Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

lop 2 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.92 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 19. Thứ 2 ngày 30 tháng 12 năm 2013 TẬP ĐỌC CHUYỆN BỐN MÙA. I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu - Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. (trả lời được CH 1, 2, 4). IỊ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc Ghi sẵn nội dung luyện đọc. - HS: SGK IIỊ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét về kết quả học tập và thi của HS HKI 2. Dạy - học bài mới : - Giới thiệu bài: - Tựa bài: Chuyện bốn mùa * Hoạt động 1: HD Luyện đọc - GV đọc mẫu * HD luyện đọc + giải nghĩa từ - YC HS đọc nối tiếp câu và rút từ khó: - HD đọc từ khó - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn - GVHD HS đọc câu dài + Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn,/ có giấc ngủ ấm trong chăn.// + Cháu có công ấp ủ mầm sống/ để xuân về/ cây cối đâm chồi nảy lộc.// *Giải nghĩa từ Đâm chồi nảy lộc :GV giải thích Đơm Bập bùng. Hoạt động học. - HS nhắc lại tựa bài. - Đọc nối tiếp nhau từ đầu đến hết bàị Mỗi HS chỉ đọc 1 câu - vườn bưởi, rước, tựu trường... - Mỗi hs đọc 1 đoạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm - Thi đọc - GV nhận xét. Tuyên dương nhóm thắng cuộc.. - Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP ĐỌC CHUYỆN BỐN MÙA I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu - Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. (trả lời được CH 1, 2, 4). IỊ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc Ghi sẵn nội dung luyện đọc. - HS: SGK IIỊ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Cho HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi 1/ Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho những mùa nào trong năm ? + Cho HS quan sát tranh, và thảo luận nhóm - HS đọc thầm lại cả bàị tìm các nàng tiên, xuân, hạ, thu, đông. - Xuân, hạ, thu, đông - Cho đại diện nhóm trả lời 2/ Em hãy cho biết mùa xuân có gì hay: - Thảo luận nhóm đôi a) Theo lời của nàng Đông? - Trả lời và chỉ ở tranh SGK. + Các em có biết vì sao khi xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc? b) Mùa xuân có gì hay theo lời của bà Đất ? + Theo em, lời bà Đất và lời nàng Đông nói về mùa xuân có gì khác nhau không ? 3/ Mùa hạ, mùa thu, mùa đông có gì hay? - Chia lớp thành 3 nhóm tìm hiểu theo những câu hỏi sau: - Mùa hạ có gì hay theo lời của nàng Xuân, - Mùa thu có gì hay theo lời của lời nàng Hạ. a) Xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc - Vào xuân, thời tiết ấm áp, có mưa xuân, rất thuận lợi cho cây cối phát triển, đâm chồi nảy lộc b) Xuân làm cho cây tươi tốt - Không khác nhau, vì cả hai đều nói điều hay về mùa xuân. - Theo dõi, thảo luận, trả lời:. - Mùa Đông có gì hay theo lời của nàng Thu - Nhưng phải có nắng của em Hạ… - Cho đại diện nhóm trả lờị - Thế mà thiếu nhi lại thích em Thu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhất… + Trong các mùa các em thích nhất mùa nàỏ - Có em mới có bập bùng bếp lửa nhà Luyện đọc lại sàn… - GV hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu lại - Trả lời, nhận xét. - Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa các - Tự trả lời theo ý mình. nhóm và đọc cá nhân. - Nhận xét ghi điểm 3.Củng cố – Dặn dò: + Qua bài này giúp em hiểu điều gì ? - Các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 5 