Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE KT HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.46 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÍ 9 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 69( sau khi học xong tiết 69) theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: + Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện từ học, quang học. + Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận. III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung. Tổng số tiết. Lý thuyết. 1. Điện từ học 7 5 2. Quang học 20 13 3. Sự bảo toàn và chuyển 5 2 hóa năng lượng. Tổng 32 20 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:. Cấp độ. Nội dung (chủ đề) 1. Điện từ học 2. Quang học. Cấp độ 1,2 (Lý thuyết). 3. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1. Điện từ học 2. Quang học. Số tiết thực. Trọng số bài kiểm tra. LT. VD. LT. VD. 3,5 9,1 1,4. 3,5 10,9 3,6. 10,9 28,4 4,3. 10,9 34,2 11,3. 14. 18. 43,6. 56,4. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Trọng số T.số TN TL 10,9. 0,54  1. 28,4. 1,42  1,5. 4,3. 0,21 0,5. 10,9. 0,54  1. 34,2. 1,71  1. 1(1,5) Tg: 5’ 1,5(2,5) Tg: 12’ 0,5(1,0) Tg: 3’ 1(2,0) Tg: 10’ 1 (3,0). Điểm số. 1,5 2,5 1,0 2,0 3,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tg: 15’ Cấp độ 3,4 (Vận dụng). 3. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Tổng. 11,3. 0,5 0. 0. 0. 100. 5. 5 (10 đ; 45'). 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÍ 9 – Thời gian: 45 phút ĐỀ RA: Câu 1(1,5 điểm): Để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều ta dựa vào dấu hiệu nào ? Câu 2(2,0 điểm): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Câu 3(1,0 điểm): Tấm lọc ánh sáng màu tác dụng gì? Lấy ví dụ? Câu 4(2,5 điểm): a) Nêu sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. b) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Câu 5(3,0 điểm): Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm, AB có chiều cao h = 1cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. c/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính biết chiều cao của ảnh là 0,7cm.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÍ 9 – Thời gian: 45 phút ĐỀ RA: Câu 1(1,5 điểm): Để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều ta dựa vào dấu hiệu nào ? Câu 2(2,0 điểm): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Câu 3(1,0 điểm): Tấm lọc ánh sáng màu tác dụng gì? Lấy ví dụ? Câu 4(2,5 điểm): a) Nêu sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. b) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Câu 5(3,0 điểm): Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm, AB có chiều cao h = 1cm. c) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. d) Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. c/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính biết chiều cao của ảnh là 0,7cm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: Lý 9; Tên chủ đề Chươ ng 1. Điện từ học 7 tiết. Nhận biết TL 1. Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều. 2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 3. Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 4. Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên. Thông hiểu TL 6. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 7. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. 8. Phát hiện dòng điện là dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. 9. Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn.. Vận dụng Cấp độ thấp TL 12. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện. 13. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức U 1 n1 = . U 2 n2. Cấp độ cao TL. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của điện áp xoay chiều.. 10. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.. Số câu hỏi. 1(5’) C1.1. 2(15’) C13.2. 2. Số điểm. 1,5. 2,0. 3,5(3 5%). Chươ ng 2. Quan g học 20 tiết. 14. Nhận biết được thấu kính hội tụ. 15. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. 16. Nhận biết được thấu kính. 22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và. 38. Xác định được thấu kính hội tụ qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này. 39. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua. 45. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm. 46. Tiến hành được thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phân kì. 17. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. 18. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. 19. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát các vật nhỏ. 20. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu. 21. Nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.. góc phản xạ. 24. Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. 25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 26. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì. 27. Nêu được máy ảnh dùng phim có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim. 28. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 29. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 30. Nêu được đặc. thấu kính hội tụ. 40. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 41. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì. 42. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 43. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay phân kì qua việc quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu kính đó.. để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen. 47. Xác định được một ánh sáng màu có phải là đơn sắc hay không bằng đĩa CD..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> điểm của mắt cận và cách sửa. 31. Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa. 32. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. 33. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu. 34. Nhận biết được rằng, vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh. 44. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng trắng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> sáng màu. Vật có màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. 35. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt của ánh sáng và chỉ ra sự biến đổi năng lượng đối với tác dụng này. 36. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng sinh học của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng trong tác dụng này. 37. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng trong tác dụng này. Số câu hỏi Số điểm. 1(5’) C21.3. 0,5(7’) C28.4. 1(15’) C40.5. 2,5. 1,0. 1,5. 3,0. 5,5(5 5%).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD&ĐT CƯ MGAR Trường THCS Đoàn Thị Điểm Họ và tên: ....................................... Lớp: 9A................ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). ĐỀ BÀI Câu 1(1,5 điểm): Để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều ta dựa vào dấu hiệu nào ? Câu 2(2,0 điểm): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Câu 3(1,0 điểm): Tấm lọc ánh sáng màu tác dụng gì ? Lấy ví dụ ? Câu 4(2,5 điểm): a) Nêu sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. b) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Câu 5(3,0 điểm): Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm, AB có chiều cao h = 1cm. e) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. f) Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. g) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính biết chiều cao của ảnh là 0,7cm. BÀI LÀM ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×