Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI và đáp án môn HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.61 KB, 10 trang )

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,
TPHCM

Mã học phần:
- Số tín chỉ (hoặc đvht): 3
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C (hệ cao đẳng)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
(1)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
A
B
C
D
21

22



23

24

25

26

27

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

A
B
C
D
Câu 1 Trong các nhận định sau, nhận định
nào khơng chính xác:
a. TG khơng kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh
toán, TG tiết kiệm khơng kỳ hạn nhằm mục đích
để dành, tiết kiệm;
b. TG thanh tốn là loại hình TG khơng kỳ hạn,
thường có lãi suất thấp hơn TG tiết kiệm khơng
kỳ hạn;
c. Với loại hình TG khơng kỳ hạn có thể gửi và
rút tiền bất cứ lúc nào;
d. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng
đều được bảo hiểm TG;
Câu 2 Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
a. Các khoản cho vay;
b. Các khoản tiền gởi huy động;
c. Các khoản đầu tư;
d. Các khoản vay;
Câu 3 Theo quy định pháp luật, trong trường
hợp hoạt động ngân hàng có diễn biến bất
thường thì NHNN có quyền:
a.
Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay
trong hoạt động kinh doanh của TCTD;

b.
Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay
trong hoạt động kinh doanh của TCTD;
c.
Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi
suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của
TCTD;
d.
Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong
hoạt động kinh doanh của TCTD không được
vượt quá 150% lãi suất cơ bản;
Câu 4 Chọn nhận định đúng:

a. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng
không vượt quá 10% vốn tự có của ngân
hàng;
b. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình
thức cho vay trực tiếp vì hợp đồng tín dụng
được kí kết giữa ngân hàng và người xin
chiết khấu;
c. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho
khách hàng;
d. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với
NHTM là làm tăng nguồn dự trữ sơ cấp;
Câu 5 Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay
ngắn hạn ……, đối với cho vay trung hạn và
dài hạn ….. đã thoả thuận trong hợp đồng tín
dụng.
a. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng 1/2 thời hạn
cho vay;

b. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, tối đa bằng 12
tháng;
c. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho
vay;
d. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, cũng tối đa
bằng 1/2 thời hạn cho vay;
Câu 6 TCTD không được nhận tiền gửi của cá
nhân là:
a. Cơng ty tài chính;
b. Quỹ tín dụng nhân dân;
c. Tổ chức tài chính vi mơ;
d. NH hợp tác xã;
Câu 7 Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các
NHTM đang hướng đến là:
Trang 1/20 - Mã đề thi


a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất
huy động;
b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm
dịch vụ ngân hàng;
c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước;
d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có
mạo hiểm;
Câu 8 Căn cứ vào Luật TCTD 2010, hãy chọn
câu sai:
a. TCTD là doanh nghiệp thực hiện một, một số
hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng;
b. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc
tất cả các hoạt động ngân hàng;

c. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện
tất cả các hoạt động ngân hàng;
d. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được
thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng;
Câu 9 Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn
ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài
hạn là để hạn chế loại rủi ro nào:
a. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất;
b. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng;
c. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất;
d. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức;
Câu 10 NHTM trong nước được thành lập, tổ
chức dưới hình thức:
a.
Cơng ty cổ phần hoặc Cơng ty trách nhiệm
hữu hạn;
b.
Công ty nhà nước hoặc Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên;
c.
Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân;
d.
Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên;
Câu 11 Vốn tự có của NHTM gồm:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ;
b. Vốn điều lệ và vốn huy động;
c. Vốn pháp định và vốn tài trợ;
d. Vốn pháp định và vốn điều lệ;
Câu 12 Theo cách hạch tốn thì nghiệp vụ nào

dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng:
a. Nhận tiền gởi thanh toán;
b. Bảo lãnh dự thầu;
c. Chiết khấu hối phiếu;
d. Cho vay từng lần;
Câu 13 Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng
khoán đối với NHTM:
a. Phát triển dịch vụ khách hàng;
b. Nâng cao thương hiệu;
c. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết;
d. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư;
Câu 14 Luật quy định những hoạt động nào
sau đây là hoạt động ngân hàng:
a. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản;

b. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
tư vấn tài chính;
c. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
bảo hiểm, cho thuê két sắt;
d. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
môi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá;
Câu 15 Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động
việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động:
a. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số
tiền gởi;
b. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ
hạn gởi tiền;
c. Lãi suất thị trường, số tiền gởi; loại sản phẩm
tiền gởi;

d. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách
hàng, loại sản phẩm tiền gởi;
Câu 16 Rủi ro nào không phải là rủi ro thị
trường:
a. Thanh khoản;
b. Hoạt động;
c. Lãi suất;
d. Tỷ giá;
Câu 17 Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo
khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn?
a. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí
cho hợp đồng khi ký kết;
b. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ khi hợp đồng
đáo hạn;
c. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ ngay khi hợp
đồng được ký kết;
d. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí
cho hợp đồng khi Khách hang khơng thực hiện;
Câu 18 Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng
hệ thống internet banking?
a. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc
truy vấn thông tin tài khoản và hồ sơ các giao
dịch trong ngày;
b. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh
tốn khơng hạn mức một cách nhanh chóng và
thuận tiện;
c. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay
trên hệ thống;
d. Vì khách hàng có thể thanh tốn các hóa đơn
dịch vụ trong hạn mức cho phép;

Câu 19 Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới
đây khơng thuộc rủi ro giao dịch:
a. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản
bảo đảm cho khoản vay;
b. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành
nghề;
c. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay;
d. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay
có bảo đảm tài sản/khơng có đảm bảo bằng tài
sản;
Trang 2/20 - Mã đề thi


Câu 20 Hình thức thanh tốn giữa các NH
nào có ưu thế nhất khi thực hiện thanh toán
giữa các NH trong cùng một hệ thống:
a.
Thanh toán liên NH;
b.
Thanh toán liên hàng;
c.
Thanh toán qua NH đại lý;
d.
Thanh toán bù trừ;
Câu 21 Trong những tổ chức sau, các tổ chức
nào được thực hiện tín chấp:
a. Hội Nơng dân VN, Tổng Liên đồn lao động
VN, Hội tư vấn thuế VN;
b. Đoàn Thanh niên cộng sản HCM, Hội cựu
chiến binh VN, Mặt trậnTổ Quốc VN;

c. Hội sinh viên, Hội Nơng dân VN, Tổng Liên
đồn lao động VN;
d. Hội Liên hiệp phụ nữ VN, Hội người cao tuổi,
Tổng Liên đoàn lao động VN;
Câu 22 Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu
trách nhiệm về các quyết định mà khách hàng
được tư vấn thực hiện hay khơng?
a. Phải chịu tồn bộ trách nhiệm;
b. Chịu một phần trách nhiệm;
c. Trách nhiệm sẽ được chia đôi;
d. Không phải chịu trách nhiệm;
Câu 23 Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh
toán tại ngân hàng được sử dụng:
a. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
b. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
c. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi;
d. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM;
Câu 24 Khi mở rộng các nghiệp vụ trung gian
thanh toán, loại tiền gửi nào trong danh
mục tài sản nợ của NHTM sẽ tăng lên?
a. Tiền gửi khơng kì hạn;
b. Tiền gửi phi giao dịch;
c. Tiền gửi tiết kiệm khơng kì hạn;
d. Tiền gửi định kỳ;
Câu 25 Các nhân tố khách quan tác động đến
huy động vốn của NHTM:
a. Mức tiết kiệm của dân cư, Môi trường cạnh
tranh, Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng;
b. Môi trường pháp lý, Lãi suất huy động, Chu
kỳ phát trỉển kinh tế;

c. Vị trí địa lý, Mơi trường cạnh tranh , Mức tiết
kiệm của dân cư;
d. Môi trường cạnh tranh , Chất lượng phục vụ,
Mức tiết kiệm của dân cư;
Câu 26 Biện pháp thu hút tiền gửi nào thuộc
biện pháp tâm lý và kinh tế:
a.
Tài trợ cho các chương trình thể thao;
b.
Cho khách hàng được tự thiết kế hình in
lên thẻ;
c.
Xây dựng nhiều trạm máy ATM trên các
trục đường chính;

d.

Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực
hiện gửi tiền;
Câu 27 Theo quy định pháp luật, điều nào sau
đây đúng về giá trị TS dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (trừ TSBĐ là nhà
ở):
a. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
b. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng tổng
giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm;
c. TSBĐ phải có giá trị bằng tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
d. TSBĐ có thể có giá trị nhỏ hơn, bằng hoặc

lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo
đảm;
Câu 28 Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa
các NH là:
a.
Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao
dịch thanh toán;
b.
Tốc độ thanh toán chậm;
c.
Chỉ áp dụng đối với những NH
khác hệ thống với nhau;
d.
Các NH thành viên khơng nhất
thiết phải mở tài khoản tại NH chủ trì;
Câu 29 Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ
nước nào sau đây mang lại nhiều lợi ích và
thuận lợi nhất cho một cơng ty nước?
a.
Thu phí tận nhà;
b.
Thu phí thơng qua ủy nhiệm thu;
c.
Thu phí thơng qua ủy nhiệm chi;
d.
Nhận thanh tốn bằng séc;
Câu 30 Câu nào sau đây khơng đúng khi nói
về SWIFT:
a.
Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số

lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên thế
giới;
b.
Tính bảo mật rất cao và an tồn;
c.
Chi phí cho một điện giao dịch thấp
hơn các phương tiện truyền thông truyền
thống;
d.
Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu
chuẩn thống nhất;
Câu 31 Ý nào sau đây là chính xác nhất:
a. Trong thế chấp và cầm cố tài sản, bên bảo
đảm không chuyển giao tài sản cho bên nhận
bảo đảm, thường là ngân hàng;
b. Khi xử lý tài sản được dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ, tài sản được bán đấu giá
theo quy định của pháp luật;
c. Bảo lãnh có bảo đảm bằng uy tín có thể được
thực hiện bởi Quỹ tín dụng nhân dân;
d. Trong trường hợp thế chấp một phần bất động
sản có vật phụ, thì vật phụ cũng thuộc tài sản
thế chấp;
Trang 3/20 - Mã đề thi


Câu 32 Ưu điểm của ủy nhiệm thu là:
a. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và
quốc tế;
b. Ngân hàng có thể kiểm sốt được khả năng

thanh tốn của người trả tiền;
c. Q trình thanh tốn diễn ra nhanh nhưng
phức tạp;
d. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng;
Câu 33 Mục tiêu cuối cùng khi thẩm định giá
trị TSBĐ nợ vay là:
a. Xác định chính xác và khách quan giá trị của
TSBĐ trên cơ sở giá cả thị trường;
b. Xác định hình thức cho vay;
c. Xác định khoản tiền cho vay;
d. Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro của giao
dịch;
Câu 34 Lãi suất hiệu dụng:
a. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã tính đến yếu
tố lạm phát;
b. Là lãi suất tiền vay mà ngân hàng cơng bố;
c. Là giá cả của vốn tín dụng;
d. Là lãi suất danh nghĩa được tính theo % một
tháng;
Câu 35 Chọn câu đúng:
a. Bảo đảm tín dụng chỉ là 1 trong những hình
thức bảo lãnh vay vốn;
b. Bảo lãnh vay vốn chỉ là 1 trong những hình
thức bảo đảm tín dụng;
c. Bảo đảm tín dụng và bảo lãnh vay vốn đều là
hình thức của tín dụng;
d. Bảo đảm tín dụng là 1 hình thức của tín dụng,
cịn bảo lãnh vay vốn là một hình thức của
bảo lãnh ngân hàng;
Câu 36 Rủi ro tín dụng gồm:

