Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ke hoach bai day lop 3 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.04 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LỚP 3A3 EN NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn. Bài. Phần chuẩn bị. Hoạt động (HĐ) Thực hành HĐ 4 thay Logo nhóm thành Logo cả lớp. 1A Tiếng Việt. 1B. 1C Toán. 1 2 3. TNXH 1 Tiếng 2A Việt 2B. 2C. Toán. 4. Điều chỉnh Cần điều chỉnh. -Phiếu học tập (PHT) HĐ 5 ( Hoạt động cơ bản (HĐCB) ; - HĐ4( HĐ Thực hành (HĐTH); - Mẫu chữ hoa A -Huy hiệu Măng non; Cờ Thực hành Chọn bài b HĐ 2 đội; Khăn quàng đỏ. -PTH: HĐ4 ( HĐTH) -PHT HĐ 1 (HĐTH) Thực hành Thay Logo nhóm bằng -PHT HĐ 3 (HĐTH) Logo cả lớp và chơi trò -Thẻ số HĐ 7 (HĐTH) chơi tiếp sức. -Thẻ số HĐ 7 (HĐTH) Thực hành HĐ 7 :Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp và chơi trò chơi tiếp sức. PHT : HĐ 3 (HĐTH) Cơ bản HĐ2: Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp. Thay lệnh : Đọc kỹ nội dung và nghe cô hướng dẫn cách thực hiện phép trừ Gương; Khăn mặt; Bóng bay PHT HĐ 4 (HĐ CB) PHT HĐ 4 (HĐ TH) - Mẫu chữ hoa Â. Thực hành HĐ 4: Chọn cả 2 câu a, b cho học sinh(HS) làm (Vì các em hay sai cả 2 lỗi này) Thẻ từ HĐ 1(HĐTH) Thực hành HĐ 1: Chọn cả 2 câu a, b PHT HĐ 5 (HĐTH) cho học sinh(HS) làm (Vì các em hay sai cả 2 lỗi này) PHT HĐ 3( HĐTH) Phiếu cá Cơ bản HĐ2: Thay Logo nhóm nhân bằng Logo cả lớp. Thay lệnh : Đọc kỹ nội dung và nghe cô hướng dẫn cách thực hiện phép trừ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn Toán. Bài 7. TNXH 2 Tiếng Việt. Phần chuẩn bị PHT HĐ 1 ( HĐTH) ( nhóm đôi) Một số dụng cụ đồ chơi để chơi trò chơi “Bác sỹ”. 3A 3B 3C. Điều chỉnh Cần điều chỉnh. Hoạt động (HĐ) HĐTH HĐ 5 Thay Logo nhóm đôi bằng Logo cá nhân. HĐTH. PHT HĐ 2 ( HĐTH) - Mẫu chữ hoa B PHT HĐ 1( HĐTH) nhóm. HĐTH HĐCB HĐTH. PHT HĐ 4 (HĐTH) Toán. 8. 9 TNXH 3 Tiếng Việt. 4A 4B. 4C Toán. 10 11 12. Tiếng Việt. Đồng hồ mô hình PHT HĐ 4 ( HĐTH) Đồng hồ mô hình PHT HĐ 1( HĐTH) (Cá nhân) Sơ đồ vòng tuần hoàn. Xem trước và thuộc nội dung HĐTH câu chuyện “ Dại gì mà đổi” Một số bài hát về mẹ: Huyền HĐCB thoại mẹ, Cho con , Mừng tuổi mẹ… - Mẫu chữ hoa C PHT HĐ 4 ( HĐTH) HĐCB Giấy kiểm tra Đề kiểm tra phù hợp Que tính để xếp hình ngôi sao. PHT HĐ 3 ( HĐCB) Vòng tròn quay số. 13 5A. Đồng hồ mô hình. 5B. PHT HĐ 4 ( HĐCB) - Mẫu chữ hoa C PHT HĐ 2 ( HĐTH). 