Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.33 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ</b>
<b>KHỐI 9</b>
<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
I.MỤC TIÊU:
1. <b>Về kiến thức: </b>
- Chương I: Liên Xô và các nước Đông Âu sau CTTGII đến nay.
- Chương II: Các nước Á, Phi,Mĩ Latinh từ năm 1945 đến nay.
- Chương III: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay.
- Chương IV: Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay.
- Chương V: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay.
- Phần LSVN:+ Bài 14: V/piệt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất
+ Bài 15: Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế
giới thứ nhất( 1919- 1925).
2. <b>Về kĩ năng: Phân tích, trình bày, nhận định, tổng hợp các sự kiện và vấn đề </b>
lịch sử.
3. <b>Thái độ: Kiểm tra đánh giá thái độ, tình cảm của HS đối với các sự kiện và </b>
nhân vật lịch sử.
<b>I.</b> <b>Hình thức kiểm tra: Tự luận</b>
<b>II.</b> <b>Thiết lập ma trận:</b>
Đề 1:
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng</b>
<b>Chương II: </b>
<b>Các nước Á, </b>
<b>Phi, Mĩ </b>
<b>Latinh từ </b>
<b>năm 1945 đến</b>
<b>nay.</b>
Câu 1: Phân
tích những
biến đổi của
các nước
ĐNÁ sau
CTTGII?
Câu 2: Theo
em, những
biến đổi của
ĐNÁ, biến
đổi nào quan
trọng nhất, vì
sao?
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
1
3
1
2
<b>Quan hệ quốc</b>
<b>tế từ năm </b>
<b>1945 đến nay.</b>
Câu 3:Em hãy
cho biết nhiệm
vụ của Liên
hợp Quốc?
<b>Số câu</b>
<b>Số diểm</b> 11 11
<b>Chương V: </b>
<b>Cuộc cách </b>
<b>mạng khoa </b>
<b>học- kĩ thuật </b>
<b>từ năm 1945 </b>
<b>đến nay.</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Chương II: </b>
<b>Các nước Á, </b>
<b>Phi, Mĩ </b>
<b>Latinh từ năm</b>
Câu 1: Trình
bày mục tiêu
và nguyên tắt
hoạt động của
tổ chức
ASEAN?
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
1
1
1
1
<b>Chương III: </b>
<b>Mĩ, Nhật Bản,</b>
<b>Tây Âu từ </b>
<b>năm 1945 đến </b>
<b>nay.</b>
Câu 3: Hãy
cho biết những
cải cách dân
chủ ở Nhật
Bản và ý nghĩa
của những cải
cách đó?
Câu 4: Theo
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b> 13 12 25
<b>Chương V: </b>
<b>Cuộc cách </b>
<b>mạng khoa </b>
<b>học- kĩ thuật </b>
<b>từ năm 1945 </b>
<b>đến nay.</b>
Câu 2: Trình
bày những
thành tựu chủ
yếu của cuộc
cách mạng
khoa học- kĩ
thuật từ năm
1945 đến nay.
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
1
<b>Tổng số điểm</b>
2
5
1
3
1
2
4
10
<b>Câu 1: Phân tích những biến đổi của các nước Đơng Nam Á sau chiến tranh thế giới </b>
thứ II? (3 điểm)
<b>Câu 2: Theo em, những biến đổi của Đông Nam Á biến đổi nào là quan trọng nhất, vì</b>
sao? ( 2 điểm)
<b>Câu 3: Trình bày những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau</b>
chiến tranh thế giới thứ hai?( 4 điểm)
<b>Câu 4: Em hãy cho biết nhiệm vụ của Liên hợp quốc?( 1 điểm)</b>
<b>Câu 1: Trình bày mục tiêu và nguyên tắt hoạt động của tổ chức ASEAN?( 1 điểm)</b>
<b>Câu 3: Nêu những cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai và ý </b>
nghĩa của những cải cách dân chủ đó?(3 điểm)
<b>Câu 1: - Hàng loạt các nước nổi dậy giành chính quyền.</b>
+ Inđônêxia ( 8/1945)
+ Việt Nam( 8/1945)
+ Lào(10/1945) (0.5đ)
+ 7/1946 Anh trả độc lập cho Philippin
+ Miến Điện ( 1/1948)
+ Mã lai (8/1957) (0.5đ)
- Từ giữa những năm 50 các nước Đông Nam Á lần lượt giành được độc lập
nhưng tình hình căng thẳng và có sự phân hóa( do Mĩ can thiệp).( 1.0đ)
- 9/1954 khối quân sự Đông Nam Á thành lập ( SEATO) nhằm:
+ Ngăn chặn CNXH
+ Đảy lùi phong trào giải phóng dân tộc.( 0.5đ)
+ Thái Lan, Philippin gia nhập khối SEATO
+ Mĩ xâm lược Đông Dương
+ Inđơnêxia và Miến Điện hịa bình trung lập.(0.5đ)
<b>Câu 2: Biến đổi quan trọng nhất là : Các nước Đơng Nam Á đều giành được </b>
độc lập.( 1.0đ).
