác BIC.. Cách tính:. Hình vẽ: A. D C. B I. Kết quả:. S=.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO BÌNH THUAÄN Lớp 8 -Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề) Lưu ý: - Đề thi gồm 10 bài toán, mỗi bài 5 điểm. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này; trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng (nếu có) và ghi kết quả vào các ô trống bên dưới liền kề bài toán. Các kết quả nếu không yêu cầu gì thêm lấy 10 chữ số kể cả phần thập phân. A. Bài 1:Tính giá trị các biểu thức: Kết quả: A =. 2007. 2006 . 2005 . 1.  1. 2004 . 1 2003. 2004 2005 1 2006 1 2007 1 2008. Bài 2: Cho đa thức B(x) = 23x4 – 9x3 – 17x2 + 56x + 7 a) Tính B(-12). b) Tìm số dư r của B(x) chia cho 2x – 6. b) Tìm k để B(x) + 3(k-5) chia hết cho x + 5. Bài 3: a) Tìm ƯCLN và BCNN của 6 754 421 và 1 971 919. b) Tìm số dư r của phép chia 998877665544332211 cho 123456. Bài 4:Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 4; …;an+1 = 2an – an-1+5 (n≥3) Tính a10; a20; a100? Bài 5:Viết tiếp vào sau số 2007 . . . những chữ số nào thì được số nhỏ nhất chia hết cho 1 234? Bài 6: Tìm tất cả các số có ba chữ số thỏa điều kiện là số đó gấp 22 lần tổng các chữ số của nó. Bài 7: Cho đa thức bậc ba: f(x) = ax3 + bx2 + cx. Biết f(1) = 12; f(-2) = -66; f(4) = 324; a) Tìm a; b; c? b) Tính chính xác f(2007). Bài 8: Cho tam giác ABC có diện tích là 543,21cm 2. Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho. 1 1 BM  BC MN  NA 5 5 . Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng AM sao cho . Lấy điểm K thuộc đoạn. NC sao cho NK = 2 KC. Tính diện tích S của tam giác MNK? Bài 9:  2C  44o 21' Cho tam giác ABC có đường cao AH = 12,5 cm.Biết B .Tính AB, AC. Bài 10: Cho tam giác ABC, kẻ đường thẳng B’C’ song song với AC (B’  AB; C’  AC) sao. AB' 7  cho B' B 4 và chia tam giác ABC thành hai phần có hiệu diện tích bằng 1111,22 cm 2. Tính. diện tích S tam giác ABC?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái tØnh Thõa Thiªn HuÕ Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay §Ò thi chÝnh thøc Khèi 8 THCS Bµi 1: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 2,852  A. a) B 3. b). c). C. 18, 473 6, 785 5,884  7,986. 3 4 1  5 2   9 2           5   7 9   7 5  . 9 3 7 . A 5. 9  3 7  2010 . 23,56. B. 5  6 7  7 11  15  3 7  2 11. C. 1 24 34 204    ...  22  33 32  43 42  53 212  223 5. 4. 3. 2. Bµi 2: (5 điểm) Cho đa thức P( x ) x  ax  bx  cx  dx  e có giá trị là:  14;  9; 0; 13; 30 khi x lần lượt nhận giác trị là 1; 2; 3; 4; 5. a) Tìm biểu thức hàm của đa thức P( x) . b) Tính giá trị chính xác của P(17), P(25), P(59), P(157). Bµi 3: (5 điểm) a) Số chính phương P có dạng P 3a 01b6c 29 . Tìm các chữ số a, b, c biết rằng a 3  b 3  c 3 349. b) Số chính phương Q có dạng Q 65c3596d 4 . Tìm các chữ số c, d biết rằng tổng các chữ số của Q chia hết cho 5. Nêu sơ lược qui trình bấm phím. Bµi 4: (5 điểm) a) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình: 5. 2 2 x  3  7 3. 7  11  13 5 3 x   5  7 3 5 7 2 563 1  4 365 3 6 5 8 7 y b) Tìm y biết: .. Bµi 5: (5 điểm) Cho các đa thức: P( x) 120 x5  98 x 4  335 x3  93 x 2  86 x  72 và Q( x) 12 x 2  11x  36 .. a) Phân tích các đa thức P(x) và Q(x) thành nhân tử. b) Tìm các nghiệm đúng hoặc gần đúng của phương trình:. P( x) Q( x)  x 2  3 . ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 6: (5 điểm) Tìm các chữ số hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm của số tự nhiên:. A 29. 