Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

10 bài tiểu luận phân loại chi chí và giá bán món ăn CÁ KHO TỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 10 trang )

TRƯỜNG……………………………….
BỘ MƠN KẾ TỐN
------------------------

KẾ TỐN QUẢN TRỊ
Đề tài:

PHÂN LOẠI CHI PHI THEO CAC PHƯƠNG PHAP
Tên món ăn: CA KHO TỘ

GVHD : ……………..
SVTH

: ……………..

MSSV

:…………………

Lớp

: ……………

Khoa

: ……………..

Năm học : 2013 - 2014


Mục Lục



GIAI ĐOẠN I :..........................................................................................................................................1
PHÂN LOẠI CHI PHÍ, TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP :.............1
I.

THƠNG TIN MĨN CÁ KHO TỘ :...............................................................................................1

II.

PHÂN LOẠI CHI PHÍ ĐỂ NẤU MĨN ĂN THEO CÁC CÁCH :...............................................2

A. PHÂN LOẠI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HÀNG TỒN KHO VÀ ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN :..................3
B. PHÂN LOẠI CHI PHÍ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH :.......................................................................... 3
C. PHÂN LOẠI CHI PHÍ CHO MỤC ĐÍCH KIỂM SỐT :............................................................4

III. TÍNH TRỊ GIÁ TỒN KHO...............................................................................................4
1. Phương pháp giá thực tế đích danh :.................................................................................4
2. Phương pháp nhập trước xuất trước :................................................................................5
3. Phương pháp nhập sau xuất trước :...................................................................................5
4. Phương pháp bình quân :.................................................................................................. 6


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN


KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

GIAI ĐOẠN I :
PHÂN LOẠI CHI PHI, TINH GIA HÀNG TỒN KHO THEO CAC PHƯƠNG
PHAP :

I. THÔNG TIN MĨN CÁ KHO TỘ :
Ngun liệu
- Cá lóc : 1con 500gr
- Nước màu dừa : 1 muỗng canh
- Hành lá : 50gr
- Tiêu hạt : 1 muỗng canh
- Mỡ ba rọi cắt hạt lựu : 100gr
- Nước mắm ngon : 3 muỗng canh
- Đường : 1 muỗng canh
- Bột ngọt : 1 muỗng cà phê
Cách nấu món ăn :
Bước 1 :
- Cá sau khi làm sạch nên rửa lại với nước có pha muối và nước chanh/dấm cho
sạch nhớt. Dùng cá tươi sống thì món ăn ngon hơn cá đông lạnh .
- Cắt cá ra từng khứa nhỏ nếu là cá lớn rồi rửa lại lần nữa, rửa cho sạch hết máu
trong khoang bụng và miệng cá thì món ăn sẽ không tanh.
- Để cá ra rổ cho thật khô nước.
Bước 2 :
- Hánh lá xắt riêng phần gốc trắng và 1 muỗng canh hành lá.
- Tiêu giã nát chứ khơng xay.
- Mỡ/thịt ba rọi thắng cho vàng giịn,ra hết mỡ. Vớt tóp mỡ ra riêng. Giữ lại trong
nồi chừng 2 muỗng canh mỡ, cho phần gốc hành trắng vào phi vàng thơm,vớt ra .
- Nếu khơng có sẵn nước màu dừa thì cho vào nồi 1 muỗng canh đường,mở lửa
nhỏ thắng cho đường tan chảy thành caramen, chế vào xíu nước, chờ sơi tắt bếp.
- Trong nồi nước vừa thắng đó bạn cho nước mắm,đường,bột ngọt, 1 /2 tiêu, 1/2
phần hành phi vào quậy tan đều. Gắp cá vào nồi,trở cho cá thấm đều gia vị và
nước màu. Cho cá nghỉ 30'.
- Bắc nồi cá lên bếp kho lửa riu riu, thỉnh thoảng trở nhẹ cho cá thấm và chín đều.
Khi nước cá kho sệt lại cho hết chỗ hành phi còn lại vào, thêm chút hành lá xắt
nhỏ, tiêu, tóp mỡ. Tắt bếp.