5C. HĐTH HĐTH HĐTH. HĐ 4 Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp. HĐ 2 Chọn câu b HĐ 4 Thay Logo cá nhân bằng Logo cả lớp. HĐ 2 chọn câu a. HĐ 5 Cho HS làm vào phiếu thay cho làm vào vở.. HĐ 5 Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp. HĐ 3 Thay Logo nhóm bằng Logo cá nhân. HĐ 7 Thay Logo nhóm bằng Logo cá nhân. Thay đề kiểm tra trong tài liệu bằng đề GV ra .. HĐ 1 Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp. HĐ 1; 5 Thay Logo cá nhân bằng Logo nhóm đôi. HĐ 2 Chọn câu b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn Toán. Bài 14 17 18. Phần chuẩn bị Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. Một số đồ vật để HS Thực hiện HĐ 1 của HĐCB Các tấm bìa có 7 chấm tròn.. Điều chỉnh Cần điều chỉnh. Hoạt động (HĐ) HĐCB HĐ 3 Thay Logo nhóm bằng Logo cá nhân. HĐCB HDƯD. TNXH 4 5 Tang Việt. PBT 2 HĐTH PBT 3 HDƯD PBT 1,2 HĐTH. Và PBT HDƯD. 6A 6B. PHT HĐ 4 HĐCB. - Thẻ từ HĐ 2 HĐTH, PBT HĐ 3 HĐTH. Mẫu chữ hoa D. 6C. PHT HĐ 3 HĐCB, HĐ 1 HĐTH. 7A 7B Toán. 7C 19. Mẫu chữ hoa E.Ê PHT HĐ 2 HĐCB PBT 5 HĐTH. PBT 2, 3,5 HĐCB và PBT 1,3 5 HĐTH. 20 TNXH 6 TIếng Việt. 8A 8B. 8C Môn. Bài. Phần b,c HĐ 2 Thay Logo nhóm bằng Logo cá nhân. Thay từ “đó chị” bằng từ “đố anh , chị, bố, mẹ, cô chú..”. HĐTH. HĐ 4 Thay Logo cá nhân bằng Logo nhóm đôi.. HĐTH. HĐ 2 Chọn câu b. HĐTH. HĐ 1 Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp.. HĐTH. HĐ 4 Thay Logo cả lớp bằng Logo cá nhân HĐ 3a Thay Logo nhóm bằng Logo cá nhân. HĐ 1 Thay Logo nhóm bằng Logo cả lớp. HĐCB Thẻ từ HĐ 1 HĐCB ; HĐ 1 HĐTH HĐTH HĐ1Một số câu chuyện về HĐCB những người chia sẻ với bạn bè và mọi người xung quanh Thẻ từ HĐ 3 HĐCB ; Các HĐTH Thành ngữ tục ngữ cho HĐ 4 HĐCB ; Mẫu chữ hoa G Thẻ từ HĐ 1 HĐCB; PBT 3,4 HĐTH Phần chuẩn bị. HĐ. Thay LOGO HĐ1,2 nhóm đôi bằng cá nhân. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán. 21. Các mẫu vật cho HĐ 1 HĐCB ; PBT HĐ 1 HĐTH. 22 Tiếng Việt. Toán Tiếng Việt Toán. Tiếng Việt Toán. Tiếng Việt. Toán. Tiếng Việt Môn. Ê ke Thẻ từ HĐ 1 HĐCB, PBT HĐ 2 HĐCB; Mẫu đơn HĐ 4 HĐTH 9B Thẻ từ HĐ 1 HĐCB; PBT HĐ5 HĐTH 25 PBT HĐ 2 HĐCB 26 Thước đo 27 PHT HĐ 2,3 HĐCB 10B Mẫu chữ hoa G 10C Phong bì thư. HĐTH. HĐ 4 thay Logo nhóm bằng cá nhân. HĐCB. HĐ 3 thay Logo nhóm đôi bằng cá nhân. 23 9A. 28 29 30. Giấy kiểm tra, đề kiểm tra PBT HĐ 1,2 HĐCB Các Tấm bìa có 8 chấm tròn; PBT HĐ 4 HĐTH 31 Đồng hồ mô hình;PBT HĐ 4 HĐTH 11B Mẫu chữ hoa G HĐCB 11C 32 33 34. PBT HĐ 3 HĐTH PBT HĐ 2 HĐTH Các Tấm bìa có 8 chấm tròn; PBT HĐ 1 HĐTH; các hình tam giác 12A Tên một số tỉnh thành trên đất nước ta. 12B Tranh HĐ 2 HĐCB để