HS. - Cá nhân thi đọc cả bàị - Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông đều có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con ngườị Chúng ta cần có ý thức giữ gìn - Bốn mùa trong năm mỗi mùa một vẻ, và bảo vệ MT thiên nhiên để cuộc sống của … - HS nghe con người ngày càng thêm đẹp đẽ. - Dặn dò HS về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài sau - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài Thư trung thu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN TỔNG CỦA NHIỀU SỐ I. Mục tiêu: - Nhận biết tổng của nhiều số. - Biết cách tính tổng của nhiều số. * Bài tập cần làm: BT1(cột 2), BT2 ( cột 1, 3), BT3 (a) II. Chuẩn bị: - SGK; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: KT vở bài tập Toán 2. Bài mới Giới thiệu: Giới thiệu tổng của nhiều số . * Hoạt động 1: Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính 1) Ghi phép tính 2 + 3 + 4 = - Gọi HS nêu kết quả. - Đây là tổng của nhiều số. “Tổng của 2, 3, 4” hay “ hai cộng ba cộng bốn”. - Gọi HS nêu lại phép tính và kết quả. - HD viết theo cột dọc: viết các số hạng thẳng cột và tổng cũng thẳng cột.. Hoạt động học. - HS nhắc lại tựa bài. - Nêu kết quả: 2 + 3 + 4 = 9 - HS nghe - 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9 - Theo dõị 2 2 cộng 3 bằng 5, +3 5 cộng 4 bằng 9, viết 9. 4 9 - Trả lờị. 2) HD cách tính và ghi kết quả của 12 + 34 + 40 = 3) HD tính tổng của nhiều số, trong đó các - Theo dõi, nêu kết quả. số hạng là số có hai, một chữ số. 15 + 46 + 29 + 8 = -Tính như SGK, lưu ý là phép tính có nhớ, - Nghe ghi kết quả thẳng cột theo từng hàng và tính từ phải sang trái * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầụ - Đọc yêu cầụ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HDHS tính theo dãy phép tính từ trái sang phảị - Cùng HS nhận xét. - Phép tính 6 + 6 + 6 + 6 = có gì đặc biệt? - Nhận xét ghi điểm Bài 2 (cột 1, 3) - Gọi HS đọc yêu cầu - HD ghi kết quả thẳng theo từng cột, lưu ý có nhớ ở hàng chục.. - Theo dõị Làm ở bảng con, bảng lớp. (KQ(cột 2: 20 ; 24 - Nhận xét. - Các số hạng đều bằng nhaụ. - Đọc yêu cầụ - HS thực hiện 14 15 + 33 15 21 + 15 68 15 60 - Cùng HS nhận xét. - Nhận xét. - Trong các phép tính, có phép tính nào có - Có phép tính; các số hạng bằng15 gì đặc biệt? (đều bằng nhau) - Nhận xét ghi điểm Bài 3. (a) - Gọi HS đọc yêu cầụ - Đọc yêu cầụ - HD quan sát hình vẽ, các số liệu để làm. - Theo dõị - Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp. - HS làm ở vở, bảng lớp.. - Cùng HS nhận xét. - Các phép tính ta vừa tính có gì đặc biệt? - Mỗi phép tính có mấy số hạng bằng nhau 3. Củng cố – Dặn dò : - Gọi HS trả lời: 2 + 2 + 2 + 2 = ? - Nhận xét giờ học - Dặn về nhà làm bài và xem trước bài sau. - KQ: 12kg + 12kg + 12kg = 36kg - Nhận xét. - Các số hạng trong mỗi phép tính đều bằng nhaụ - Trả lờị - HS trả lời : 8 - Về nhà xem lại bài và xem trước bài Phép nhân..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ 3 ngày 31 tháng 12 năm 2013 CHÍNH TẢ(TC) CHUYỆN BỐN MÙA I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi - Làm đúng bài tập 2a, 3a IỊ Chuẩn bị: - GV : Chép nội dung bài tập chép lên bảng Bảng phụ ghi nội dung bài tập - HS: SGK, VBT IIỊ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ -YC học sinh viết BC một số từ - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới : - Giới thiệu: - Tựa bài: Chuyện bốn mùa * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép + HD HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn văn cần chép 1 lượt - Đoạn chép này ghi lời của ai trong Chuyện bốn mùa ? - Bà Đất nói gì ?. Hoạt động học - Viết các từ ngữ: tinh nghịch, đơm, bánh rán, con gián.. - HS nhắc lại tựa bài. - 2 hs đọc lại - Bà Đất. - Khen các nàng tiên mỗi người một vẻ, đều có ích, đêù đáng yêu - Trả lờị. - Đoạn chép có những tên riêng nào ? Những tên riêng ấy phải viết ntn? -Yêu cầu HS tìm, phân tích và viết các từ - Viết các từ ngữ: tựu trường, ấp ủ… khó vào BC - Theo dõi và chỉnh sửa cho các em. HDHS viết bài, chấm NX - GV đọc mẫu lần 2 - Hs nghe - HS nhìn bảng chép vào vở - HS viết bài vào vở - GV đọc lại bài - Hs soát lỗi - Chấm bài, sửa sai - 5 - 7 vở.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả - Phân biệt l/n BT2: Hs đọc yêu cầu - Đọc y/c 2a - HD cho HS làm vào vở, bảng. - HS làm ở vở, bảng. (lưỡi, lá lúa, năm, nằm). Nhận xét. Nghe đọc lại câu vừa điền. BT3: Hs đọc yêu cầu - Đọc y/c 3a . Gv hướng dẫn sau đó yêu cầu làm vở - Theo dõi đọc, làm bài vào PHT (tổ, Bão, nảy, kĩ). 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét. - Nhận xét chung về giờ học. - Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau trong bài chính tả. - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TẬP VIẾT CHỮ HOA P I. Mục tiêu : -Viết đúng chữ hoa P (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Phong (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Phong cảnh hấp dẫn (3 lần). II. Chuẩn bị : - GV: Mẫu chữ P hoa - HS: Vở Tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Họat động dạy 1.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh. - Cho học sinh viết chữ Ô, Ơ, Ơn vào bảng con. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài;. - Tựa bài: Chữ hoa P * Hoạt động 1: HD viết chữ hoa - HDHS quan sát, nhận xét - Chữ P hoa cao mấy li ? - Chữ P hoa gồm có những nét cơ bản nào ? - Chữ P cỡ vừa cao 5 li, 2 nét: nét 1 giống nét 1 của chữ B, nét 2 là nét cong trên có hai đầu uốn vào trong không đều nhau * HD viết : GV vừa viết vừa nêu cách viết. + Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét móc ngược trái như nét 1 của chữ B, DB trên ĐK2 + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK5, viết nét cong trên có hai đầu uốn vào trong, DB ở giữa ĐK4 và ĐK5. HS viết chữ P vào bảng. * Hoạt động 2: HD viêt câu ứng dụng -Viết cụm từ ứng dụng : Phong cảnh hấp dẫn - Cụm từ này ý muốn nói phong cảnh đẹp,. Hoạt động học - Nộp vở theo yêu cầu - 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.. - HS nhắc lại tựa bài - HS quan sát chữ mẫu - Cao 5 li - Chữ P gồm 2 nét . -3- 5 em nhắc lạị. -Viết vào bảng con P. - 2-3 em đọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> làm mọi người muốn đến thăm. - GV: Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên ntn? Khi đến thăm những cảnh như vậy các em phải ntn? - Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào? GV viết mẫu Phong HS viết bảng. - GV quan sát giúp đỡ cho HS * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vở. -Yêu cầu hs viết bài vào vở Chú ý chỉnh sửa cho các em. - GV chấm, nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Khen ngợi những em có tiến bộ. Dặn dò : Hoàn thành bài viết còn lại và chuẩn bị bài sau .. - Nghe. - Quan sát. - 1 em nêu: 4 tiếng: Phong, cảnh, hấp, dẫn. - Bảng con : Phong. - Hs viết bài - 5 - 7 bài. - HS nghe - Về nhà hoàn thành bài viết