Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS – TỈNH BÌNH ĐỊNH MÔN TOÁN – Thời gian: 150 phút – Ngày 18 – 03 – 2014. Bài 1: (6 điểm) a) Giải phương trình: x 2 x 6 + x2 – x – 18 = 0 b) Tìm hai số nguyên dương khác nhau x, y thỏa mãn: x3 + 7y = y3 + 7x Bài 2: (2 điểm) Tính tổng sau: 1 1 1 1 1 1 S = 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 2 3 2013 2014 2 Bài 3: (3 điểm) Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình:. x 2 4x 3x m , trong đó m là tham số. 1 x. Tìm m để biểu thức x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: (6 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD vuông cân ở B, tam giác ACE vuông cân ở C. CD cắt AB tại M; BE cắt AC tại N. a) Tính DM biết AM = 3cm, AC = 4cm. b) Chứng minh AM = AN. 2) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và H là trực tâm của tam giác. Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC. a) Xác định vị trí của điểm M sao cho tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Với điểm M bắt kỳ thuộc cung nhỏ BC, gọi N, E lần lượt là các điểm đối xứng của M qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm N, H, E thẳng hàng. Bài 5: (3 điểm) 2 a c d 3d 3 Chứng minh rằng: , với 2 a, b, c, d 3. 3 b d c 3c 2. GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ................................... Bùi Văn Chi............................................................................ 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9 THCS – TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2013 – 2014 Bài 1 (6 điểm). x 2 x 6 + x 2 – x – 18 = 0 (1). a) Giải phương trình:. x 3 ĐKXĐ: x2 – x – 6 0 (x – 3)(x + 2) 0 x Biến đổi phương trình: (1) x 2 x 6 + (x2 – x – 6) – 12 = 0. Đặt t = x 2 x 6 (t 0) Phương trình trở thành: t 3 t + t2 – 12 = 0 (t – 3)(t + 4) = 0 t 4 :loại Với t = 3, ta có:. x 2 x 6 = 3 x2 – x – 6 = 9 x2 – x – 15 = 0 x1 =. 1 61 , x2 = 2. 1 61 . Cả hai giá trị x1, x2 đều thỏa mãn ĐKXĐ. 2 1 61 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm : x1,2 . 2 b) Tìm x, y nguyên dương khác nhau thỏa mãn : x 3 + 7y = y3 + 7x (1) Biến đổi : (1) x3 – y3 – 7(x – y) = 0 (x – y)(x2 + xy + y2 – 7) = 0 x2 + xy + y2 – 7 = 0 (x y) 4(x2 + xy + y2 – 7) = 0 4x2 + 4xy + y2 + 3y2 – 28 = 0 (2x + y)2 = 28 – 3y2 (2) Vì (2x + y)2 là số chính phương và x, y là các số nguyên dương, nên suy ra y2 {1 ; 4 ; 9}, do đó y {1 ; 2 ; 3} +) Với y = 1, thay vào (2), ta có : (2x + 1)2 = 28 – 3.1 2 = 25 2x + 1 = 5 x = 2. +) Với y = 2, thay vào (2), ta có : (2x + 2)2 = 28 – 3.22 = 16 2x + 2 = 4 x = 1. +) Với y = 3, thay vào (2), ta có : (2x + 3)2 = 28 – 3.3 2 = 1 2x + 3 = 1 x = - 1 : loại. Vậy có hai cặp giá trị x, y thỏa mãn điều kiện bài toán : (x ; y) {(2 ;1), (1 ;2)}. Bài 2 (2 điểm) 1 1 1 1 1 1 Tính tổng S = 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 2 3 2013 2014 2 * Xét số hạng tổng quát của tổng, với k N :. 1. 1 1 2 k k 12. 2. 2. k 2 k 1 k 1 k 2. k 4 2k 3 k 2 2k 2 2k 1. k k 1 . 2 k k 1 1 1 1 =1+ =1+ . k k 1 k k 1. 2. =. k 4 2 k 3 3k 2 2 k 1 k k 1 . 2. 2. =. k 2 k 1 k 2 k 1 = k k 1 k k 1 . GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ................................... Bùi Văn Chi............................................................................ 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Do đó: 1 . 1 1 1 1 1 (1) 2 2 k k 1 k k 1. Cho k lần lượt lấy các giá trị từ 1 đến 2013, thay vào đẳng thức (1), rồi cộng vế theo vế, ta được: 1 1 1 1 1 1 S = 1 2 2 1 2 2 1 = 1 2 2 3 20132 2014 2 1 1 1 1 1 1 = 1 1 1 = 1 2 2 3 2013 2014 1 2013 2013 1 = 2013.1 + 2013 . 2013 2014 2014 1 2014 2013 Vậy S = 2013 . 2014 Bài 3 (3 điểm) Giá trị của m để biểu thức x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất x 2 4x 3x m (1) 1 x (1) x2 – 4x = (1 – x)(3x + m) ( x 1) x2 – 4x = 3x + m – 3x2 – mx 4x2 – (7 – m)x – m = 0 = (7 – m)2 + 16m = m2 + 2m + 49 = (m + 1)2 + 48 > 0, m Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 ( 1). 