HS sắp xếp theo câu chuyện; Mẫu chữ hoa H 12C PBT HĐ 4 HĐTH 35 Các Tấm bìa có 9 chấm tròn; PBT HĐ 4 HĐTH 36 Cái cân đĩa ,một số đồ vật để HS cân 37 Các Tấm bìa có 9 chấm tròn; 38 Que tính ; Các hình tam giác 13A Một số sản vật của Tây Nguyên Bài Phần chuẩn bị. HĐTH. HĐCB HĐTH HĐTH. HĐCB. HĐ 4 thay Logo nhóm bằng HĐ cả lớp HĐ 6 chọn ý b HĐ 1 chọn ý b. HĐ 5 thay Logo nhóm đôi bằng cá nhân. HDD2 chọn ý a HĐ 1 HĐTH chọn ý b. HĐ 3 HĐCB thay Logo nhóm bằng cá nhân. Hoạt động Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiếng Việt. Toán Tiếng Việt. Toán. Tiếng Việt Toán Tiếng Việt Toán. Tiếng Việt. Môn. 13B Một số bài hát hoặc thơ về Tây Nguyên; PBT HĐ 2 HĐCB; Thẻ từ HĐ 4 HĐCB ; Mẫu chữ hoa Ô 13C PBT HĐ 3 HĐCB 39 PBT HĐ 4 HĐTH 40 PBT HĐ 1,2,3 HĐCB; HĐ2 HĐTH 14A HĐCB 14B Bài hát Anh Kim Đồng; Mẫu chư hoa K; PBT HĐ 5 HĐCB 14C HĐCB HĐTH 42 PBT HĐ 3 HĐTH 43 Các thẻ có ghi sẵn số và dấu phép tính ( + , - , X ,: ); PBT HĐ 2 HĐTH 44 PBT HĐ 3 HĐTH 15A HĐCB 15B Mẫu chữ hoa L HĐTH 15C PBT HĐ 1 HĐTH HĐTH 45 Các thẻ ghi các biểu thức và số; Hình tam giác 16A HĐCB 16B Nơi em đang sinh sống là HĐTH nông thôn; Mẫu chữ hoa M 16C PBT HĐ 2 HĐTH HĐTH 47 Các hình HĐ 1 HĐCB; PBT HĐ 2,3 HĐCB và HĐ2,3 HĐTH 48 PBT HĐ 1 HĐTH 17A HĐCB 17B Di tích lịch sử là hà đày HĐTH BMT, Bảo tàng lịch sử, Tượng đài chiến thắng; Mẫu chữ hoa N; PBT HĐ 1 HĐTH 17C PBT HĐ 2 HĐTH HĐTH 18A Thăm để học sinh bốc; PBT HĐ 1 HĐTH 18B Thăm để học sinh bốc; PBT HĐ 2,4 HĐTH 18C PBT HĐ 3 HĐ TH Bài. Phần chuẩn bị (HĐ/Trang). Hoạt động. HĐ 4 chọn dòng 1. HĐ 4 chọn dòng 2 HĐ 5 chọn câu b. HĐ 4 chọn dòng 1 HĐ 4 chọn câu a HĐ 4 chọn câu b HĐ 4 chọn dòng 2 HĐ 2 chọn câu b HĐ 4 chọn câu b. HĐ 4 chọn dòng 2 HĐ 5 chọn câu b. HĐ 4 chọn câu b. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiếng Việt. Toán. Tiếng Việt. 19A Thẻ HĐ 3 HĐTH 19B PBT HĐ 4 HĐCB, PBT HĐ HĐTH 3 HĐTH; Mẫu chữ hoa N 19C PBT HĐ 1 HĐTH ; Nội HĐTH dung câu chuyện : Chàng trai làng Phù Ủng 51 Các tấm bìa có 100 ô vuông, 10 ô vuông và 1 ô vuông ; PBT HĐ 3 HĐCB; HĐ 2,3 HĐTH 52 Thẻ số HĐ 1 HĐCB , PBT HĐ 2 HĐCB và HĐ 3 HĐTH 53 Các thẻ số 1000; PBT HĐ 1 HĐTH 20A Nội dung câu chuyện HĐCB 20B Phiếu BT HĐ4 HĐ2/24 HĐTH 20C Thẻ số HĐ 1 HĐCB HĐ3/29 HĐTH. HĐCB HĐTH HĐCB HĐTH. HĐ 3 chọn câu B Chọn câu B. HĐ2/24 Chọn câu B HĐ3/29 Chọn câu A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn TNXH. Bài 1. Phần chuẩn bị (HĐ/Trang) Gương; Khăn mặt; Bóng bay. Hoạt động. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×