a. Rủi ro giao dịch và danh mục;
b. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục;
c. Rủi ro giao dịch và đảm bảo;
d. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ;
Câu 37 Ưu điểm của việc NHTM đi vay vốn từ
các TCTD khác so với việc NHTM phát hành
giấy tờ có giá trong ngắn hạn:

a. Lãi suất thấp;
b. Đáp ứng khả năng thanh khoản nhanh chóng;
c. Chi phí trả lãi là chi phí tài chính nên Ngân
hàng được miễn thuế;
d. Ngân hàng có thể sử dụng nguồn vốn này
trong dài hạn;
Câu 38 Trong cho vay của ngân hàng thương
mại thuật ngữ “đảo nợ” được hiểu là:
a.
Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay
khác ;
b.
Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay
hiện hữu tại NHTM;
c.
Xin gia hạn thêm một thời gian trả nợ.
d.
Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới

với mục đích trả cho khoản nợ vay hiện hữu
tại NHTM;
Câu 39 Khách hàng khơng có khả năng trả hết
nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho
vay và được TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong một khoảng thời gian nhất định sau
thời hạn cho vay, thì TCTD xem xét cho gia
hạn nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ
của khách hàng:
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ q hạn;
b. Tồn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4;
c. Tồn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5;
d. Tồn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ xấu;
Câu 40 Chứng từ nào dưới đây được thiết lập
ở giai đoạn giám sát tín dụng:
a. Giấy nhận nợ;
b. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp;
c. Tờ trình thẩm định;
d. Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay;

Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu 1 Vì sao rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, khơng thể loại trừ hồn toàn? (1.5 điểm)
Câu 2 Ý nghĩa của nghiệp vụ huy động vốn từ tiền gởi đối với Ngân hàng? (1.5 điểm)

Trang 4/20 - Mã đề thi



ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,
TPHCM

Mã học phần:
- Số tín chỉ (hoặc đvht): 3
Đáp án 1
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Phần 1: trắc nghiệm (7 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
x
x
x
B
x
C
x
D x
21

A
B x
C
D

22

23

24
x

25

26

7

8

x

x

10

11
x

12


13

14
x

x

16

27

28
x

29

30
x

18
x

19

20

x

x


39

40

x

x

x
x

31

32
x

33

34

x

x

x

35
x


x
x

17

x

x

x
x

15

x

x
x

9
x

Mã đề thi
(1)

36
x

37


38
x

x

Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu 1 Vì sao rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, khơng thể loại trừ hồn tồn? (1.5
điểm)
Rủi ro tín dụng là khả năng mà khách hàng vay hoặc là bên đối tác của ngân hàng không thực hiện
đúng cam kết đã thỏa thuận.
Lý do:
- Luôn luôn tồn tại thông tin bất cân xứng giữa NH và khách hàng; (0.5)
- Yếu tố thiện chí trả nợ là một yếu tố vơ hình, do vậy rủi ro tín dụng là yếu tố xuất phát từ bản chất của
quan hệ tín dụng, khơng thể triệt tiêu, loại bỏ hoàn toàn được; (0.5)
- Trong q trình sử dụng tín dụng, có rất nhiều biến cố khách quan ngồi tầm kiểm sốt, làm cho khả
năng trả nợ thay đổi, các ngân hàng chỉ có thể kiểm sốt, giảm thiểu, hạn chế nó mà thơi; (0.5)
Câu 2 Ý nghĩa của nghiệp vụ huy động vốn từ tiền gởi đối với Ngân hàng? (1.5 điểm)
- Là khoản vốn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn hoạt động, nguồn tài nguyên quý giá cho
hoạt động ngân hàng; (0.5)
- Để thực hiện các hoạt động kinh doanh như cấp tín dụng và các hoạt động sinh lời khác của ngân
hàng, có vai trị tạo nguồn vốn chủ lực cho hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại; (0.5)
- Thông qua hoạt động huy động tiền gửi, có thể đo lường được sự tín nhiệm của khách hàng, uy tín và
năng lực cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường. (0.5)