7m m Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x1 + x2 = , x1.x2 = . 4 4 Đặt A = x1 x 2 , ta có: A2 = x1 x 2 2 = x12 + x22 – 2x1x2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 Biến đổi phương trình:. 2. 2. 2. 2 7m m m 2 m 49 m 1 48 m 1 A = 4 = = 3 16 16 16 4 4 A 3 (vì A > 0). Vậy A = x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi m = - 1.. 2. Bài 4 (6 điểm) 1. D a) Tính DM Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ACM, ta có: CM2 = AM2 + AC2 = 32 + 42 = 25 CM = 5(cm) Áp dụng định lý Ta-lét, ta có: DM 3 DM AM 3 AM // CE DC CE 4 DC DM 4 3 DM 3 DM = 3CM = 15(cm) CM b) Chứng minh AM = AN Áp dụng định lý Ta-lét, với AC // BD, ta có: BM DM BM 15 = 3 BM = 3.3 = 9(cm) AM CM 3 5 AB = AM + BM = 3 + 9 = 12(cm) Với AB // CE, ta có:. B. M 0 45 3. A. 4 450 N. C. E. GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ................................... Bùi Văn Chi............................................................................ 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> AN AB 12 AN 3 =3 CN CE 4 AN CN 3 1 AN 3 3 AN = AC = 3(cm) AC 4 4 Vậy AM = AN (= 3cm).. A. B’. 2. C’ a) Vị trí của M để tứ giác BHCM là hình bình hành H Ta có: BHCM là hình bình hành BM // CH. Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên CH AB. = 900 Do đó BM AB hay ABM B AM là đường kính của (O) Vậy M là điểm đối tâm của A qua O thì tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Chứng minh N, H, E thẳng hàng Gọi F và K lần lượt là giao điểm thứ hai của CH và BH với đường tròn (O). Gọi AA’, BB’, CC’ là các đường cao của tam giác ABC. ABC 1 sdAC , Ta có: AFH 2 A ABC AHC'(cùng bù với A 'HC' vì tứ giác BA’HC’ nội tiếp) AHC' , do đó tam giác AHF cân tại A Suy ra AFH nên F và H đối xứng qua AB. Ta lại có, M và N đối xứng qua AB , F NHF Suy ra MFH MAC 1 sdCM Mặt khác, MFH 2 nên NHF MAC (1) N. O. C. M. K. E. B’ C’ H B. BAM (2) Chứng minh tương tự, ta có: EHK Từ (1), (2) suy ra: M EHK MAC BAM BAC (3) NHF C' = 900 + 90 0 = 180 0) nên Vì tứ giác AB’HC’ nội tiếp ( B'. A’. O. C. B' BAC HC' = 1800 (4) EHK B' Từ (3) và (4) suy ra NHF HC' = 1800. Vậy ba điểm N, H, E thẳng hàng.. Bài 5 (3 điểm). 2 a c d 3d 3 , với 2 a, b, c, d 3 3 b d c 3c 2 Đặt A = a(c – d) + 3d, B = b(d – c) + 3c. Ta có: A = ac – ad + 3d = ac + d(3 – a) > 0, với 2 a, b, c, d 3 B = bd – bc + 3c = bd + c(3 – b) > 0, với 2 a, b, c, d 3. Ta chứng minh hai bất đẳng thức: A 2 +) B 3 Chứng minh rằng:. GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ................................... Bùi Văn Chi............................................................................ 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta chỉ cần chứng minh A 6 và 0 < B 9. Với 2 a, b, c, d 3, thực hiện các biến đổi ta có: A = ac + d(3 – a) ac 3.2 = 6 Do đó A 6, dấu “=” xảy ra khi a = 3, c = 2, d [2; 3]. Thay c = 2 vào biểu thức B, ta có: B = bd + c(3 – b) = bd + 6 – 2b = b(d – 2) + 6 3(3 – 2) + 6 = 9 Do đó 0 < B 9, dấu “=” xảy ra khi c = 2, b = 3, d = 3, a [2; 3] A Từ đó, A 6 và 0 < B 9, nên , dấu “=” xảy ra khi c = 2, a = b = d = 3. B A 3 +) B 2 Ta cần chứng minh 0 < A 9 và B 6. Thực hiện các biến đổi, ta có : B = bd – bc + 3c = bd + c(3 – b) bd 3.2 = 6 Do đó B 6, dấu “=” xảy ra khi b = 3, d = 2, c [2 ; 3]. Thay d = 2 vào biểu thức A, ta có : A = ac + d(3 – a) = ac + 2(3 – a) = a(c – 2) + 6 3.(3 – 2) + 6 = 9 Do đó 0 < A 9, dấu “=” xảy ra khi d = 2, a = 3, c = 3, b [2; 3]. A 3 Từ đó: 0 < A 9 và B 6, nên 0 , dấu “=” xảy ra khi d = 2, a = b = c = 3. B 2 2 A 3 Tóm lại, ta có: , với 2 a, b, c, d 3 3 B 2 2 a c d 3d 3 Vậy , với 2 a, b, c, d 3. 3 b d c 3c 2. Quy Nhơn, ngày 21 tháng 03 năm 2014 Bùi Văn Chi. GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ................................... Bùi Văn Chi............................................................................ 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>