Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI GHKII 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ. ngày. tháng. năm 2014. KTĐK- GIỮA HK II CHỮ KÝ GT STT Số MM HỌ VÀ TÊN:……………………… NĂM HỌC: 2013-2014 LỚP: MÔN: TIẾNG VIỆT TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÁNH - LỚP : HAI …………………………………………………………………………………………… ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GIÁM STT Số MM …………………………………………………. KHẢO …………………………………………………. ………………………………………………….. I ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( Thời gian 45tiếng / 1phút . ) 1. Học sinh bốc thăm và đọc 1 đoạn một trong những bài tập đọc sau: a. Bài: Chuyện bốn mùa – Sách Tiếng việt lớp 2/Tập II– Trang 4, 5. Đoạn 1: “Một ngày đầu năm…….không thích em được.”– Trả lời câu hỏi 1 SGK trang 5 b. Bài: Bác Sĩ sói – Sách Tiếng việt lớp 2/ Tập II – Trang 41 Đoạn 1: “Thấy Ngựa đang ăn cỏ …….cháu xin chịu.”– Trả lời câu hỏi 2 SGK trang 42. Đoạn 2: “Sói đến gần……Phiền ông xem giúp.” .”– Trả lời câu hỏi 3 SGK trang 42 c. .Bài : Sơn Tinh, Thủy Tinh – Sách Tiếng việt lớp 2/ Tập II – Trang 60, 61. Đoạn 1: “Hùng Vương thứ mười tám........được đón dâu về.” .”– Trả lời câu hỏi 1 SGK trang 61 Đoạn 2: “Hùng Vương chưa biết chọn ai.......đành phải rút lui.”– Trả lời câu hỏi 2 SGK trang 61. 2. GV nêu 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và yêu cầu học sinh trả lời. Hướng dẫn chấm. 1. Đọc đúng tiếng,đúng từ, rõ ràng , ràch mạch , lưu loát. 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu. 3 điểm 1 điểm. - Đọc sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm, ngập ngừng trừ 0,5 điểm. - Ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 dấu câu trừ 0.5 điểm - Đọc vượt quá 5 giây trừ 0,5 điểm. Đọc lí nhí trừ 0,5 điểm.. Điễm đạt. ……./3điểm ……./1điểm. không quá 40 tiếng/ phút. 1 điểm. ……./1điểm. 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu.. 1 điểm. ……/1 điểm. Cộng. 6 điểm. ……./6điểm. II ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:. Chú Bê con Bê con mới ba tháng tuổi nhưng đã biết theo mẹ lên lưng đồi gặm cỏ. Mẹ dặn Bê con chỉ được đi quanh quẩn bên mẹ , nhưng Bê mải chơi lắm. Chú chạy lên đỉnh đồi. Từ đây, chú nghe thấy tiếng trống hội. Chú tò mò chạy đến chỗ có tiếng trống. Ôi chao! Chú thấy cả một đoàn người mặc quần áo đẹp, vừa đi, vừa chuyện trò ríu rít bên bờ sông. Hình như những người này đi dự hội mùa xuân. Chú thích đi hội lắm. Chú nhảy cẫng lên và phóng thẳng đến chỗ đoàn người. Ùm! Nước bắn tung lên trắng xóa.Bê đã được đoàn người cứu khỏi chết đuối. Họ đeo vào cổ chú một vòng hoa và chở chú đi chơi trên con sông chảy quanh đồi. Theo Huy Chu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ. ngày. tháng. năm 2014. KTĐK- GIỮA HK II CHỮ KÝ GT STT Số MM HỌ VÀ TÊN:……………………… NĂM HỌC: 2013-2014 LỚP: MÔN: TIẾNG VIỆT TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÁNH - LỚP : HAI …………………………………………………………………………………………… CHỮ KÝ STT Số MM ĐIỂM ĐỌC HIỂU: Nhận xét GIÁM KHẢO ……………………………………………… ……………………………………………….. ĐIỂM ĐỌC: Nhận xét ……………………………………………… ………………………………………………... …………/4đ II. ĐỌC HIỂU( Thời gian 25 phút ) Câu 1, Đánh dấu + vào ý đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây: ......./ 0.5đ. A. Bê con bao nhiêu tuổi? a. Hai tháng tuổi. b. Ba tháng tuổi . c. Ba tuổi .. ......./ 0.5đ. B. Bê con đã gặp điều gì khi theo đoàn người đi hội? a. Bị té xuống sông. b. Bị lạc mẹ. c. Bị chết đuối.. ......./ 0.5đ. C. Câu : Chú chạy lên đỉnh đồi. được viết theo mẫu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?. ......./ 1 đ. Câu 2. Cuối cùng, Bê con gặp may như thế nào? ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ......./ 0.5 đ Câu 3 a/ Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu văn sau: Chú nhảy cẫng lên và phóng thẳng đến chỗ đoàn người. ....../ 1đ. Câu 4: Hãy chọn tên con vật thích hợp điền vào chỗ chấm. Nhanh như …………….. Dữ như …………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ. ngày. tháng. năm 2014. KTĐK- GIỮA HK II CHỮ KÝ GT STT Số MM HỌ VÀ TÊN:……………………… NĂM HỌC: 2013-2014 LỚP: MÔN: TIẾNG VIỆT TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÁNH - LỚP : HAI …………………………………………………………………………………………… ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GIÁM STT Số MM …………………………………………………. KHẢO …………………………………………………. ………………………………………………….. I/ CHÍNH TẢ: ( Nghe viết ) - ( Thời gian :15 phút) ) ……/ 5 đ Bài viết: “ Quả tim khỉ ”– ( Sách Tiếng Việt lớp 2 /Tập II / Trang 50) Viết tựa bài và đoạn :Một ngày nắng đẹp ……….. bãi cát.. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ trình bày cân đối được 5 điểm. (bài mắc 1 lỗi chính tả không trừ điểm). - Sai lỗi chính tả( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng qui định) trừ 0.5 điểm . - Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc bài không sạch sẽ trừ 0.5 điểm toàn bài ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ. ngày. tháng. năm 2014. KTĐK- GIỮA HK II CHỮ KÝ GT STT Số MM HỌ VÀ TÊN:……………………… NĂM HỌC: 2013-2014 LỚP: MÔN: TIẾNG VIỆT TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÁNH - LỚP : HAI …………………………………………………………………………………………… ĐIỂM TLV: Nhận xét CHỮ KÝ GIÁM STT Số MM ……………………………………………… KHẢO ……………………………………………….. ĐIỂM VIẾT: Nhận xét ……………………………………………… ………………………………………………... I.. TẬP LÀM VĂN. II/ TẬP LÀM VĂN: ( Thời gian làm bài 25 phút.) ……./ 5 đ ĐỀ BÀI : Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 – 5 câu nói về mùa hè. Theo những câu gợi ý sau :. 1. Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm? 2. Mặt trời mùa hè như thế nào? 3. Cây trái trong vườn như thế nào? 4. Vào dịp nghỉ hè học sinh thường làm gì? 5. Em có cảm nghĩ gì về mùa hè? Bài làm. Thứ. ngày. tháng. năm 2014.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KTĐK- GIỮA HK II CHỮ KÝ GT STT Số MM HỌ VÀ TÊN:……………………… NĂM HỌC: 2013-2014 LỚP: MÔN: TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH KHÁNH - LỚP : HAI …………………………………………………………………………………………… ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GIÁM STT Số MM …………………………………………………. KHẢO …………………………………………………. ………………………………………………….. PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH : ( Thời gian 40 phút ) PHẦN I ( 3 đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: ........./0,5đ. A.. 6 ........./0,5đ ........../0,5đ ........./0,5đ ........./0,5đ. Câu 1/ / Một phần ba của 12 là : B. 4 C. 3 Câu 2/ Trong phép chia 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là : A. Số bị chia B . Số chia. C. Thương. Câu 3/ Cho phép tính: 20 : 4 . Kết quả của phép tính trên là: A. 5 B. 4 C. 6 Câu 4/ Một giờ có : A. 60 phút. B. 24 phút. C. 30 phút Câu 5/ Vào buổi chiều, đồng hồ nào chỉ 17 giờ ?. ......./0.5đ Câu6/ Hình bên có mấy hình tứ giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình PHẦN II: (7 đ). ……/2đ. ……/1đ. Câu 1: Tính nhẩm. 5 x 6 = ……. 