Bước 3 :
- Q trình kho cá không nên đậy nắp và kho với lửa thật nhỏ để cá chín từ từ.
- Nước mắm ngon sẽ tăng hương vị cho món kho của bạn đấy nhé ! Mình dùng
nước mắm chinsu hương cá hồi thấy rất thơm ngon !
1


KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
-Tùy theo khẩu vị mà bạn nêm gia vị ( cay, mặn, ngọt...) nhưng cá kho tộ đúng
chất nam bộ thì sẽ hơi ngọt,mặn và thật nhiều tiêu.
- Dùng với cơm hay cháo trắng đều rất ngon.
II. PHÂN LOẠI CHI PHÍ ĐỂ NẤU MĨN ĂN THEO CÁC CÁCH :
Chi phí nấu món CA LĨC KHO TỘ
Đơn giá
Chi phí NVL trực tiếp
Ngun vật liệu chính
1. Cá lóc đồng
Ngun vật liệu phụ
1. Nước màu dừa
2. Hành lá
3. Tiêu hạt
4. Mỡ ba rọi
5. Nước mắm Nam Ngư
6. Đường
7. Bột ngọt
Chi phí nhân cơng
trực tiếp
1. Chi phí cơ hội
Chi phí sản xuất
chung

1. Điện
2. Xăng
3. Hao mịn
4. Xà bơng ,nước rửa
5. Vé xe
6. Gas

467,000
49,000
49,000
418,000
60,000
5,000
170,000
110,000
27,000
22,000
24,000

Số
lượng

Đơn vị
tính

1

Kg

1

1
500
1
1.5
500
500

Lít
Kg
Gr
Kg
Lít
Gr
Gr

600,000
600,000

Thành tiền
359,000
49,000
49,000
310,000
60,000
5,000
85,000
110,000
27,000
11,000
12,000


Thực
dùng

Thành
tiền
62,450
24,500
24,500
37,950
9,000
250
8,500
11,000
8,100
1,100
600

500gr
1.5ml
50gr
100gr
100gr
300ml
100gr
50gr

600,000
60


Giờ

600,000

40,000
4 giờ

40,000
22,300

1,100
23,000

210
1

KW/h
Lít

231,000
23,000

4 giờ
2ml

4,400
4,600
4,000
300
3,000

6,000

TỔNG

124,750

2


KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

A. PHÂN LOẠI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HÀNG TỒN KHO VÀ ĐO LƯỜNG LỢI
NHUẬN :
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp :
- Cá lóc
- Nước màu dừa
- Hành lá
- Tiêu
- Mỡ ba rọi
- Nước mắm Nam Ngư
- Đường
- Bột Ngọt
Chi phí nhân cơng trực tiếp :
- Chi phí cơ hội :
Ví dụ : Làm thêm 1 tháng 600.000 đồng trong 60 giờ tức mỗi giờ làm
10.000 đồng ,khi nấu món ăn này trong 4 giờ ,vậy chi phí cơ hội bỏ ra cho
món ăn này mất 40.000 đồng
Chi phí sản xuất chung :
- Gas
- Điện

- Nước
- Hao mịn tài sản : nồi ,xoong ,chảo ,muỗng ,dĩa ,thau ,đồ rửa chén….
- Gửi xe : đi chợ
- Xăng : đi lại
- Nước rửa chén
B. PHÂN LOẠI CHI PHÍ ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH :
Chi phí biến đổi : Tồn bộ chi phí liên quan đến số lượng sản phẩm hồn
thành khi số lượng tăng thì chi phí tăng ,số lượng giảm thì chi phí giảm
- Cá lóc
- Nước màu dừa
- Hành lá
- Tiêu
- Mỡ ba rọi
- Nước mắm Nam Ngư
- Đường
- Bột Ngọt
- Chi phí cơ hội :
- Gas
- Điện
- Nước
- Hao mòn tài sản : nồi ,xoong ,chảo ,muỗng ,dĩa ,thau ,đồ rửa chén….
3