2010. un2 1  2 u1 u2 1 ; un   n  N, n 3 un  2 Bài 7: (5 điểm) Cho dãy hai số un xác định bởi: Tính các giá trị chính xác của u3 , u4 , u15 , u16 , u17 , u18 , u19 , u20 . Viết qui trình bấm phím.. a) Lập công thức truy hồi tính un2 theo một biểu thức bậc nhất đối với un 1 và un . Bài 8: (5 điểm) Tìm số tự nhiên A lớn nhất để các số 367222, 440659, 672268 khi lần lượt chia cho A đều có cùng số dư. Nêu sơ lược cách giải. Bài 9: (5 điểm) Bác An gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bác An rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,78%/tháng. Gửi đúng một số kỳ hạn 6 tháng và thêm một số tháng nữa thì bác An phải rút tiền trước kỳ hạn để sửa chữa nhà được số tiền là 29451583,0849007 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác An gửi bao nhiêu kỳ hạn 6 tháng, bao nhiêu tháng chưa tới kỳ hạn và lãi suất không kỳ hạn mỗi tháng là bao nhiêu tại thời điểm rút tiền ? Biết rằng gửi tiết kiệm có kỳ hạn thì cuối kỳ hạn mới tính lãi và gộp vào vốn để tính kỳ hạn sau, còn nếu rút tiền trước kỳ hạn, thì lãi suất tính từng tháng và gộp vào vốn để tính tháng sau. Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giải. Bài 10: (6 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm: A   4; 2  , B   1;3 ; C  6;1 , D   3;  2 . . a) Tứ giác ABCD là hình gì ? Tính chu vi, diện tích và chiều cao của tứ giác ABCD. b) Tính gần đúng bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ACD. S. abc  pr 4R (S là diện tích; a, b, c là độ dài ba cạnh; p là nửa chu vi; R , r là bán. Cho biết: kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của tam giác)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sở Giáo dục và đào tạo kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh Thõa Thiªn HuÕ líp 8 thCS n¨m häc 2009 - 2010 M«n : MÁY TÍNH CẦM TAY §¸p ¸n vµ thang ®iÓm: Bµ i 1. C¸ch gi¶i A 180792,3181 B 2,5347 . C 125,5205 a) Đa thức P( x) có thể viết dưới dạng: P( x) ( x  1)( x  2)( x  3)( x  4)( x  5)  ( x  3)  ax  b . 2.  P(1)  14  a  b 7 a 2     P(2)  9 2a  b 9 b 5. Với giá trị a và b vừa tìm, thử lại P(4) 13; P(5) 30 đúng giả thiết bài toán cho. P ( x ) ( x  1)( x  2)( x  3)( x  4)( x  5)  ( x  3) 2 x  5. 3 4. 5.   Vậy: b) P(17) = 524706; P(25) = 5101690; P(59) = 549860808; P(157)  8,6598881451010  P(157) = 86598881446 a) a 6; b 2; c 5. b) c 9; d 8 Cách giải: a) x 0,1423 b) y 28 a). P( x) (5 x  2)(3 x  4)(4 x  9)  2 x 2  x 1. b). P( x) Q ( x)  x 2  3  (3x  4)(4 x  9)  (5 x  2)  2 x 2  x  1   x 2 3   0.  (3x  4)(4 x  9)  10 x3  3x  5  0. Phương trình có ba nghiệm: 6. Q( x) (3 x  4)(4 x  9). .. x1 . 4 9 ; x2  ; x3 0, 6689 3 4. 1. 29 29 512  mod 1000 . Ta có:. 9. 2. 29 299  29  5129 5125 5124 352 (mod 1000) 3. 2.  . 9. 4. 3.  . 9. 5.  . 6.  . 29 29 9  29. 3. 29 29 9  29 29  29. 2. 4. 5. 29  2 9. 9. 9. 3529 912 (mod 1000) 9129 952 (mod 1000) 6.  . 7.  . 9529 312 (mod 1000); 29  29 3129 552 (mod 1000); 29  29. 5. 6. 9. 9. 3129 552 (mod 1000); 5529 712 (mod 1000);.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8.   7. 29  29 9. 11. 9.   8. 7129 152 (mod 1000); 29  29. 9. 9. 9. 1529 112 (mod 1000);.   152 112 (mod 1000); 2  2  112 752 (mod 1000);  2  752 512 (mod 1000); Do đó chu kỳ lặp lại là 10, nên 8. 29  29 29. 9. 910. 910. 9. 9. 9 Vậy: A 2. 99. 9. 9. 2010. có ba chứ số cuối là: 752. u1 u2 1, u3 3, u4 11. u15 21489003; u16 80198051; u17 299303201; u18 1117014753 ; u19 4168755811; u20 15558008491.. 7. Quy trình bấm phím: Công thức truy hồi của un+2 có dạng: un2 aun1  bun2 . Ta có hệ phương trình:  u3 au2  bu1  a  b 3   a 4; b  1  3a  b 11 u4 au3  bu2 Do đó:. 8. un 2 4un 1  un (1). Các số 367222, 440659, 672268 khi chia cho A đều có số dư bằng nhau, nên: 367222  Aq1  r ; 440659  Aq2  r 672268  Aq3  r ; Suy ra: 73437 440659  367222  A(q2  q1 ) 231609 672268  440659  A( q3  q2 ) 305046 672268  367222  A(q3  q1 ) Do đó: A là ƯCLN(73437, 231609) = 5649. Số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau 4 kỳ hạn 3 tháng và sau 1; 2; 3 ; 4; 5; 6; 7 kỳ hạn 6 tháng lần lượt là: 4. 20000000  1  0, 72 3 100   1  0, 78 6 100 . 