Trang 5/20 - Mã đề thi


ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,
TPHCM

Mã học phần:
- Số tín chỉ (hoặc đvht): 3
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C ( hệ cao đẳng)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
(2)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
A
B
C
D
21

22

23


24

25

26

27

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40


A
B
C
D
g.
Câu 1 Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ
thống internet banking?
e. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc
truy vấn thông tin tài khoản và hồ sơ các giao
dịch trong ngày;
f. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh tốn
khơng hạn mức một cách nhanh chóng và
thuận tiện;
g. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay
trên hệ thống;
h. Vì khách hàng có thể thanh tốn các hóa đơn
dịch vụ trong hạn mức cho phép;
Câu 2 Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo
khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn?
a. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho
hợp đồng khi ký kết;
b. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ khi hợp đồng
đáo hạn;
c. Bắt buộc khách hàng phải ký quỹ ngay khi hợp
đồng được ký kết;
d. Bắt buộc khách hàng phải trả một khoản phí cho
hợp đồng khi Khách hang không thực hiện;
Câu 3 Theo quy định pháp luật, trong trường
hợp hoạt động ngân hàng có diễn biến bất

thường thì NHNN có quyền:
e.
Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay
trong hoạt động kinh doanh của TCTD;
f.
Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay trong
hoạt động kinh doanh của TCTD;

Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi
suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của
TCTD;
h.
Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong hoạt
động kinh doanh của TCTD không được vượt
quá 150% lãi suất cơ bản;
Câu 4 Căn cứ vào Luật TCTD 2010, hãy chọn
câu sai:
e. TCTD là doanh nghiệp thực hiện một, một số
hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng;
f. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc
tất cả các hoạt động ngân hàng;
g. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện
tất cả các hoạt động ngân hàng;
h. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực
hiện tất cả các hoạt động ngân hàng;
Câu 5 TCTD khơng được nhận tiền gửi của cá
nhân là:
e. Quỹ tín dụng nhân dân;
f. Tổ chức tài chính vi mơ;
g. Cơng ty tài chính;

h. NH hợp tác xã;
Câu 6 Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các
NHTM đang hướng đến là:
e. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy
động;
f. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm
dịch vụ ngân hàng;
g. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước;
h. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có
mạo hiểm;
Trang 6/20 - Mã đề thi


Câu 7 Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn
ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài
hạn là để hạn chế loại rủi ro nào:
e. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất;
f. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng;
g. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất;
h. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức;
Câu 8 Theo cách hạch tốn thì nghiệp vụ nào
dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng:
e. Nhận tiền gởi thanh toán;
f. Bảo lãnh dự thầu;
g. Chiết khấu hối phiếu;
h. Cho vay từng lần;
Câu 9 NHTM trong nước được thành lập, tổ
chức dưới hình thức:
e.
Cơng ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm

hữu hạn;
f.
Công ty nhà nước hoặc Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên;
g.
Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên;
h.
Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân;
Câu 10 Vốn tự có của NHTM gồm:
e. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ;
f. Vốn điều lệ và vốn huy động;
g. Vốn pháp định và vốn tài trợ;
h. Vốn pháp định và vốn điều lệ;
Câu 11 Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng
khoán đối với NHTM:
e. Phát triển dịch vụ khách hàng;
f. Nâng cao thương hiệu;
g. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết;
h. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư;
Câu 12 Rủi ro nào không phải là rủi ro thị
trường:
a. Thanh khoản;
b. Hoạt động;
c. Lãi suất;
d. Tỷ giá;
Câu 13 Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới
đây khơng thuộc rủi ro giao dịch:
e. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản bảo
đảm cho khoản vay;

f. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành
nghề;
g. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay;
h. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay có
bảo đảm tài sản/khơng có đảm bảo bằng tài
sản;
Câu 14 Luật quy định những hoạt động nào
sau đây là hoạt động ngân hàng:
e. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
thanh tốn qua tài khoản;
f. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
tư vấn tài chính;

g. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
bảo hiểm, cho thuê két sắt;
h. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ
mơi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá;
Câu 15 Rủi ro tín dụng gồm:
a. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục;
b. Rủi ro giao dịch và đảm bảo;
c. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ;
d. Rủi ro giao dịch và danh mục;
Câu 16 Ưu điểm của việc NHTM đi vay vốn từ
các TCTD khác so với việc NHTM phát hành
giấy tờ có giá trong ngắn hạn:
e. Lãi suất thấp;
f. Đáp ứng khả năng thanh khoản nhanh chóng;
g. Chi phí trả lãi là chi phí tài chính nên Ngân
hàng được miễn thuế;
h. Ngân hàng có thể sử dụng nguồn vốn này trong

dài hạn;
Câu 17 Các nhân tố khách quan tác động đến
huy động vốn của NHTM:
e. Vị trí địa lý, Mơi trường cạnh tranh , Mức tiết
kiệm của dân cư;
f. Mức tiết kiệm của dân cư, Môi trường cạnh
tranh, Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng;
g. Môi trường pháp lý, Lãi suất huy động, Chu kỳ
phát trỉển kinh tế;
h. Môi trường cạnh tranh , Chất lượng phục vụ,
Mức tiết kiệm của dân cư;
Câu 18 Biện pháp thu hút tiền gửi nào thuộc
biện pháp tâm lý và kinh tế:
e.
Tài trợ cho các chương trình thể thao;
f.
Cho khách hàng được tự thiết kế hình in
lên thẻ;
g.
Xây dựng nhiều trạm máy ATM trên các
trục đường chính;
h.
Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực hiện
gửi tiền;
Câu 19 Khi mở rộng các nghiệp vụ trung gian
thanh toán, loại tiền gửi nào trong danh
mục tài sản nợ của NHTM sẽ tăng lên?
e. Tiền gửi khơng kì hạn;
f. Tiền gửi phi giao dịch;
g. Tiền gửi tiết kiệm khơng kì hạn;

h. Tiền gửi định kỳ;
Câu 20 Trong các nhận định sau, nhận định
nào không chính xác:
a. TG khơng kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh
tốn, TG tiết kiệm khơng kỳ hạn nhằm mục đích
để dành, tiết kiệm;
b. TG thanh tốn là loại hình TG khơng kỳ hạn,
thường có lãi suất thấp hơn TG tiết kiệm khơng kỳ
hạn;
c. Với loại hình TG khơng kỳ hạn có thể gửi và rút
tiền bất cứ lúc nào;
Trang 7/20 - Mã đề thi


d. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng
đều được bảo hiểm TG;
Câu 21 Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động
việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động:
e. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số tiền
gởi;
f. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ
hạn gởi tiền;
g. Lãi suất thị trường, số tiền gởi; loại sản phẩm
tiền gởi;
h. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách
hàng, loại sản phẩm tiền gởi;
Câu 22 Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
e. Các khoản cho vay;
f. Các khoản tiền gởi huy động;
g. Các khoản đầu tư;

h. Các khoản vay;
Câu 23 Hình thức thanh tốn giữa các NH nào
có ưu thế nhất khi thực hiện thanh toán giữa
các NH trong cùng một hệ thống:
e.
Thanh toán liên NH;
f.
Thanh toán liên hàng;
g.
Thanh toán qua NH đại lý;
h.
Thanh toán bù trừ;
Câu 24 Đặc điểm của thanh tốn bù trừ giữa
các NH là:
e.
Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao
dịch thanh toán;
f.
Tốc độ thanh toán chậm;
g.
Chỉ áp dụng đối với những NH
khác hệ thống với nhau;
h.
Các NH thành viên không nhất thiết
phải mở tài khoản tại NH chủ trì;
Câu 25 Chọn câu đúng:
e. Bảo đảm tín dụng chỉ là 1 trong những hình
thức bảo lãnh vay vốn;
f. Bảo đảm tín dụng và bảo lãnh vay vốn đều là
hình thức của tín dụng;

g. Bảo lãnh vay vốn chỉ là 1 trong những hình
thức bảo đảm tín dụng;
h. Bảo đảm tín dụng là 1 hình thức của tín dụng,
cịn bảo lãnh vay vốn là một hình thức của bảo
lãnh ngân hàng;
Câu 26 Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ
nước nào sau đây mang lại nhiều lợi ích và
thuận lợi nhất cho một cơng ty nước?
e.
Thu phí tận nhà;
f.
Thu phí thơng qua ủy nhiệm thu;
g.
Thu phí thơng qua ủy nhiệm chi;
h.
Nhận thanh toán bằng séc;
Câu 27 Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về
SWIFT:

e.

Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số
lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên thế
giới;
f.
Tính bảo mật rất cao và an tồn;
g.
Chi phí cho một điện giao dịch thấp
hơn các phương tiện truyền thông truyền
thống;

h.
Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩn
thống nhất;
Câu 28 Ưu điểm của ủy nhiệm thu là:
e. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và
quốc tế;
f. Ngân hàng có thể kiểm sốt được khả năng
thanh tốn của người trả tiền;
g. Q trình thanh tốn diễn ra nhanh nhưng phức
tạp;
h. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng;
Câu 29 Mục tiêu cuối cùng khi thẩm định giá
trị TSBĐ nợ vay là:
e. Xác định chính xác và khách quan giá trị của
TSBĐ trên cơ sở giá cả thị trường;
f. Xác định hình thức cho vay;
g. Xác định khoản tiền cho vay;
h. Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro của giao
dịch;
Câu 30 Theo quy định pháp luật, điều nào sau
đây đúng về giá trị TS dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (trừ TSBĐ là nhà
ở):
e. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
f. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng tổng
giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm;
g. TSBĐ phải có giá trị bằng tổng giá trị các
nghĩa vụ được bảo đảm;
h. TSBĐ có thể có giá trị nhỏ hơn, bằng hoặc lớn

hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm;
Câu 31 Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh
tốn tại ngân hàng được sử dụng:
e. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
f. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
g. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi;
h. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM;
Câu 32 Lãi suất hiệu dụng:
e. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã tính đến yếu
tố lạm phát;
f. Là lãi suất tiền vay mà ngân hàng công bố;
g. Là giá cả của vốn tín dụng;
h. Là lãi suất danh nghĩa được tính theo % một
tháng;
Câu 33 Ý nào sau đây là chính xác nhất:
e. Trong thế chấp và cầm cố tài sản, bên bảo đảm
không chuyển giao tài sản cho bên nhận bảo
đảm, thường là ngân hàng;
Trang 8/20 - Mã đề thi


f. Khi xử lý tài sản được dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ, tài sản được bán đấu giá
theo quy định của pháp luật;
g. Bảo lãnh có bảo đảm bằng uy tín có thể được
thực hiện bởi Quỹ tín dụng nhân dân;
h. Trong trường hợp thế chấp một phần bất động
sản có vật phụ, thì vật phụ cũng thuộc tài sản
thế chấp;
Câu 34 Chọn nhận định đúng:

e. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng
không vượt quá 10% vốn tự có của ngân
hàng;
f. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình
thức cho vay trực tiếp vì hợp đồng tín dụng
được kí kết giữa ngân hàng và người xin
chiết khấu;
g. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho
khách hàng;
h. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với
NHTM là làm tăng nguồn dự trữ sơ cấp;
Câu 35 Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay
ngắn hạn ……, đối với cho vay trung hạn và dài
hạn ….. đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
a. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng 1/2 thời hạn
cho vay;
b. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, tối đa bằng 12
tháng;
c. tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho
vay;
d. tối đa bằng 1/2 thời hạn cho vay, cũng tối đa
bằng 1/2 thời hạn cho vay;
Câu 36 Trong cho vay của ngân hàng thương
mại thuật ngữ “đảo nợ” được hiểu là:
e.
Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay
khác ;
f.

Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích hợp lệ, nhưng lại sử dụng vốn
vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay hiện
hữu tại NHTM;

g.
h.

