Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Doll Scorpio ĐỀ III Câu 1: Giải pt và hpt: 2 a) x  31x  240 0 2. 2. Có  b  4ac ( 31)  4.240 1  0 => Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: x1 . 31  1 16; 2. x2 . 31  1 15 2. 2 b) 10x  x  1  10x.  10x 2  x  1  10x 0  10x 2  (1  10)x  1 0 2 2 Có  (1  10)  4 10 11  2 10 (1  10)  0 => Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:. x1 . 10  1 . 1. 10. . 2. 1;. 2. 10. 6 3 c) x  18x  81 0. x2 . 10  1 . 1. 10. . 2. 2. 10. . 10 10. (1). 3 Đặt t x ta được:. (1) . t 2  18t  81 0 2. Có  ' ( 9)  81 0 => Phương trình có nghiệm kép là: t1 t 2 . b' 9  9 3 3 a 1 => t 9  x 9  x  9. 3 Vậy phương trình (1) có nghiệm là x  9. 7 x  3  2 y  4 25  *  x  3  y  4 5   d). Đặt. a  x  3 ; b= y  4. ta được:. 7a  2b 25 7a  2b 25 a  b 5 b 2     a  b 5  2a  2b 10  5a=15 a 3.  *  .  x  3 3    a x 3 x  3  3  Ta có: =3  y  4 2    b= y  4 y  4  2 . Vậy hệ phương trình . *.  x 6  x 0 .  y 6  y 2 . có các cặp nghiệm là: (3;6),(3;2),(-3;6),(-3;2).. 2 Câu 2: (P) y  x ; (D) y 2x  3. 2 a) Xét hàm số y  x . Lập bảng ta có:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. -2. -1. 0. 1. 2. y. -4. -1. 0. -1. -4. Xét hàm số y 2x  3. . Lập bảng ta có: x 1 2 y. -1. 1. b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm:  x 2 2x  3 x 2  2x  3 0 2. Có  16 4 0 => Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 24 1  y  1 2 2 4 x 2   3  y  9 2 x1 . 2 Vậy tọa độ giao điểm của (P) y  x và (D) y 2x  3 là: A(1;-1); B(-3;-9). Câu 3: Tìm ĐKXĐ và rút gọn:.  2 3 15  : A     4  12  3  2 3  3  . a).     . . 3 5. .     2   : 3  5   2 2 3  2 3 3   3  2. 3  1 3 1     2 3 15  15  2     : 3  5     3 1 3  2 3 3  3 31  3 1   25 3 3 1 3 3  2  25 3 3     : 3  5     2 1 3  2   31  2. 3. 15. .  . . . . . . . . . . .  : 3 2  3. .  . . 3 2. .   . 3. . 15 3. 3 5.   : 3 . . 3 5. . . 1.  3 5 . . 7 3  17  2 3 3  6  2 3  2  15  5 3 3 3  6  1 1      2  1  35 2 3 5  . 7 3  17  6 3  12 2. . 3 5.  x 1 B   x1  b). . . 3 5 2. . 3 5. . . 1 2. 8 x x 2  16   x  x  3   2   : x  1 x  1 x  5x  4   x  1 x1. 1.   x  1  (ĐKXĐ: x  0; x 1;x  4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  =   . . x1. 2.  . x 1. 2.  .  . x 1 . . x1. 2. x 1. .  8 x  x  4   x+4    x  x  3 x 1    :    x  1  x  1  x  4    x  1 x  1  . 2. x  1  8 x   x  4 x 1. . 4 x  8 x  x 4 x 1 . x1 x 4. . 4 x  x 4 x 4. 1 . :. x  x  3 x  1 x 1. 4 x x4. Câu 4: x 2  2  m  1 x  2m  5 0(**) 2.     2  m  1   4  2m  5  Có 2. 4  m  1  4  2m  5 4 m 2  2m  1  4  2m  5 . . . 4  m 2  2m  1   2m  5  .  4  m. 4 m 2  2m  1  2m  5. . 2.  4m  6. . 2. . 