9. A. . Dùng phím CALC lần lượt nhập giá tri của A là 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta được: 22804326,3 đồng; 232871568,78 đồng; 24988758,19 đồng; 26158232,06 đồng; 27382437,34 đồng ; 28663935,38 đồng; 30005407,56 đồng Ta có: 28663935,38 < 29451583,0849007< 30005407,56, Nên số kỳ hạn gửi sáu tháng đủ là: 6 kỳ hạn. Giải phương trình sau, bằng dùng chức năng SOLVE và nhập cho A lần lượt là 1 ; 2; 3 ; 4; 5, nhập giá trị đầu cho X là 0,6 (vì lãi suất không kỳ hạn bao giờ cũng thấp hơn có kỳ hạn) 4. 6. 20000000  1  0, 72 3 100   1  0, 78 6 100   1  X 100   29451583.0849007 0 X = 0,68% khi A = 4.. A. Vậy số kỳ hạn 6 tháng bác An gửi tiết kiệm là: 6 kỳ hạn ; số tháng gửi không kỳ hạn là: 4 tháng và lãi suất tháng gửi không kỳ hạn là 0,68%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) A   4; 2  , B   1;3 ; C  6;1 , D   3;  2  10 Tứ giác ABCD là hình thang, Theo định li Pytago, ta có: AB  10 ; BC  53 ; CD 3 10 ; AD  17 . Chu vi của hình thang ABCD là: p  10  53  3 10  17 24, 0253 cm. Diện tích hình thang là: S 10 5 . 1  13  7 2  9 3  14  26 cm2 2. Chiều cao của hình thang là h: S. 1 2S 52 13 10   4,111cm  AB  CD  h  h  2 AB  CD 4 10 10. 2 2 b) Ta có: AC  10  1  101. 1 1 13 10 13 170 S ACD  AD h   17   2 2 10 20 Diện tích tam giác ACD là: gán kết quả cho biến E.. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD: R. abc 17  101 3 10  11,5960 cm 4S 4E. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ACD: r. S 2S 2E   0, 7164 p a b c 17  101  3 10 cm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §Ò bµi. §¸p sè:. Bµi 1: (3 ®iÓm) a. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:  7 3    2 3   5 3   8  5  .  9  5  :  6  4        A  1 3    3 1   3 4   2  4  :   7  3  . 7  5        . b. TÝnh gi¸ trÞ liªn ph©n sè:. 27 . (1®). b. B 74,37008717 (1®). 2010 1. B. 2183 A  150 3675 344 A  1,36227120 a.. 1. 37 . 1. 23  33 . 1 13 . 29 7. §Ò bµi. §¸p sè:. c. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: (nghiÖm viÕt díi d¹ng ph©n sè)       1 1 1    x.  4  3 2 1   2 3 1  5 3 1 4 5 1   7 4 2  6 7 8 9. 52 181 23   .x 137 610 5 301 x  16714 c. (1®).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi 2: (3 ®iÓm) a. T×m ¦CLN vµ BCNN cña hai sè sau:. a. ¦CLN(4111102107; 5938258599)=456789123 (0,5 ®) BCNN(4111102107; 5938258599)=53444327391 (0,5 ®). 4111102107 vµ 59382585999.. b. T×m ¦CLN cña ba sè sau: b.¦CLN(20048460; 9474372; 10602112) = 452 (1 ®). 20048460, 9474372 vµ 106022112. c. T×m ch÷ sè thËp ph©n thø 2010 cña phÐp chia sè 17 cho 19..   17 0,  894736842105263157           19 18   c.. => Ch÷ sè thËp ph©n thø 2010 lµ ch÷ sè 5. Bµi 3: (3 ®iÓm) a. T×m sè tù nhiªn nhá nhÊt vµ sè lín nhÊt cã d¹ng 3xy3z6t . BiÕt nã chia cho 11 cãn d 3.. a. Sè nhá nhÊt: 3003069 (1®) Sè lín nhÊt: 3993960 (1®). b. T×m 3 ch÷ sè tËn cïng bªn ph¶i cña sè tù nhiªn 72010 b. 249 Bµi 4: (2 ®iÓm) 3 A   32    a. Cho bèn sè.  . 2. 2 B  2 3    ;.  . 3 32. 2 ; C 3 ;. 23. D 2 3 . H·y so s¸nh sè A víi B; sè C víi D.. (1®). a. A = 531441 > B= 262144 (0,5 ®) 512 3280 C = 3 > D = 2.4 (0,5 ®). b. Cho sè: E = 0,4060606... lµ sè thËp ph©n v« h¹n. §Ò bµi. §¸p sè:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tuÇn hoµn víi chu k× lµ (06). H·y viÕt sè E díi d¹ng ph©n sè tèi gi¶n råi tÝnh tæng cña tö vµ mÉu ph©n sè đó.. b. 100E= 40+ 0,6+ E -0,4  E. 402 67  990 165.  