Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi choi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.. X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H 2. Giá trị của m là: A. 8,66 gam. B. 4,95 gam. C. 6,93 gam. D. 5,94 gam. 2. Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là: A. 268,2gam. B. 368,1gam. C. 423,2gam. D. 266,9gam. 3. Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là: A. 28/55(x-30y) B. V=28/95(x-62y) C. V=28/55(x+30y) D. V=28/95(x+62y) + 4. Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M và ion X . Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA. C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA. D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. 5. Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, Glixin, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 6. Cho các chất và ion sau : Al, S, O2, Cl2, SO2, Fe2+, Fe(NO3)3, Cu2+, HCl, HNO3, FeSO4, H2S, CrO, CrO3, CH3CHO. Tùy theo chất tham gia phản ứng mà số chất trong các chất cho trên vừa có vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. 7. Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hợp chất hữu cơ: A. Axit no, đơn chức mạch vòng. B. Anđehit no, hai chức, mạch hở. C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon. D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon. 8. Cho các chất sau: axit picric, axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, axit fomic, xilen. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 9. Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M; Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dic ̣h X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dic ̣ h X lần lươṭ là A. 20 gam và 78,5 gam. B. 20 gam và 55,7 gam. C. 25,8 gam và 78,5 gam. D. 25,8 gam và 55,7 gam. 10. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và C3H7OH. B. HCOOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH. 11. Sục từ từ khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thu được 2b mol kết tủa . Mặt khác khi sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa . Giá trị của V là A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,8 12. Cho dãy các chất: isopentan, lysin, fructozơ, mantozơ, toluen, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren, xiclopropan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.. 13. Dung dịch A có chứa: 0,05 mol. 2−¿ −¿ ¿ + + + SO¿4 ; 0,1 mol N O3 ; 0,08 mol Na ; 0,05 mol H và K . Cô cạn dung dịch A thu đựợc. chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C có khối lượng là A. 15,62 gam. B. 11,67 gam . C. 12,47 gam. D. 13,17 gam. 14. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào 150 ml dung dịch H2SO4 1M thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng là: A. 34,95 gam. B. 66,47 gam. C. 74,35 gam. D. 31,52 gam. 15. Cho các phát biểu sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16. 17.. 18.. 19.. 20.. 21.. 22.. 23.. 24.. 25.. 26.. 27.. (1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh. (2) Cs dùng chế tạo tế bào quang điện. (3) Trong một pin điện hóa, ở anot xảy ra sự khử, catot xảy ra sự oxi hóa. (4) Oxit crom có thể là oxit axit, oxit bazơ hoặc oxit lưỡng tính. (5) Điều chế HI bằng cách cho NaI( tinh thể) tác dụng với H2SO4 đặc, dư. (6) CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khí thải ra ngoài khí quyển phá hủy tầng ozon. (7) Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng P2O5 trong phân lân. (8) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (9) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm mốc. (10) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thể nitro khó hơn benzen. (11) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2, Fe(NO3)3 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử (12) Trong công nghiệp sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn Số phát biểu đúng là: A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Cho các oxit sau: CrO, NO2, P2O5 , Cr2O3, SiO2, CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,6 B. 75,725. C. 83,525. D. 7,8. Cho phương trình: Fe(NO3)2 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + Na2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình là: A. 42 B. 43 C. 50 D. 52 Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là: A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam. Trộn 1000 ml dung dịch X chứa NaOH 0,86M và Ba(OH)2 0,5M với V lít dung Y chứa HCl 1M và H2SO4 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z có pH = 1 và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 186,4. B. 233,0. C. 349,5. D. 116,5. Cho các chất : Al; Zn; Cr; KNO3; Cr(OH)2; Al2O3; FeO; Al(OH)3; Na; SiO2; MgO; KHCO3 và KHS. Trong các chất trên số chất vừa có thể tan trong dd NaOH vừa có thể tan trong dd HCl là: A. 8 B. 4 C. 5 D. 7 Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được V lít H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H2 (đktc). Vậy % khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 26,7% B. 54,0% C. 28,1% D. 73,3% Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2; 0,8mol C3H6; 0,2 mol C2H4 và 1,4 mol H2 vào một bình kín chứa Ni(xúc tác). Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z cóa tỷ khối so với H 2 bằng 14,474. Hỏi 1/10 hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dd B2 0,1M? A. 0,1 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1 lít Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br2, thu được chất X . Cho X tác dụng với dd KOH thu được ancol Z . Nhận xét nào sau đây không đúng với Z? A. Z không được tạo ra trực tiếp từ anken B. Z là một ancol no,mạch hở C. Z tan tốt trong H2O D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. Cho các chất: etilen glycol; axit fomic; ancol etylic; glixerol; axit oxalic; ancol bezylic; trisearin; etyl axetat và mantozơ, glucozơ; fructozơ; saccarozơ. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr? A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính. B. Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử. C. Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào. D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 ở điều kiên thường. Tổng số liên kết xích-ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 3n - 7. B. 2n - 6. C. n - 1. D. 3n - 6. 28. Hợp chất thơm X có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1. Xác định số đồng phân X thỏa mãn? A. 10 B. 3 C. 13 D. 15 29. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là A. 5. B. 2. C. 6. D. 3. 30. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4 31. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. 32. Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của Na 2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Na 2S2O3 là A. 10-2 mol/ (lít.s). B. 10-1 mol/(lít.s). C. 2,5.10-3 mol/(lít.s). D. 2,5.10-2 mol/(lít.s). 33. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3) N2O4(k) 2NO2(k) 4) H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5. 34. Cho các phản ứng: 0. t (1) FeCO3 + H2SO4 đặc   khí X + khí Y + …. (2) NaHCO3 + KHSO4  khí X +… t0 (3) Cu + HNO3(đặc)   khí Z +…. (4) FeS + H2SO4 loãng  khí G + … t0 (5) NH4NO2   khí H + … 0. t (6) AgNO3   khí Z + khí I +…. Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. 35. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. (2) Điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ, graphit). (3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng. (4) Nhiệt phân Ca(NO3)2. (5)Ag tác dụng với O3. (6) Cho F2 tác dụng H2O. (7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (8) Điện phân NaOH nóng chảy. (9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ. (10) Nhiệt phân KMnO 4. (11) Thêm MnO2 vào muối KClO3 đun nóng. (12) Nhiệt phân muối NH4HCO3. (13) Điện phân dung dịch H2SO4. (14) Điện phân dung dịch HCl. (15) Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc nóng. (16) CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 12. B. 9. C. 10. D. 11. 36. Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là: A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. 37. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O 2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình A. Khử O2 B. Khử Zn C. Ôxi hoá Cu D. Ôxi hoá Zn 38. Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là A. 15,54 B. 16,98 C. 21,78 D. 31,08 39. Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 40.. 41.. 42.. 43.. 44.. 45.. 46.. A. 0,45 B. 0,55 C. 0,575 D. 0,61 Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để A. sản xuất clo trong công nghiệp. B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế. C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm. D. sản xuất phân bón hóa học. Số phát biểu đúng ? (1) Để khử chua cho đất người ta dùng vôi sống (2) Thạch cao sống dùng để bó bột khi gãy xương (3) Để khử mùi tanh của cá ta có thể cho giấm vào (4) SO2 tan trong nước cho dung dịch axit và có tính tẩy trắng (5) Nước cứng làm tốn bột giặt tổng hợp khi giặt rửa (6) Nước cứng làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu và lâu chín (7) Amilopectin và glycogen có cấu trúc phân nhánh (8) Nhựa pakelit và cao sư lưu hóa có cấu trúc không gian (9) CH4 và CO2 là hai khí gây hiệu ứng nhà kính (10) CaOCl2 dùng để khử trùng trong các nhà máy A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 và hiệu suất thủy phân lần lượt là 80% và 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là A. 85,50. B. 108,00. C. 75,24. D. 88,92. Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa A. Na2HPO4, Na3PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na3PO4, NaOH. D. NaH2PO4, Na3PO4. Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là:. A. 0,2. C. 0,4.. B. 0,6. D. 0,65.. 47. Trong các kim loại sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loại mềm nhất là: A. Cs. B. K. C. Li. D. Rb. 48. Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm Khí Y có thể là khí nào dưới đây A. CH4. B. N2. C. NH3. D. H2. 49. Cho các chất: Zn(OH)2, Cr2O3, Al2O3, H2N–CH2–COOH ;NaHSO4; SiO2; NaHCO3; CH3COONH4; Na2CO3; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là: A. 9. B. 10. C. 6. D. 8. 50. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Fe, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Cu, Ag..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×