Xin gia hạn thêm một thời gian trả nợ.
Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới
với mục đích trả cho khoản nợ vay hiện hữu
tại NHTM;
Câu 37 Khách hàng không có khả năng trả hết
nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đúng thời hạn cho
vay và được TCTD đánh giá là có khả năng trả
nợ trong một khoảng thời gian nhất định sau
thời hạn cho vay, thì TCTD xem xét cho gia hạn
nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ của
khách hàng:
a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ quá hạn;
b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 2 đến nhóm 4;
c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm 1 đến nhóm 5;
d. Tồn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này
được phân loại vào nhóm nợ xấu;
Câu 38 Chứng từ nào dưới đây được thiết lập ở
giai đoạn giám sát tín dụng:
e. Giấy nhận nợ;

f. Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay;
g. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp;
h. Tờ trình thẩm định;
Câu 39 Trong những tổ chức sau, các tổ chức
nào được thực hiện tín chấp:
e. Hội Nơng dân VN, Tổng Liên đoàn lao động
VN, Hội tư vấn thuế VN;
f. Đoàn Thanh niên cộng sản HCM, Hội cựu
chiến binh VN, Mặt trậnTổ Quốc VN;
g. Hội sinh viên, Hội Nông dân VN, Tổng Liên
đoàn lao động VN;
h. Hội Liên hiệp phụ nữ VN, Hội người cao tuổi,
Tổng Liên đoàn lao động VN;
Câu 40 Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu
trách nhiệm về các quyết định mà khách hàng
được tư vấn thực hiện hay khơng?
e. Phải chịu tồn bộ trách nhiệm;
f. Chịu một phần trách nhiệm;
g. Trách nhiệm sẽ được chia đôi;
h. Không phải chịu trách nhiệm;

Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu1 Trình bày các nhân tố bên trong Ngân hàng ảnh hưởng đến nguồn tiền gởi huy động của NHTM?
(1.5 điểm)
Câu 2 Thời hạn cho vay là gì? Thời hạn cho vay được xác định dựa vào các yếu tố nào? (1.5 điểm)

Tải bản FULL (file word 20 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG,

TPHCM

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Hoạt động kinh doanh ngân hàng
Thời gian làm bài: 60 phút;

Trang 9/20 - Mã đề thi


Mã học phần:
- Số tín chỉ (hoặc đvht): 3
Đáp án 2
Lớp: BA028_1_122_T02C; T05C (hệ cao đẳng)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Phần 1: trắc nghiệm (7 điểm)
1
2
3
4
5
6
A x
x
B
x
x
C
x
x
D

21
A
B
C
D x

22
x

23

24
x

25

x

26

7
x

8

9

10
x


x
x

12

13

x

x

14
x

15

16

17
x

28
x

29

19
x

20


x
X

27
x

18

x
30

x
x

11

Mã đề thi
(2)

31

32

33

34

x


x

x

35
x

X
36
x

37

x
x
x

x

x

38

39

x

x

40


x

Phần 2: Lý luận (3 điểm)
Câu 1 Trình bày các nhân tố bên trong Ngân hàng ảnh hưởng đến nguồn tiền gởi huy động của
NHTM? (1.5 điểm)
- Uy tín, thương hiệu của NH.
- Tình hình tài chính NH.
- Lãi suất, các quy định trong huy động vốn.
- Chất lượng dịch vụ của NH.
- Chiến lược phát triển và phương châm hoạt động của NH.
- Trình độ cơng nghệ, mạng lưới chi nhánh của NH, ATM……
(Mỗi nhân tố được 0.25)
Câu 2 Thời hạn cho vay là gì? Thời hạn cho vay được xác định dựa vào các yếu tố nào? (1.5 điểm)
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận vốn vay cho đến
thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức
tín dụng và khách hàng. (0.5)
- Thời hạn luân chuyển của đối tượng cho vay; (0.5)
- Khả năng tài chính, thu nhập của khách hàng; (0.5)
3432229
- Khả năng cho vay của Ngân hàng;

Trang 10/20 - Mã đề thi



×