Tæng cña tö vµ mÉu lµ 232. (1 ®) a. a. T×m sè d khi chia P = a2n + an + 1 cho a2 + a + 1 víi +NÕu n= 3t §S lµ 3 (0,75) +NÕu n=3t+1 hoÆc n=3t+2 a  Z, a  1. mäi sè tù nhiªn n, vµ đáp số bằng 0. (0,75) b. ¸p dông t×m sè d khi chia 20092.2009+ 20092009 + 1 b. Víi n = 2009 =669x3+2 cho 20092 + 2009 + 1. Vậy đáp số là: 0 (0,5) Bµi 5: (2 ®iÓm). Bµi 6: (2,5 ®iÓm) Cho tam gi¸c MNP vu«ng ë M vµ MN = 7,84 cm, MP = 8,69 cm. Kẻ đờng cao MH. a. Tính độ dài các đoạn NH, PH. b. TÝnh tû lÖ diÖn tÝch cña tam gi¸c MHP vµ tam gi¸c MHN.. a. NH . MN 2. MN 2  NP 2 5, 25171137cm PH . MP 2. MN 2  MP 2 6, 45220678cm (1,5 ®). b. S MHP HP MP 2   S MHN HN MN 2 1, 22859128. (1,0 ®). Bµi 7: (2,5 ®iÓm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng n. Trên tia đối của 1 tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2 AB. Trên tia đối của 1 tia CA lấy điểm E sao cho CE = 2 AC và trên tia đối 1 cña tia BC lÊy ®iÓm F sao cho BF = 2 BC.. a. H·y lËp c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch cña tam gi¸c ABC vµ diÖn tÝch cña tam gi¸c DEF theo n. b. TÝnh diÖn tÝch cña tam gi¸c ABC vµ diÖn tÝch tam gi¸c DEF. BiÕt n = 4,234 cm.. n2 3 S ABC  4  7,76251305 cm 2. (0,5 d) (0,5 d). 13n 2 3 (0,75 d) 16  25,22816742 cm 2 (0,75 d). S DEF .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi 8: (2 ®iÓm) H·y tÝnh tæng sau: 1 1 1 1 M    ....  1.5 5.9 9.13 2009.2013 a.. a. M 0,24987581. b.. b. Rót gän biÓu thøc: N 1 1 1  2  2  n  3n  2 n  5n  6 n  7n  12 1 1 1  ...  2  2 2 n  9n  20 n  199n  9900 n  201n  10100. N. 2. (075 ®). 100 (n  101)(n  1). víi n = 2009 gi¸ trÞ N  0,00002610.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY. KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ XÃ (2012– 2013) ĐỀ THI MÔN MÁY TÍNH CẦM TAY 8 Thời gian làm bài : 120 phút (không kể giao đề) Không cần trình bày cách bấm máy, chỉ cần ghi kết quả ở chỗ trống Kết quả (đáp Nội dung yêu cầu án) A. Câu 1 (1 đ). 5a 4  4a 3  3a 2  2a 1 5b 4  4b3  3b 2  2b 1 tại a = 2012; b = 2013. a) Tính b) Tính B (chính xác đến 5 chữ số thập phân)   1   6  4  : 0, 003  B    1   3  2, 65  .4 : 1    20  5. 3  1    0,3   .1 1 20  2    : 62  17,81: 0, 0137 3  1 20   1,88  2  .  25  3  . Câu Cho hai số a = 90756918 và b = 14676975. 2 a) Ước chung lớn nhất (a, b) là bao nhiêu ? (1 đ) b) Bội chung nhỏ nhất (a, b) là bao nhiêu ? x 1. 4. 1. B=. UCLN = BCNN =. x. 1 . 1. A=. 1 1. 2 3 x= Câu 1 2 2  3 1 3 (1 đ) a) Cho 4 , tìm x (ghi dạng hỗn số). b) Tìm m dương để phương trình sau nhận x = 3 là nghiệm (chính m= 5 4 2 2 xác đến 4 chữ số thập phân): x  2 x  mx  4 x  5x  m  7 0 3. Câu 4 (2 đ).  452    5   a) Tính C = (chính xác đến 4 chữ số thập phân) 20122013.10-5 D= 2π b) Tính (chính xác đến 5 chữ số thập phân) 2. C= D=. 3. 1  2  3 C        2  3   4  (ghi dưới dạng phân số) c) Tính 33.15 2 F=  12 21- 14 d) Tính (chính xác đến 4 chữ số thập phân). E= F=. Câu a) Một người vay 20 triệu đồng với lãi suất 16,5%/năm. Mỗi tháng trả x = 840.000đ tiền gốc và y tiền lãi. Hỏi sau 12 tháng, phải trả 5 T= (2 đ) cho ngân hàng cả lãi và gốc bao nhiêu? (tiền lãi tính theo tiền gốc giảm dần). b) Một người gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng không kì hạn, lãi suất 0,5% một tháng. Sau 5 năm số tiền người ấy cả gốc lẩn lãi là bao nhiêu đồng ? Lấy tròn số đến 0 chữ số thập phân. y= c) Tính gần đúng (tính đến 2 chữ số thập phân) số % lương được Tăng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nội dung yêu cầu. Kết quả (đáp án). tăng thêm nếu ban đầu là 830.000đ sau đó tăng đến 1.050.000đ. d) Dân số của một nước hiện nay là 81 000 000 người, hằng năm dân số nước đó tăng trung bình 1,17%. Hỏi sau 10 năm, dân số nước z = đó là bao nhiêu người? Câu 6 (2 đ). 1,341x  4,216 y   3,147  Giải hệ phương trình 8,616 x  4,224 y 7,121. x   y . a) Tính tổng M biết x = 1,2012 (Tính đến 5 chữ số thập phân) M = 321x2  123x13 + 312x21  132x + 112233. M=. Câu 47 7 b) Phân số 31 khi viết dưới dạng số thập phân ta được một số thập (2 đ) phân vô hạn tuần hoàn. Hỏi chu kì của nó có bao nhiêu chữ số, viết chu kì của nó. N= a) Tính N 11223344 5566789 (Lấy kết quả chính xác) Câu 8 (2đ). Câu 9 (3đ). Câu 10 (4đ). O 3. 9 3 7 . 9  3 7  2010 . 23,56. 