4  m  2   2 8. b) Theo Vi-ét ta có:. x. 2 1. . với m. x1  x 2 . b c 2  m  1 2m  2; x1 .x 2  2m  5 a a.  2mx1  2m  1 x 2 2  2mx 2  2m  1  0. . .  x12  1  2mx1  2m x 2 2  1  2mx 2  2m  0. . . . . . . .   x12  1   2mx1  2m    x 2 2  1   2mx 2  2m    0    x1  1 (x1  1)  2m  x1  1    x 2  1 (x 2  1)  2m  x 2  1   0    x1  1 (x1  1  2m)    x 2  1 (x 2  1  2m)   0   x1  1 (x1  1  2m)  x 2  1  x 2  1  2m   0   x1  1  x 2  1 (x1  1  2m)(x 2  1  2m)  0   x1 x 2  x1  x 2  1  x1  1  2m   x 2  1  2m   0.   x1 x 2   x1  x 2   1  x1  1  2m   x 2  1  2m   0   2m  5   2m  2   1 (x1  1  2m)  x 2  1  2m   0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   2(x1  1  2m)  x 2  1  2m   0  (x1  1  2m)  x 2  1  2m   0.  x1 x 2  x1  2mx1  x 2  1  2m  2mx 2  2m  4m 2  0  2m  5  2m  2  2m(x1  x 2 )  4m 2  1  4m  0  4m  4m  6  2m(2m  2)  4m 2  0   6  4m  4m 2  4m 2  0  4m  6  0  4m  6  m  m. 3 2. 3 2 2 2 thì x1  2mx1  2m  1 x 2  2mx 2  2m  1  0.    Vậy Câu 5: a) Xét tam giác MEA và tam giác MBF có: góc M chung góc MBF= góc MEA(do tứ giác FBAE nội tiếp (O). => tam giác MEA ~ tam giác MBF(g.g) =>ME/MA=MB/MF=> ME.MF=MA.MB (đpcm) b) Xét tg MCO có: MC^2=MH.MO (1) Tam giác MCA~ tam giác MBC (có góc M chung, góc MCA=góc MBC do đây là góc tạo bởi….. và góc nt cùng chắn một cung….) => MC/MA=MB/MC =>MC^2=MA.MB(2) Từ (1) và (2)=> MH.MO=MA.MB=? MH/MA=MB/MO => tam giác MHA~ tam giác MBO (g.g) => góc MHA=góc MBO=> AHOB nt (đpcm) c) Ta có: tứ giác SCMK nội tiếp (gSCM+gMKS=90đ+90đ=180đ) => gMCK=gKSM Mặt khác xét tam giác MKF có: MK^2=ME.MF => MK^2=MC^2=ME.MF => MK=MC=> tam giác MKC cân tại M=> gMKC=gMCK => gKSM=gMKC=gMCK Mà gMKC+gCKF=90đ=> gKSM+gCKF=90đ=> gSAK=180đ-90đ=90đ=> MS vuông góc KC(đpcm) d) Ta có: Xét tam giác MKS có: MK^2=MN.MS (với N là gđ MS và KC) => MN.MS=ME.MF => MN/ME=MF/MS => tam giác MNE~ tam giác MFS(g.g) gNEM=gFSM=>tứ giác FSNE nội tiếp đường tròn=> F;S;N;E cùng thuộc một đường tròn. Mà E;S;N thuộc (P)=> N thuộc (P)=> FSNE nội tiếp (P) Tương tự có:MA.MB=MN.MS=ME.MF=>MA/MN=MS/MB=> tam giác MAN ~ tam giác MSB(g.g).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> =>gMNA=gMBS=>tứ giác BSNA nội tiếp đường tròn => B;S;N;A cùng thuộc một đường tròn. Mà A;B;S thuộc (Q)=> N thuộc (Q)=> BSNA nội tiếp (Q) => (P) và (Q) cắt nhau tại N và S. => PQ là đường trung trực của NS=> PQ đi qua trung điểm NS (đường nối tâm của hai đường tròn là đường trung trực của dây chung hai đường tròn đó). Tam giác SNK có: PQ//NK và PQ đi qua trung điểm NS=> PQ là đường trung bình của tam giác SNK=> PQ đi qua trung điểm SK=> PQ đi qua T=> P;Q;T thẳng hàng (cùng vuông góc SN).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×