16 : 2 =……. 4 x 9 = ……. 30 : 3 = ……. Câu 2: Tính: 2 x 9 + 12 =…………………….. ;. 50 : 5 – 8 = ……...………….. = ……………………. = …………………. ……/1đ Câu 3: Điền số thích hợp vào ô vuông. X. = 30. ;. :. ……/1đ Câu 4: Tìm x:. x. x. 3 = 15. = 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ……/1.5đ Câu 5: Có 24 viên kẹo, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên kẹo? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……/0.5đ. Câu 6 : Viết một phép chia có số bị chia bằng thương. …………………………………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIỮA HK II NH : 2013 - 2014 A. PHÂN MÔN ĐỌC THẦM: 4đ Câu 1: 1.5điểm A/ Học sinh đánh dấu vào ý b được 0.5 điểm (những trường hợp khác 0 điểm ) B/ Học sinh đánh dấu vào ý a được 0.5 điểm (những trường hợp khác 0 điểm ) C/ Học sinh đánh dấu vào ý b được 0.5 điểm (những trường hợp khác 0 điểm ) Câu 2 : 1 điểm HS trả lời đúng theo câu hỏi được 1.. Câu 3: 0.5điểm Gạch đúng từ chỉ hoạt động được 0.5đ. Chú nhảy cẫng lên và phóng thẳng đến chỗ đoàn người. Câu 4: 1điểm Điền đúng tên con vật vào mỗi chổ chấm được 0.5đ Nhanh như cắt (sóc) Dữ như hổ (cọp) B. TẬP LÀM VĂN: 5đ * Yêu cầu: Học sinh viết được một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu theo yêu cầu và các gợi ý ở đề bài, biết sử dụng từ để liên kết các câu văn, dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, không sai chính tả, biết dùng từ thích hợp và sử dụng một số từ ngữ để kể về mùa hè. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp. * Biểu điểm: - 4.5  5 điểm: Đạt được tất cả các yêu cầu trên, bài viết được 5 câu, có ý riêng, ý văn hồn nhiên, giản dị, chân thật, sai một vài lỗi chung không đáng kể. - 3.5  4 điểm: Đạt được tất cả các yêu cầu trên, bài viết được 4 câu, ý hồn nhiên, giản dị, chân thật, sai không quá 3 lỗi chung về từ ngữ, ngữ pháp, chính tả. - 2.5  3 điểm: Đạt được tất cả các yêu cầu trên, bài viết được 4 câu, tuy nhiên trong bài chưa biết dùng hình ảnh để làm nổi bật được đặc điểm của mùa hè, sai 4 lỗi chung về từ ngữ, ngữ pháp, chính tả. - 1.5  2 điểm: Bài làm mang tính liệt kê các chi tiết nhưng nội dung đảm bảo theo yêu cầu, câu văn lủng củng, thiếu tự nhiên. - 0.5  1 điểm: Bài làm dở dang, trả lời không đúng theo yêu cầu đề bài.. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 KTĐK GIỮA HKII – NH: 2011 – 2012. PHẦN I : 3đ. Câu 1: ( 0.5 điểm) Khoanh vào đáp án B đáp án C Câu 3: ( 0.5 điểm) Khoanh vào đáp án A đáp án A Câu 5: ( 0.5 điểm) Khoanh vào đáp án B án A. Câu 2 : ( 0.5 điểm) Khoanh vào Câu 4 : ( 0.5 điểm) Khoanh vào Câu6 : ( 0.5 điểm) Khoanh vào đáp. PHẦN II : 7 đ Câu 1 : ( 2. Điểm) Tính nhẩm đúng 1 bài được 0.5đ X 4 = 2đ 5 x 6 = 30 4 x 36 16 : 2 =8 30 : 3 = 10 Câu 2: ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi bài được 0,5đ x 2 = 1đ 2 x 9 + 12 = 18 +12 ; 50 : 5 – 8 = 10 – 8 = 30 =2 Câu 3: ( 1 điểm) Điền số đúng mỗi bài được 0,5đ x 2 = 1đ. Ví dụ :. 3. X. 10. = 30. ;. 50. :. 5. Câu 4: ( 1 điểm) Làm đúng bài được 1đ x x 3 = 15 x = 15 : 3 (0.5đ) x = 5 (0.5đ) Câu 5: ( 1.5điểm ) Làm đúng cả bài được 1.5đ Bài giải : Số viên kẹo mỗi bạn được là; 24 : 4 = 6 (viên kẹo) Đáp số : 6 viên kẹo Câu 6: 0.5điểm Viết đúng phép tính được 0.5đ Ví dụ : 4 : 1 = 4. = 10. (0.5đ) (1đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×