5  6 7  7 11  15  3 7  2 11 b) (chính xác đến 4 chữ số thập phân). O. 3 3 5 (6  3 ).5 5 14 16 ( 21  1 , 25 ) : 2,5 c) Tìm 5% của. d) Tính P = 23 + 27 + 211 +…….+ 231 a) Dự báo với mức độ tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay, trữ lượng dầu của một quốc gia sẽ hết sau 50 năm nếu thay vì mức tiêu thụ dầu không đổi. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ dầu tăng lên 3%/năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ sẽ hết? b) Một ngọn đèn đặt ở vị trí A, hình chiếu của nó trên mặt đất là H. Đặt một chiếc cọc dài 1,6m ở hai vị trí B và C thẳng hàng với H, khi đó bóng của chiếc cọc trên mặt đất dài 0,4 m và 0,6 m. Biết khoảng cách của hai chiếc cọc bằng 1,4 m. Tính độ cao ngọn đèn. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m và BC = n. Từ A kẻ AH vuông góc với đường chéo BD. a) Tính diện tích tam giác ABH theo m và n. b) Cho biết m = 2011,2012 cm và n = 2010,2011cm. Tính diện tích tam giác ABH (chính xác đến 3 chữ số thập phân). Hết. P=. AH =. S ABH  S ABH .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ XÃ NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN MÁY TÍNH CẦM TAY 8 Nội dung yêu cầu. Kết quả (đáp án). 5a  4a  3a  2a  1 Câu A 4 A = 0,9980 1 5b  4b3  3b2  2b  1 tại a =2012; b= 2013 a) Tính (1 đ) Mỗi b) Tính B (chính xác đến 5 chữ số thập phân)   1 3  1  ý  6   : 0, 003 0,3     .1  1 đúng B   4  20  2    : 62  17,81: 0, 0137 B = 1303,858414  0,5 20   3 1  2, 65  .4 : 1  1,88  2 3  . 1        20 điểm 25  3   5  4. Câu 2 (1 đ) Câu 3 (1 đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 3. 2. Cho hai số a = 90756918 và b = 14676975. a) Ước chung lớn nhất (a, b) là bao nhiêu ? b) Bội chung nhỏ nhất (a, b) là bao nhiêu ? x. 2. 1. 4. 1. 2. x. 1 . 1. 1. 3. 1 3. UCLN = 387 BCNN = 3441956115150. 1 4. 1 2. x  2. 152 1469. a) Cho , tìm x. b) Tìm m dương để phương trình sau nhận x = 3 là nghiệm (chính xác đến 4 chữ số thập phân): m = 20,9743 x5  2 x 4  mx  4 x 2  5 x  m 2  7 0 3.  452  Câu   C = 2,4794 5  4  a) Tính C = (chính xác đến 4 chữ số thập phân) (2 đ) 20122013.10-5 D = Mỗi 2π b) Tính (chính xác đến 5 chữ số thập D = 32,02518 ý phân).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nội dung yêu cầu 2. 1  2  3     2  3   4  (ghi dưới dạng phân số) c) Tính 33.15 2 đúng F=  12 21- 14 (chính xác đến 4 chữ số thập 0,5 d) Tính C . điểm phân) a) Một người vay 20 triệu đồng với lãi suất 16,5%/năm. Mỗi tháng trả x = 840.000đ tiền gốc và y tiền lãi. Hỏi sau 12 tháng, phải trả cho ngân hàng cả lãi và gốc bao nhiêu? Câu (tiền lãi tính theo tiền gốc giảm dần). 5 b) Một người gởi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng (2 đ) không kì hạn, lãi suất 0,5% một tháng. Sau 5 năm số tiền Mỗi người ấy cả gốc lẩn lãi là bao nhiêu đồng ? Lấy tròn số ý đến 0 chữ số thập phân. đúng c) Tính gần đúng (tính đến 2 chữ số thập phân) số % 0,5 lương được tăng thêm nếu ban đầu là 830.000đ sau đó điểm tăng đến 1.050.000đ. d) Dân số của một nước hiện nay là 81 000 000 người, hằng năm dân số nước đó tăng trung bình 1,17%. Hỏi sau 10 năm, dân số nước đó là bao nhiêu người? Câu 1,341x  4,216 y   3,147 6  (2 đ) Giải hệ phương trình 8,616 x  4,224 y 7,121 Câu 7 (2 đ) a) 1đ b) 1đ Câu 8 (2đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Kết quả (đáp án). 3. E=. . 787 567. F = 36,6513. T = 12.617.700đ. y = 404.655.046đ Tăng 26,51%. z = 90.991.855 người  x 0,398   y 0,873. a) Tính tổng M biết x = 1,2012 (Tính đến 5 chữ số thập M = 99529,89462 phân) M = 321x2  123x13 + 312x21  132x + 112233 47 b) Phân số 31 khi viết dưới dạng số thập phân ta được Chu kì có 15 số: 0,. một số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hỏi chu kì của nó có (516129032258064) bao nhiêu chữ số, viết chu kì của nó. a) Tính N 11223344 5566789 (Lấy kết quả chính xác) N = 62477987922416 O 3. 9 3 7 . 