KẾ TỐN QUẢN TRỊ
-

Xăng : đi lại
Nước rửa chén
Chi phí cố định : Chi phí khơng thể thay đổi

- Tiền vé gửi xe
C. PHÂN LOẠI CHI PHÍ CHO MỤC ĐÍCH KIỂM SỐT :
Chi phí kiểm sốt được :
- Tất cả chi phí ngun vật liệu ,nhân cơng và chi phí chung mà có thể tiết
kiệm ,tăng hoặc giảm số lượng : Cá ,muối ,điện ( có thể nấu ban ngày ) …
Chi phí khơng kiểm sốt được
- Vé gửi xe

III. TÍNH TRỊ GIÁ TỒN KHO
Bảng tình hình nhập xuất ngun liệu chính : Cá lóc

Ngun vật
liệu
chính tồn
kho

CÁ LĨC

Tồn đầu ngày

Mua lần 1

Làm
hỏng

Mua
thêm

Số
Lượng


Đơn
Giá

Đơn
giá

Số
Lượng

Đơn
Giá

Đơn
giá

Số
lượng

Số
lượng

100gr

49,000

4,900

400gr


44,100

17,640

167gr

251gr

Tồn cuối
ngày

84gr

Giá trị ngun liệu chính cịn thừa sau khi nấu ăn bằng các phương pháp :
1. Phương pháp giá thực tế đích danh :
Xuất lần 1
= ( tồn đầu kỳ * đơn giá đầu kỳ ) + ( mua lần 1 * đơn giá mua lần 1 )
= ( 100gr * 49.000 ) + ( 400gr * 44.100 )
= 4.900 + 17.640
= 22.540 đồng
Xuất lần 2
= ( Số làm hỏng * đơn giá )
= 167gr * 44.100
= 7.277 đồng
4


KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Vậy giá trị tồn cuối kỳ là :

= Tổng giá trị tồn đầu kỳ + tổng nhập trong kỳ - Tổng xuất
= 4.900 + 28.709 – ( 22.540 + 7.277 )
= 3.792 đồng
2. Phương pháp nhập trước xuất trước :
Xuất lần 1
= ( SL tồn đầu kỳ * đơn giá đầu kỳ ) + ( mua lần 1 * đơn giá mua lần 1 )
= ( 100gr * 49.000 ) + ( 400gr * 44.100 )
= 4.900 + 17.640
= 22.540 đồng
Xuất lần 2
= ( Số làm hỏng * đơn giá )
= 167gr * 44.100
= 7.277 đồng
Vậy giá trị tồn cuối kỳ là :
= Tổng giá trị tồn đầu kỳ + tổng nhập trong kỳ - Tổng xuất
= 4.900 + 28.709 – ( 22.540 + 7.277 )
= 3.792 đồng
3. Phương pháp nhập sau xuất trước :
Xuất lần 1
= ( mua lần 1 * đơn giá mua lần 1 ) + ( SL tồn đầu kỳ * đơn giá đầu kỳ )
= ( 400gr * 44.100 ) + ( 100gr * 49.000 )
= 17.640 + 4.900
= 22.540 đồng
Xuất lần 2
= ( Số làm hỏng * đơn giá )
= 44.100 * 167gr
= 7.277 đồng
Vậy giá trị tồn cuối kỳ là :
= Tổng giá trị tồn đầu kỳ + tổng nhập trong kỳ - Tổng xuất
= 4.900 + 28.709 – ( 22.540 + 7.277 )

= 3.792 đồng

5


KẾ TỐN QUẢN TRỊ

4. Phương pháp bình qn :
Đơn giá bình quân =

=

��á ��ị �ồ� đầ� �ỳ+��á ��ị �ℎậ� ����� �ỳ

�ố �ượ�� �ồ� ����� �ỳ+�ố �ượ�� �ℎậ� ����� �ỳ
4.900+17.640+11.069
100+400+251

= 44.750 đồng

Xuất lần 1 :
= 500gr * 44.750 = 22.375 đồng
Xuất lần 2 :
= 165gr * 44.750 = 7.473 đồng
Vậy trị giá hàng tồn cuối kỳ :
= Tổng giá trị tồn đầu kỳ + tổng nhập trong kỳ - Tổng xuất
= 4.900 + 28.709 – ( 22.375 + 7.473 )
= 3.761 đồng

6



KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

7



×