<b>Vì: Từ thân phận các nước thuộc địa, nửa thuộc địa và lệ thuộc trở thành những </b>
nước độc lập. (1.0đ)
- Đánh dấu bước nhảy vọt trong tốn học,lý, hóa,sinh con người có thể ứng
dụng được vào kĩ thuật và sản xuất phục vụ cuộc sống.
- Tạo được con cừu bằng phương pháp vô tính( 3/1997)
- Tháng 6/2000 tiến sĩ Cơlin cơng bố bản đồ gen người. (1.0đ)
2. Công cụ sản xuất: Phát minh công cụ sản xuất mới như máy tính, máy
tự động, hệ thống máy tự động.( 0.5đ)
<b> 3. Năng lượng mới: Tìm ra nguồn năng lượng mới như năng lượng </b>
nguyên tử, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều( 0.5đ)
4. Vật liệu mới:
- Chất dẻo Polime quan trọng hàng đầu trong cuộc sống và trong công
nghiệp.
- Chất Titan dùng trong ngành hàng không và vũ trụ.(0.5đ)
5. Cách mạng xanh: Tạo ra giống mới, năng xuất cao. (0.5đ)
- Con người đạt được những thành tựu “ thần kì’’
+ Máy bay siêu âm khổng lồ
+ Tàu hỏa siêu tốc
+ Phát sóng vơ tuyến hiện đại qua vệ tinh( 0.5đ)
7. Chinh phục vũ trụ:
- 1957:Vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất phóng vào vũ trụ
- 1961: Con người đã bay vào vũ trụ
<b>Câu 1: Mục tiêu: Phát triển kinh tế và văn hóa, thơng qua sự hợp tác hịa bình </b>
ổn định giữa các thành viên.( 0.5đ)
Nguyên tắt: Tơn trọng chủ quyền tồn vẹn lãnh thổ, khơng can thiệp vào
nội bộ của nhau, giải quyêt tranh chấp bằng hịa bình. (0.5đ)
Câu 2: 1. Khoa học cơ bản:
- Đánh dấu bước nhảy vọt trong toán học,lý, hóa,sinh con người có thể ứng
dụng được vào kĩ thuật và sản xuất phục vụ cuộc sống.
- Tạo được con cừu bằng phương pháp vơ tính( 3/1997)
<b> 2. Công cụ sản xuất: Phát minh công cụ sản xuất mới như máy tính, máy </b>
tự động, hệ thống máy tự động.( 0.5đ)
3. Năng lượng mới: Tìm ra nguồn năng lượng mới như năng lượng
nguyên tử, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều( 0.5đ)
4. Vật liệu mới:
- Chất dẻo Polime quan trọng hàng đầu trong cuộc sống và trong công
nghiệp.
- Chất Titan dùng trong ngành hàng không và vũ trụ.(0.5đ)
<b> 5. Cách mạng xanh: Tạo ra giống mới, năng xuất cao. (0.5đ)</b>
6. Giao thông vận tải và thông tin liên lạc:
- Con người đạt được những thành tựu “ thần kì’’
+ Máy bay siêu âm khổng lồ
+ Tàu hỏa siêu tốc
+ Phát sóng vơ tuyến hiện đại qua vệ tinh( 0.5đ)
7. Chinh phục vũ trụ:
- 1957 Vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất phóng vào vũ trụ
- 1961 Con người đã bay vào vũ trụ
- 1969 Đặt chân lên mặt trăng.( 0.5đ)
<b>Câu 3: ( 3.0đ)</b>
<b>Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản: ( Mỗi ý đúng 0.25đ)</b>
- Ban hành hiến pháp 1946 nhiều nội dung tiến bộ.
- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Thanh lọc chính phủ.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải giáp các công ty độc quyền lớn.
<b>Ý nghĩa:( 1.0đ)</b>
Nhân dân phấn khởi. Đó là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản vươn lên.
<b>Câu 4: Chính sách đối ngoại Nhật Bản:</b>
- Thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng về chính trị và tập trung vào phát
triển các mối quan hệ kinh tế đối ngoại.( 0.5đ)
<b>Là học sinh em học tập: ( Mỗi ý đúng 0.25đ)</b>
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đầu tư phát triển kinh tế.
- Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật.
- Truyền thống tự lực, tự cường, cần cù, tiết kiệm.
- Lao động sáng tạo, giữ gìn bản sắc dân tộc.
********HẾT******** Giáo viên ra đề