9  3 7  2010 . 23,56. 5  6 7  7 11  15  3 7  2 11 b) (chính xác đến 4 chữ số thập phân) 3 3 5 (6  3 ).5 5 14 16 c) Tìm 5% của (21  1,25) : 2,5. O  2,5347. 51 448. d) Tính P = 23 + 27 + 211 +…….+ 231 P = 2290649224 a) Dự báo với mức độ tiêu thụ dầu không đổi như hiện Câu nay, trữ lượng dầu của một quốc gia sẽ hết sau 50 năm 31 năm 9 nếu thay vì mức tiêu thụ dầu không đổi. Nhưng do nhu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (3đ) Mỗi ý đúng 1,5 điểm Câu 10 (4đ) Mỗi ý đúng 2 điểm. Nội dung yêu cầu Kết quả (đáp án) cầu thực tế, mức tiêu thụ dầu tăng lên 3%/năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ sẽ hết? b) Một ngọn đèn đặt ở vị trí A, hình chiếu của nó trên mặt đất là H. Đặt một chiếc cọc dài 1,6m ở hai vị trí B và 96 3,84m C thẳng hàng với H, khi đó bóng của chiếc cọc trên mặt AH = 25 đất dài 0,4 m và 0,6 m. Biết khoảng cách của hai chiếc cọc bằng 1,4 m. Tính độ cao ngọn đèn. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m và BC = n. Từ A kẻ AH vuông góc với đường chéo BD. a) Tính diện tích tam giác ABH theo m và n.. 1  m3 n  S ABH   2  2  m  n2 . b) Cho biết m = 2011,2012 cm và n = 2010,2011cm. S ABH 1011232, 442 Tính diện tích tam giác ABH (chính xác đến 3 chữ số cm2 thập phân)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trêng trung häc c¬ së l©m thao Kỳ thi thành lập đội tuyển lớp 8 dự thi cấp huyện §Ò thi M«n Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay n¨m häc 2007-2008. Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngµy thi 25 th¸ng 3 n¨m 2008 ------------&------------. Quy định: 1-Thí sinh đợc dùng các loại máy tính CASIO :fx-500A,fx-500MS,fx-500ES, fx-570MS,fx-570ES,Vn-500MS.Vn-570MS và các máy tính có chức năng tơng đơng 2-ThÝ sinh ph¶i ghi râ quy tr×nh Ên phÝm khi sö dông m¸y vµ ghi râ cho lo¹i m¸y nµo 3-Các kết quả gần đúng nếu không có yêu cầu cụ thể đợc quy định chính xác đến 5 chữ số thËp ph©n 3 5  3  6  3  .5  5 14  6 A= (21  1, 25) : 2,5. Bµi 1 (5 ®iÓm) T×m 2,5% cña: Bài 2: ( 5điểm):Ba công ty góp đợc 516 triệu để xây dựng một khu vui chơi thể thao.Biết rằng 1 25% sè tiÒn c«ng ty thø nhÊt b»ng 3 sè tiÒn c«ng ty thø 2 vµ b»ng 20% sè tiÒn c«ng ty thø. ba.Hái mçi c«ng ty gãp bao nhiªu tiÒn? Bµi 3 (6®iÓm):Cho ®a thøc f(x)=6x3-7x2-16x+m a-Tìm m để f(x) chia hết cho 2x-5 b-Với m vừa tìm đợc tìm số d phép chia f(x) cho 3x-2 Bµi 4(6 ®iÓm): Mét h×nh ch÷ nhËt cã kÝch thíc 456 cm x123 cm ngêi ta c¾t thµnh c¸c h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 123 cm cho tíi khi cßn h×nh ch÷ nhËt cã mét c¹nh lµ 123 cm vµ mét c¹nh ngắn hơn.Cứ tiếp tục nh vậy cho tới khi không cắt đợc nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ? Bài 5: (7điểm): Một ngời gửi vào ngân hàng 50 000 000 đồng lãi suất 0,45% trên một th¸ng( l·i kh«ng rót ra hµng th¸ng). a-Hỏi sau 1 năm, 2 năm ngời đó có bao nhiêu tiền(làm tròn đến đồng) b- Để có đợc trên 60 000 000 đồng ngời đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng? Bµi 6( 8®iÓm):Cho tam gi¸c ABC ,BC=a=38,85cm,AC=b=31,08 cm, AB=c=23,31 cm a-Chøng minh tam gi¸c ABC vu«ng b-KÎ ph©n gi¸c AD (D thuéc BC) tÝnh BD,DC ? c-Kẻ đờng cao AH (H thuộc BC) .Tính AH ? Bµi 7 (7®iÓm): a-§æi sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn hoµn sau ra ph©n sè 0,(27) 0,87(6) 2,(345) 5,12(72) b-TÝnh chÝnh x¸c tÝch sau 20062007 x 20072008 1 a  2an  1 n 1 a1  an  2 2, Bµi 8 ( 6 ®iÓm): Cho a-ViÕt quy tr×nh Ên phÝm liªn tôc tÝnh an+1 theo anvµ tÝnh a2,a5,,a10,a20 ? b-§Æt Sn=a1+a2+a3+.....+an . TÝnh : S5,S10, S20 ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trêng trung häc c¬ së l©m thao Kỳ thi thành lập đội tuyển lớp 8 dự thi cấp huyện Híng dÉn chÊm M«n Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay n¨m häc 2007-2008. Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngµy thi 25 th¸ng 3 n¨m 2008 ------------&------------. Quy định: 1-Thí sinh đợc dùng các loại máy tính CASIO :fx-500A,fx-500MS,fx-500ES, fx-570MS,fx-570ES,Vn-500MS.Vn-570MS và các máy tính có chức năng tơng đơng 2-ThÝ sinh ph¶i ghi râ quy tr×nh Ên phÝm khi sö dông m¸y vµ ghi râ cho lo¹i m¸y nµo 3-Các kết quả gần đúng nếu không có yêu cầu cụ thể đợc quy định chính xác đến 5 chữ số thËp ph©n. Bµi 1 (5 ®iÓm) T×m 2,5% cña:. 3 5  3  6  3  .5  5 14  6 A= (21  1, 25) : 2,5. Híng dÉn. Viết quy trình ấn phím đúng 4® KÕt qu¶ A=2,5 25% .A=0,0625 1® Bài 2: ( 5điểm):Ba công ty góp đợc 516 triệu để xây dựng một khu vui chơi thể thao.Biết rằng 1 25% sè tiÒn c«ng ty thø nhÊt b»ng 3 sè tiÒn c«ng ty thø 2 vµ b»ng 20% sè tiÒn c«ng ty thø. ba.Hái mçi c«ng ty gãp bao nhiªu tiÒn? Híng dÉn. Gọi số tiền ba công ty 1,2,3 góp lần lợt là x,y,z ( đơn vị đồng),x,y,z>0 Theo bµi ra ta cã x y z x  y  z 516     4 3 5 4  3  5 12. Quy trình ấn phím để tính x,y,z Tính đợc x=172 , y=126 ,z=215 C«ng ty 1 gãp 172 000000®,c«ng ty 2 gãp 126 000 000® c«ng ty 3 gãp 215 000 000® Bµi 3 (6®iÓm):Cho ®a thøc f(x)=6x3-7x2-16x+m a-Tìm m để f(x) chia hết cho 2x-5 b-Với m vừa tìm đợc tìm số d phép chia f(x) cho 3x-2. 1® 2® 1® 1® 1®. Híng dÉn  5 f   0 a-f(x) chia hÕt cho 2x-5 nªn f(x)=(2x-5).Q(x) suy ra  2  5 5  p ( )  m 0  m  p( ) 2 2 trong đó p(x)= 6x3-7x2-16x. Viết quy trình đúng KÕt qu¶ m=-10 Thay m=-10 ta cã f(x)=6x3-7x2-16x-10=(3x-2).Q(x)+r  2 r f    3. 1® 0,5 1® 0,5 1®. 0,5® suy ra 1® Quy trình ấn phím đúng 0,5® KÕt qu¶ r=-22 Bµi 4(6 ®iÓm): Mét h×nh ch÷ nhËt cã kÝch thíc 456 cm x123 cm ngêi ta c¾t thµnh c¸c h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 123 cm cho tíi khi cßn h×nh ch÷ nhËt cã mét c¹nh lµ 123 cm vµ mét c¹nh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ngắn hơn.Cứ tiếp tục nh vậy cho tới khi không cắt đợc nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ? Híng dÉn. 456=123.3+87 1® 123=87.1+36 1® 87=36.2+15 36=15.2+6 1® 15=6.2+3 6=3.2 1® Cã tÊt c¶ 3+1+2+2+2+2=12 h×nh vu«ng 1® NÕu kh«ng cã quy tr×nh Ên phÝm trõ 1® Bài 5: (7điểm): Một ngời gửi vào ngân hàng 50 000 000 đồng lãi suất 0,45% trên một th¸ng( l·i kh«ng rót ra hµng th¸ng). a-Hỏi sau 1 năm, 2 năm ngời đó có bao nhiêu tiền(làm tròn đến đồng) b- Để có đợc trên 60 000 000 đồng ngời đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng? Híng dÉn. Gọi số tiền gửi ban đầu là a đồng,lãi suất m(%) số tiền có đợc sau t tháng là A chứng minh đợc công thức A=a(1+m)t áp dụng tính đợc số tiền sau 1 năm là 50 000 000.1,004512 52 767 838 đồng áp dụng tính đợc số tiền sau 1 năm là 50 000 000.1,004524 52 688 894đồng NÕu kh«ng viÕt quy tr×nh Ên phÝm trõ 1 ® NÕu kh«ng viÕt dÊu  hai kÕt qu¶ trõ 0,5®  A ln   a t   ln(1  m) C¸ch 1: tõ c«ng thøc. 2® 1® 1®. 1®. 6 t ln : ln1, 0045 40, 60699407 4. ¸p dông Lấy t=41 vậy ngời đó phải gửi ít nhất 41 tháng NÕu kh«ng viÕt quy tr×nh Ên phÝm trõ 0,5 ® C¸ch 2: Cho m¸y 570MS. 1® 1®. 0 SHIFT STO D 50000000 SHIFT STO A ALPHA D ALPHA  ALPHA D  1 ALPHA : ALPHA A ALPHA  ALPHA A X 1.0045    .... . Cho đến khi A>60 000 000 khi đó D=41 Bµi 6( 8®iÓm):Cho tam gi¸c ABC ,BC=a=38,85cm,AC=b=31,08 cm, AB=c=23,31 cm a-Chøng minh tam gi¸c ABC vu«ng b-KÎ ph©n gi¸c AD (D thuéc BC) tÝnh BD,DC ? c-Kẻ đờng cao AH (H thuộc BC) .Tính AH ? Híng dÉn 38,852- 31,082 -23,312 =0 theo định lý Pi-ta-go nên tam giác ABC vuông tại A nÕu kh«ng cã quy tr×nh Ên phÝm trõ 0,5 ® ¸p dông tÝnh chÊt ph©n gi¸c ta cã BD DC BD  DC AB.BC    BD  , AB AC AB  AC AB  AC DC BC  BD Thay sè tÝnh BD 16, 65cm, CD 22, 2 cm NÕu kh«ng cã quy tr×nh Ên phÝm trõ 0,5 ®. 2®. 2® 2®.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. H. B. D. C. Tam giác HBA đồng dạng với tam giácÂBC nên AB.AC=BC.AH suy ra AH . 