Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.43 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐẤT ĐỎ TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG. NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 15O phút. Bài 1: (4 điểm). n. 1. Chứng minh rằng 10 18n 2827, 2. a) Chứng minh rằng với mọi n > 0, ta có:. n 1. 1 1 n n n 1 n. 1 n 1. b) Suy ra giá trị của tổng: S. 1 1 1 ... 2 2 3 2 2 3 2015 2014 2014 2015. Bài 2: (4 điểm). 2 1. Giải phương trình: x x 1 1. y x y x xy 4 4 2. Giải hệ phương trình: x y 8 xy. Bài 3: (4 điểm). 1 1 1 2 1 2 1. Cho hai số dương x, y có tổng bằng 1, tìm giá trị nhỏ nhất của: x y yz x 1 xz y 2 xy z 3 M xyz 2. Cho biểu thức: 1 1 1 M 1 2 2 3 Với x 1, y 2, z 3. Chứng minh rằng:. Bài 4: (5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M chuyển động trên đường tròn ( M khác A, B). Đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn tâm M. a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O). b) Chứng minh tổng AC + BD không đổi rồi tính giá trị lớn nhất của AC . BD. c) Lấy điểm N cố định trên đường tròn (O) . Gọi I là trung điểm của MN, P là hình chiếu của I lên MB. Chứng minh rắng : P di chuyển trên một đường tròn cố định. Bài 5: (3 điểm). Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) . Vẽ cát tuyến ABC của 2 2 đường tròn (O) ( B, C thuộc (O)) . Chứng minh rằng : AB. AC OA R ---------------------------HẾT-------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐẤT ĐỎ TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG. NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN THI: TOÁN Bài Bài 1 (4 điểm). Nội dung 1. Ta có:. Điểm. 10 n 18n 27 (10n 1) 18n 27 9(10n 1 10n 2 ... 10 2 10 1) 18n 27. 1. 9[(9 1)n 1 (9 1)n 2 ... (9 1)2 (9 1) 1 18n 27 9.(9k n) 18 n 27 81k 27 n 27 27. Vậy. 1. n. 10 18n 2827, . 2. a) . n 1. 1 n n n 1 1. n n 1. . n 1 n. n 1 n n n 1 1 b) S 2 2 3 1 1 1 1 2 2 . 1 . Bài 2 (4 điểm). . . 1. n n 1 . n 1 . n. . 2. n. n 1 . 2. . 1 1 n n 1 1 1 ... 2 2 3 2015 2014 2014 2015 1 1 1 1 1 1 ... 3 3 4 2014 2015. 1 2015 1 2015 2015. 2 1. x x 1 1 (1) ĐK:. x 1 0 x 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 x 1 x 2 x 0 4 4. (1) x 1 x 1 x 1 . . 2. 2. 1 1 x 0 2 2 1 1 1 1 x x 1 1 x 0 2 2 2 2. . . x 1 x 1. x 1 x 0. x 1 x 1 0 x 1 x 0 x 1 x 1 0 . x 1 x 1. x 1 0 2 x 1 x 2x 1 x 1 x 0 . x 1 2 x x 0. x 1 x 0 . x 1 x. x 0 x 0 1 5 2 x 2 2 x 1 x x x 1 0. Vậy phương trình có nghiệm là 1 x 0; x 1; x . 5 2. y x y x xy 4 4 2. x y 8 xy. 1. ĐK: x > 0, y > 0 Áp dụng BĐT côsi cho 2 số dương: x y 2 y x. xy 2 4 xy xy. Theo hệ ta có: xy 2 4 xy x 4 y 4 2. 4. xy . xy . 4. 3. 2 xy 3 16(1). 2 xy . 2. 2. 12. 8 xy 2 xy 16 xy xy xy 3 16(2). Từ (1) và (2) suy 3. ra xy 16 . Khi đó hệ trở thành:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> y x y x x y x4 y 4 . 1. Và x 2 3 16 x 3 4. Vậy hệ có nghiệm x y 3 4. Bài 3 (4 điểm. 1. 1 1 1 1 1 1 A 1 2 1 2 1 1 1 1 y x x y y x 1 1 1 1 1 1 1 1 y x y x x 1 y 1 x 1 y 1 x y x y xy x y 1 xy x y 1 . xy xy xy 1 1 xy 1 1 . (dox y 1) xy xy xy 2 xy 2 . 1 xy xy xy. Vì x, y > 0 và x + y = 1 nên áp dụng BĐT cô si: x y 2 xy 1 2 xy . 1. 1 1 xy xy 2 4. xy lớn nhất khi xy . 1 4. Dấu "=" xảy ra 1 2 khi 2 MinA 1 1 8 9 1 4 x y . Vậy GTNN của A là 9 khi 1 x y 2. 1. 0,5. 2. Do x 1 x 1 0; y 2 y 2 0; z 3 z 3 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> M. y 2 x 1 z 3 x y 3. Áp dụng BĐT cô si: x 1. x 1 1 x 2. 2. y 2 3. z 3 . 2. x 1 1 x 2. 2 y 2 y 2 2. 3 z 3 x 2 2. y 2 1 y 2 2 z 3 1 z 2 3. y 2 x 1 z 3 1 1 1 1 1 1 1 1 x y x 2 2 2 2 3 2 2 3. Vậy 1 1 1 M 1 2 2 3. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>