Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ON TAP DAI SO CHUONG III TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG III TOÁN 8 ĐỀ:1 Câu 1: (2 điểm) Giải phương trình: a) x(3x + 1) – 4 = 3x2 + 2 b). 3 5 + =0 x − 4 x −1. x2  4x  4 2 Cho phân thức x  4. Câu 2 : ( 3 điểm ) a)Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định. b)Hãy rút gọn phân thức. x 3. c)Tính giá trị của phân thức tại d)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2. Câu 3 ( 2 điểm ) Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: a) A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) và B = (x – 4)2 b) A = (x + 2)(x – 2) + 3x2 và B = (2x + 1)2 + 2x Câu 3: (3 điểm) Một người đi xe máy từ Thành phố X đến Thành Phố Y với vận tốc 30km/h. Lúc về xe chạy với vận tốc 40km/h nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 1 giờ.Tính khoảng cách giữa 2 thành phố trên. HẾT. ĐỀ:2 Câu 1: (2 điểm) Giải phương trình: a). 2 x − 7 x+7 = +2 3 3. 1 2 x+2 + = x x ( x −2) x − 2. b). Câu 2 : ( 3 điểm ) a) 9  x 2 x. Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau:. b) x  6 2 x  9 c) 4  2 x  4 x Câu 3: (2.5 điểm) Một xe Vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50km/h. Lúc về xe chạy với vận tốc 40km/h. Biết rằng tổng thời gian đi và về là 18 giờ.Tính khoảng cách AB ? Câu 4 :( 2,5 điểm )Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2. 2. a). 2 a −3 a − 2 a2 − 4. b). 3 a− 1 a −3 + 3 a+1 a+3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hết ĐỀ:3 Câu 1: (3 điểm) Giải phương trình: a) 7x – 11 = 3x +1 b) x2 – 5x = 0 c). x 3 x 2 +5 + = x − 4 x −2 (x −4 )(x −2). Câu 2 (3 điểm )Cho phương trình (ẩn x): 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0 a) Giải phương trình với k = 0 b) Giải phương trình với k = – 3 c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm. Câu 3 ( 2 điểm ) Giải các phương trình sau a). x−1 1− 2 x 3 x− 5 3 =1 − 3 5. 2 x+ x+. b). 3 x −1− 3. x −1 2. 2x+ −. 1− 2 x 3 x −1 −6 3 2 = 2 5. Câu 4:( 2 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và có chu vi là 160m.Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường. HẾT. Đề:4 Câu 1: (4 điểm) Giải phương trình: a) 5x + 3(x – 2) = 18 2x  3 x 1  2 b) 3 x2 6 x2   2 c) x  2 x  2 x  4 4 3 2 d) x  2 x  2 x  2 x  3 0. Câu 2 : ( 2 điểm )Cho phương trình (ẩn x): x3 – (m2 – m + 7)x – 3(m2 – m – 2) = 0 a) Xác định a để phương trình có một nghiệm x = – 2. b) Với giá trị a vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. Câu 3: (1 đ) Chứng minh: a2 + b2 + c2 ab + bc + ca Câu 4: (1,5 đ) Một xe tải từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 60km/h rồi từ B quay về A với vận tốc 50km/h.Cả đi và về mất tổng thời gian là 5g 30 phút. Tìm quãng đường từ A đến B. Câu 5 : ( 1, 5 điểm ) Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng , 5 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng . Hỏi hiện nay Hoàng bao nhiêu tuổi HẾT..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×