1®. AB. AC c.b  BC a. 1®. Thay số tính đợc AH=16,648 cm nÕu kh«ng viÕt quy tr×nh trõ 0,5 ® Bµi 7 (7®iÓm): a-§æi sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn hoµn sau ra ph©n sè 0,(27) 0,87(6) 2,(345) 5,12(72) b-TÝnh chÝnh x¸c tÝch sau 20062007 x 20072008 Híng dÉn 27 3 87 0, (6) 87 6 263  , 0,87(6)      99 11 100 100 100 900 300 345 781 512 72 282 2, (345) 2   ,5,12(72)    999 333 100 9900 55. 0, (27) . 4®. Mỗi kết quả đúng 1đ,không cần viết quy trình ta cã 20062007 x20072008=(2006.104+2007).(2007.104+2008)= 2006.2007.108 +2006.2008.104+20072.104+2007.2008 §Æt phÐp céng 4 0 2 6 0 4 2 0 0 0 0 0 0 0 4 0 2 8 0 4 8 0 0 0 4 0 2 8 0 4 9 0 0 0 4 0 3 0 0 5 4 0 2 6 8 4 7 6 5 0 0 0 0 5. 2® 0 0 0 6 6. 1®. Kết quả 402684765000056 (nếu không đặt phép tính trừ đi 0,5 đ). 1 a  2an  1 n 1 a1  an  2 2 Bµi 8 ( 6 ®iÓm): Cho ,. a-ViÕt quy tr×nh Ên phÝm liªn tôc tÝnh an+1 theo anvµ tÝnh a2,a5,,a10,a20 ? b-§Æt Sn=a1+a2+a3+.....+an . Híng dÉn TÝnh : S5,S10, S20 ?. acho m¸y 500MS 1 ab / c 2  ( 2 Ans  1 ) ab / c ( Ans  2 ) (a2 0)   (a5      (a10 .  11  5,5) 2.  336  0, 63757)          (a20 1,86727) 527. Quy trình đúng cho 2đ, mỗi kết quả đúng 0,5 điểm Cho m¸y 570MS. 4®.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1 SHIFT STO D 1 ab / c 2 SHIFT STO A ALPHA D ALPHA  ALPHA D  1 ALPHA : ALPHA A ALPHA  ( 2 ALPHA A  1 ) ab / c ( ALPHA A  2 )  ( a2 ). chØ dïng cho m¸y 570MS 1 SHIFT STO D 1 ab / c 2 SHIFT STO A 1 ab / c 2 SHIFT STO B ALPHA D ALPHA  ALPHA D  1 ALPHA : ALPHA A ALPHA  ( 2 ALPHA A  1 ) ab / c ( ALPHA A  2 ) ALPHA : ALPHA B ALPHA  ALPHA B  ALPHA A .... . Ên phÝm  khi D=5,  41 S5   6,83333; D 10, S10  2, 69163; D 20, S 20 20, 45953 6 nÕu kh«ng cã quy tr×nh trõ 1® không đổi ra số thập phân làm tròn theo yêu cầu trừ 0,25đ một kết quả. 2®.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> UBND HUYỆN CẦN GIUỘC PGD-ĐT. ĐỀ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẤP HUYỆN 2009-2010.Khối: Lớp 8 Thời gian làm bài 60 phút -----------------------------------------------------------------------------------------------------Chú ý: Tất cả các kết quả giá trị gần đúng lấy 8 chữ số thập phân không làm tròn. Bài 1: Tính A 5  7 5  7 5  7 5  7 5 2 2 Bài 2: Tìm x,y biết x  y 12 2009 , x  y 13 2009 .. 2. a. 3. b. 4. c. d. Bài 3: Tìm a, b, c, d, e biết:. 19555  3681. 5 e. 1 1   1   ...    .924   2, 04 :  x  1,05  : 0,12 19 19.21  Bài 4: Tìm x biết:  11.13 13.15 4 3 2 3 2 Bài 5: Cho P( x) x  5 x  6 x  3x  10 ; Q( x) 5 x  mx  3x  3. Xác định m biết P(x) và Q(x) khi chia cho (x – 2) có cùng số dư.. Bài 6: Tìm các hệ số a, b để P(x) = 3x3 +ax2 +bx + 9 chia hết cho ( x2 – 9) Bài 7: Tính giá trị biểu thức M . A B. với A       ...   . . . Bài 8:.     B       ...      . và 0 ^ 0 ^ ^ A= D=90 , C=45. Cho hình thang ABCD có AB // CD ; AB= 4,56789 cm, AD = 1,23456 cm. Tính diện tích hình thang ABCD? Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD; AB = 5.987631cm; BC = 2.3456789 cm. Lấy M  AB sao cho AM. 9 SADM  S ABCD 17 = x. Tính x để . Bài 10: Cho u1 = 1, u2 = 2, un+2 = 2un+1 + un Tính u4, u5, u10, u15. u20.. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. 2. 3 4 5. Cách giải Tính thông thường 13 xy  12 13 13 x (  12 2009) : 2 y (  12 2009) : 2 12 12 và Tính thông thường Tính thông thường P(x) –Q(x) chia hết cho x-2. Kết quả 53,22930661 x=269,47288463 y=-268,38955130 a=5,b=6.c=7,d=8,e=9 x = 15.95 m = 0,25. Điểm 5 2,5 2,5 5 5 5.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 6 7 8 9. 10. Tính thông thường. B.  A  M . A  B. ( 2 AB+ AD) . AD 2 18 x  AB 17 Ân 1 shift sto A 2 shift sto B 2Alpha B + Appha A  A 2Alpha A + Appha B  B Coppy = ………….. S=. a=-1;b=-27. 5. 10460353203. 5. S= 6,40140347(cm2) x = 6,33984458 cm u4 = 12 u5 =29 u10 = 2378 u15 = 195025 u20 = 15994428. 5 5 1 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×