còn lại và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau - Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. - Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân. - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. * BT cần làm : Bài tập 1; 2. II. Chuẩn bị: - GV: Tranh ảnh, mô hình, que tính - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học : Họat động dạy 1. Bài cũ : - Cho HS làm một số phép tính ở BT2. - Cùng HS nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài - Tựa bài: Phép nhân * Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân - Tấm bìa có mấy chấm tròn? - Cho HS quan sát có tất cả mấy tấm bìả - Có 5 tấm bìa, mỗi tấm bìa đều có 2 chấm tròn( hoặc 2 chấm tròn được lấy 5 lần), có tất cả bao nhiêu chấm tròn? - Muốn biết có bao nhiêu chấm tròn ta làm phép tính gì? - Tổng của 2 + 2 + 2 +2 + 2 có 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 2 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 2, ta chuyển thành phép nhân, viết như sau: 2 x 5= 10 - Giới thiệu dấu nhân, gọi HS đọc phép tính. - 2 là một số hạng của tổng, 5 là số các số hạng của tổng, viết 2 x 5 để chỉ 2 được lấy 5 lần. Như vậy, chỉ có tổng các số hạng bằng nhau mới chuyển thành phép nhân. * Ho ạt động 2: Thực hành. Hoạt động học -Tổng của nhiều số. - HS làm bàị - Nhận xét. - HS nhắc lại tựa bài - Tấm bìa có 2 chấm tròn. - Có tất cả 5 tấm bìạ - Có tất cả 10 chấm tròn. - Phép tính cộng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =10 - Theo dõi. - Đọc . - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1 : - G ọi HS đọc yêu - HDHS làm theo mẫu: 4 được lấy 2 lần. 4+4=8;4x2=8 - 4 gọi là gì ? 2 được gọi là gì? - Muốn tính 4 x 2 ta tính tổng 4 + 4 = 8 - Tương tự cho HS làm ở bảng câu b, c. - Cùng HS nhận xét. Ghi điểm Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HD mẫu: Các số hạng được lấy mấy lần (số các số hạng) - Thu bài, chấm chữa bài - Nhận xét.. - Đọc yêu cầu - Theo dõị - 4 là một số hạng của tổng, 2 là số các số hạng của tổng. - Làm bài ở bảng. Nhận xét.. - Đọc yêu cầụ - Theo dõi, trả lờị - Làm bài ở vở, a/ 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 4. Củng cố-Dặn dò: 4x5 = 20 - Cho HS chơi TC Nhẩm nhanh, nhẩm đúng b/ 9 + 9 + 9 = 27 một số phép tính như BT2. 9x3 = 27 - Nhận xét tiết học. Cbị bài sau c/ 10 + 10 +10 +10 +10 = 50 10 x 5 = 50 -Theo dõi Đại diện 3 dãy tham gia chơi -Nhận xét. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ 4 ngày 01 tháng 01 năm 2014 TẬP ĐỌC THƯ TRUNG THU I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí. - Hiểu nội dung: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam ( trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài). II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc Ghi sẵn nội dung luyện đọc - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ : Chuyện bốn mùa - Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra về đọc và nội - Hs đọc bài dung bài và trả lời câu hỏi - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : - Giới thiệu: - Tựa bài: Thư Trung thu - HS nhắc lại tên bài * Hoạt động 1: Luyện đọc - GV đọc mẫu lần 1 - HS theo dõi bài + HS đọc nối tiếp từng câu, rút từ khó : - Mỗi HS đọc 1 câu + Đọc nối tiếp từng đoạn - Hướng dẫn đọc câu và giải nghĩa từ cuối - Mỗi HS đọc 1 đoạn bài - Đọc trong nhóm - HS đọc theo nhóm (4 đoạn) - Các nhóm thi đọc - 2-3 nhóm đọc - Nhận xét - Đọc đồng thanh cả lớp - HS đọc đồng thanh. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm cả bài và trả lời câu - HS đọc thầm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> hỏi 1/ Mỗi tết Trung thu, Bác Hồ nhớ tới aỉ ? 2/ Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất yêu thiếu nhi ? + Câu thơ nào của Bác là một câu hỏỉ - Giơi thiệu tranh nhi đồng, với Bác Hồ, để HS thấy được tình cảm âu yếm của Bác đối với các em nhi đồng. 3/ Bác khuyên các em làm những điều gì ?. - Nhớ các cháu nhi đồng - Ai yêu các cháu nhi đồng/ bằng Bác Hồ Chi Minh?/ Tính các cháu ngoan ngoãn,/ Mặt các cháu xinh xinh - Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh ? - Quan sát ở SGK.. - Thi đua học hành, tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tuỳ theo sức của mình, để … - Hôn các cháu ? Hồ Chí Minh - Học thuộc lòng bài thơ.. + Kết thúc lá thư Bác viết lời chào ntn? - Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ. -Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ. - Nhận xét. - Một số HS tham gia thi đọc với nhau 4. Củng cố – Dặn dò : - Qua bài đọc này cho ta biết điều gì? - Tình thương yêu của BH đ/v các LHGD. -Dặn dò HS về nhà đọc thuộc lòng bài em… thơ.Chuẩn bị: Ông Mạnh thắng Thần Gió. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TOÁN THỪA SỐ - TÍCH I. Mục tiêu : - Biết thừa số, tích. - Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. * Các BT cần làm: BT1 (b, c), BT2 (b), BT3. IỊ Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học : Họat động dạy 1. Ổn định: 2. Bài cũ : - Cho HS làm một số phép tính BT2. - Cùng HS nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : - Giới thiệu bàị - Tựa bài: Thừa số - Tích * Hoạt động 1: Giới thiệu thừa số - tích. - GV ghi bảng : 2 x 5 = 10. Gọi HS đọc. - HDHS biết tên gọi của từng thành phần trong phép nhân: thừa số x thừa số = tích. - Lưu ý: 2 x 5 = 10. 10 là tích, 2 x 5 cũng gọi là tích * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : (b, c) - Yêu cầu HS làm bàị - HDHS mẫu: mấy đựơc lấy mấy lần? Nên viết thành tích như thế nàỏ - HD viết ngay sau dấu = vì kết quả bằng nhau -Cho HS làm ở bảng.Cùng HS nhận xét.. Hoạt động học - Hát - Phép nhân - Làm ở bảng. - Nhận xét.. - Nhắc lại tựa bàị - Đọc: hai nhân năm bằng mườị - Theo dõi, đọc. - Theo dõị. - Đọc yêu cầu - Theo dõi; Trả lời - Theo dõi, làm bài b/2 + 2 + 2+ 2 = 2 x 4 c/ 10 + 10 + 10 = 10 x 3 - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2b) : - Gọi HS đọc yêu cầu . - HD mẫu: 6 x 2 là 6 được lấy 2 lần, viết 6 + 6 = 12.( lưu ý tính tổng trước). -Vậy 6 x 2 = 12, gọi HS đọc phép tính. - Cho HS làm ở vở. Cùng HS nhận xét.. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu - HD: thừa số x thừa số = tích. Viết 8 x 2, 8 được lấy mấy lần? Viết nháp, tính kết quả rồi mới viết vào phép nhân. - Cho HS làm bài vào vở. - Cùng HS nhận xét. - Đọc yêu cầu - Theo dõi, đọc cả phép tính. - Làm bài ở vở, bảng. b/ 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 - Nhận xét. - Đọc yêu cầu - Theo dõi Trả lời kết quả. - Làm bài vào vở, 1HS làm ở bàng lớp. a/ 8 x 2 = 16 b/ 4 x 3 = 12 c/ 10 x 2 = 20 d/ 5 x 4 = 20 - Nhận xét.. 4.Củng cố- dặn dò: - Gọi HS nêu tên gọi của 1 phép tính do - Nêu: thừa số, thừa số, tích. GV nêu - Nhận xét tiết học.. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: Bảng nhân 2. bài sau ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ 5 ngày 02 tháng 01 năm 2014. Toán BẢNG NHÂN 2 I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân 2. - Nhớ được bảng nhân 2 - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2) - Biết đếm thêm 2. * Các BT cần làm: BT1, BT2, BT3. II. Chuẩn bị :- GV: Các tấm bìa mỗi tấm có hai chấm tròn - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học : Họat động day 1.Bài cũ : - Gọi HS làm tập 2. - Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy bài mới : - Giới thiệu bài: - Tựa bài: Bảng nhân 2 * Hoạt động 1: HD HS lập bảng nhân 2 - Giới thiệu các tấm bìa có 2 chấm tròn, lấy 1 tấm đính lên bảng. Chấm tròn được lấy 1 lần, ta viết: 2 x 1 = 2. - Gọi HS đọc. 2 được lấy 2 lần, ta có: 2 x 2, gọi HS chuyển sang phép cộng để tính kết quả. Vậy 2 x 2 = 4 -Tương tự : 2 được lấy mấy lần? Rồi viết kết quả để hình thành bảng nhân 2. - Cho HS đọc bảng nhân, đọc thuộc. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - HD vận dụng bảng nhân 2 vừa học để. Hoạt động học - Thừa số - tích - Làm ở bảng. - Nhận xét. - HS nhắc lại tựa bài - Quan sát. Theo dõi. - 2 x 2 = 2 + 2 = 4. vậy 2 x 2 = 4. - Đọc . - Theo dõi, tính, nêu kết quả. - Đọc, học thuộc bảng nhân 2.. - Tính nhẩm 2x2=4 2 x 8 = 16. 2 x 7 = 14.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nêu kết quả - Cùng HS nhận xét. - Gọi HS đọc lại bảng nhân 2 Bài 2 : - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Đơn vị của bài toán này là gì? - Cứ một con gà có 2 chân, có 6 con như vậy ta làm phép tính gì? Cho HS làm bài ở bảng, vở. - Cùng HS nhận xét.. 2x4=8 2 x 6 = 12. 2 x 10 = 20 2x1=2. 2 x 5 = 10 2 x 9 = 18 2x3=6. - HS đọc y/c - HS đọc bài toán. - Trả lời - Phép nhân (hoặc phép cộng để tính kết quả). Làm bài ở bảng, vở. Bài giải Số chân của 6 con gà là: 2 x 6 = 12 (chân) Bài 3 Đáp số: 12 chân - Gọi HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - HD cộng thêm 2 hoặc dựa vào kết quả - Theo dõi của bảng nhân 2. - Làm bài ở bảng, vở - Cho HS làm bài ở vở, bảng. Cùng HS (2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20) nhận xét đọc lại dãy các số chẵn và cũng là - Nhận xét. Đọc lại dãy số. kết quả của bảng nhân 2. 3. Củng cố- Dặn dò: - Gọi một số HS đọc thuộc bảng nhân 2 - Một vài HS đọc. Nghe. - Tuyên dương, nhắc nhở - Nghe . - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc bảng nhân 2 và - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau xem trước bài: Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHÍNH TẢ (N-V) THƯ TRUNG THU I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được bài tập 2b; 3a II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ viết BT2b; 3a - HS: SGK, VBT IIỊ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở - Chuyện bốn mùa tiết học trước. Giáo viên đọc . - 2 em lên bảng viết : tựu trường, nảy - Nhận xét - Ghi điểm lộc, … - lớp viết bảng con. 2. Bài mới : - Giới thiệu bài - HS nhắc lại tựa bài - Tựa bài: Thư trung thu * Hoạt động 1: HD nghe viết - HDHS chuẩn bị: - Giáo viên đọc lần 1 - 2 em đọc lại + Nội dung bài thơ nói điều gì ? - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi + Bài thơ của Bác có những từ xưng hô nào ? - Bác, các cháu + Những từ nào trong bài phải viết hoa? Vì - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa sao ? Hs nêu - Gợi ý cho HS nêu từ khó. - HS nêu từ khó : ngoan ngoãn, tuổi, - Ghi bảng - Hướng dẫn phân tích từ khó. tùy, gìn giữ. -GV đọc cho HS viết bảng. - Hướng dẫn nghe viết. - Hs viết bảng con - GV đọc lần 2 - Đọc cho HS viết vào vở - GV đọc lại cả bài - Hs viết bài vào vở - Chấm vở, nhận xét, sửa sai - Hs soát lỗi * Hoạt động 2: HD làm bài tập Bài 2 b) Yêu cầu gì ? - GVHD sau đó yc làm vở.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Chấm, nhận xét chốt lại ý đúng. Bài 3 : Yêu cầu gì ? YC thảo luận cặp sau đó trình bày. - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi Làm bài ở vở, 1HS làm ở bảng lớp. 5. cái tủ; 6. khúc gỗ; 7. cửa sổ; 8. con muỗi - Nhận xét.. - Nhận xét, chốt từ đúng - Đọc yêu cầu bài 3. Củng cố -Dặn dò: - Theo dõi, thảo luận, trình bàỵ - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết thi đỗ, đổ rác chính tả đúng chữ đẹp, sạch. - giả vờ (đò), giã gạo - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét bài trên bảng - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? I. Mục tiêu : - Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3) * HS khá, giỏi làm hết được các BT. II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 - HS: SGK, VBT IIỊ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ : - Nhận xét về xác định kiểu câu ở bài thi 2. Bài mới : - Giới thiệu bài - Tựa bài: Từ ngữ về các mùa - Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Bài này y/c chúng ta làm gì ? - Cho HS trao đổi trong nhóm và đại diện nhóm trả lời - Nhận xét và ghi ra theo 4 cột - Cho đại diện nhóm lên ghi các mùa vào các cột tháng trên, và nói trước lớp tên tháng bắt đầu và kết thúc của mỗi mùa trong năm, lần lượt đủ bốn mùa - Cách chia mùa như trên là chia theo âm lịch, trên thực tế thời tiết mỗi vùng khác nhau miền Nam chỉ có hai mùa, mùa khô và mùa mưa, còn miền Bắc đủ bốn mùa Bài 2 : Yêu cầu gì ? - Cho HS làm vào vở, bảng lớp.. Hoạt động học - Nghe. - HS nhắc tựa bài - Đọc. - Trả lời - Theo dõi - Thảo luận, trả lời. - Đại diện lên bảng ghi, trả lời - Nhận xét. - Nghe. - Đọc y/c. - Làm vào vở, bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông b a c, e d - Cùng HS nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì ? - HD cho một em nêu câu hỏi, một em trả lời - VD : 1 em nêu. Khi nào HS được nghỉ hè ? Em kia trả lời: Đầu tháng 6 HS đươc nghỉ hè. - Các bạn vừa hỏi và nói là nói về gì ? - Đó là kiểu câu gì ? - Cho HS thảo luận theo nhóm đôi, trả lời + Khi nào HS tựu trường ? + Mẹ thường khen em khi nào ? - Cùng HS nhận xét.Chốt nội dung 4. Củng cố- Dặn dò: - Một năm có mấy mùa, đó là các mùa nào ? - Nhận xét tiết học. - Học bài, làm bàịcbị bài sau. Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông b a c, e d - Nhận xét, nghe - Đọc yêu cầu - 2 HS thực hành hỏi đáp. - Theo dõi - Nói về thời gian. - Khi nào - Thảo luận, trả lời - Cuối tháng tám Hs tựu trường. - Mẹ thường khen em khi em chăm học. - Nhận xét. - Trả lời Theo dõi - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ 6 ngày 03 tháng 01 năm 2014 TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu : - Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2) - Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3) II.Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. - HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: 2. Bài mới : - Giới thiệu bàị - Tựa bài: Đáp lời chào, Lời tự giới thiệu * Hoạt động 1: Quan sát tranh thể hiện thái độ ngạc nhiên và thích thú Bài 1 : Yêu cầu gì ? - GV cho HS đọc lời chị phụ trách, nói trong nhóm đôi, nói trước lớp. Lưu ý: cần nói lời đối đáp với thái độ lịch sự, lễ độ, vui vẻ. VD: Chị phụ trách : Chào các em. Các bạn nhỏ: Chúng em chào chị ạ./ Chào chị ạ. Chị phụ trách : Chị tên là Hương. Chị được cử phụ trách sao của các em. Các bạn nhỏ : Ôi, thích quá! Chúng em mời chị vào lớp (Thế thì hay quá! Mời chị vào lớp chúng em ạ.) -Nhận xét. Bài 2.: Nêu yêu cầu của bài ? HD kĩ yêu cầu để HS nắm. Cho HS tự giới thiệu - Nhận xét. GD : nếu có bạn niềm nở mời người lạ vào. Hoạt động học.. - HS nhắc lại tựa bài. - HS đọc và nêu yêu cầu. - Theo dõi, thảo luận, trả lời - Một số HS nói. - Nhận xét. - Đọc yêu cầu - Theo dõi - Một số HS nói trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> nhà khi bố mẹ đi vắng, nếu làm như vậy là thiếu thận trọng vì người lạ có thể là người xấu, giả vờ là bạn của bố, lợi dụng sự ngây thơ của trẻ em để vào nhà lấy trộm tài sản. Nếu có bố mẹ ở nhà thì mời bố mẹ ra gặp người lạ, xem có đúng không. -Nhận xét góp ý, cho điểm. BT3: Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu gì ? - Cho 1HS nói trước lớp. n/x - Cho HS làm bài vào vở, nộp, 1HS làm ở bảng lớp. - Cùng HS nhận xét. 4. Củng cố- Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Nói lời đối đáp với thái độ ntn? - Tập viết bài chẩn bị bài sau. - Nhận xét. - Nghe - Đọc yêu cầu - Nói Theo dõi - Viết bài,Nộp vở. 1HS lên bảng viết. . Cháu chào cô ạ. . Dạ , đúng ạ! Cháu là Nam đây . Thế ạ ? Cháu mời cô vào nhà ạ - Nhận xét. - Cần nói lời đối đáp với thái độ lịch sự, lễ độ, vui vẻ. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân 2. - Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2) - Biết thừa số, tích. * Các BT càn làm: BT1, BT2, BT3, BT5 ( cột 2, 3,4 ) II. Chuẩn bị : - GV: Các tấm bìa mỗi tấm có hai chấm tròn - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học : Họat động dạy 1. Bài cũ : - Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2 - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : - Giới thiệu bài: - Tựa bài: Luyện tập Bài 1 : HS đọc yc - HDHS vận dụng bảng nhân ghi kết quả vào ô trống, trong dãy phép tính dùng kết quả phép nhân tính tiếp phép tính còn lại - Cho HS làm ở PBT, bảng lớp. - Cùng HS nhận xét. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu . - HD tính ghi kết quả phép nhân và kèm theo đơn vị. - Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp. - Cùng HS nhận xét.. Hoạt động học - Bảng nhân 2 - Một số HS đọc thuộc bảng nhân.. - HS nhắc lại tựa bài - Đọc y/c. - Theo dõi - Làm bài, nộp,1HS làm ở bảng. - Nhận xét. - HS đọc. - Theo dõi - Làm bài, nộp,1HS làm ở bảng. 2cm x 5 = 10cm 2kg x 4 = 8kg 2dm x 8 = 16dm 2kg x 6 = 12kg 2kg x 9 = 18kg.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán. - Đọc yêu cầu - Bài toán cho biết- hỏi gì? Gọi HS đặt đề - Theo dõi, trả lời toán. - Làm bài -Cho HS làm vào vở, bảng lớp. Bài giải. - Cùng HS nhận xét. Bài 5 (cột 2, 3, 4) - Gọi HS đọc yêu cầu - HD mẫu - bài toán cho ta biết gì? Tính gì? Khi tính tích là ta làm phép tính gì? - Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp. - Cùng HS nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò - Gọi HS đọc lại bảng nhân 2 - Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở. - Ôn phép cộng trừ có nhớ. Chuẩn bị bài sau. Số bánh xe của 8 xe đạp: 2 x 8 = 16 ( bánh xe) Đáp số : 16 bánh xe - Đọc yêu cầu - Theo dõi - Thực hiện phép tính nhân. * KQ: 10, 14, 18 - Làm bài vào vở, 1HS làm ở bảng lớp. - Nhận xét - 1-2 HS đọc - Theo dõi - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×