Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

bài-17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 34 trang )

Bài 17
Một số chức năng khác

Nhóm 7


1

2

Định dạng danh sách

Ngắt trang thủ công và đánh số trang

Nội dung
3

In văn bản

4

Vận dụng


1
Định dạng văn bản


Với định dạng kiểu này có hai dạng: liệt kê và đánh số thứ tự hay ta gọi là điền các dấu hình trịn hay số tự
động ở đầu mỗi đoạn.


Có hai cách để định dạng kiểu danh sách:

Cách 1: Dùng lệnh Format/Bullets and Numbering... Hộp thoại Bullets and Numbering xuất hiện.

Cách 2: Sử dụng các nút lệnh Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụ định dạng.


Hộp thoại bullets and numbering


** Để hủy định dạng kiểu danh sách của phần văn bản, thì chọn văn bản đó và nháy nút lệnh tư
ơng ứng.

** Muốn đổi kiểu danh sách thì chọn văn bản khác và nháy nút lệnh tương ứng khác.


2
Ngắt trang thủ công và đánh số trang


Các bước thực hiện sau:

Bước 1: Đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang.

Ngắt thủ
cơng

Bước 2: Chọn lệnh Insert
break/Break.


Bước 3: Chọn OK.

Break... Trong hộp thoại Page


Hộp thoại break


Khi văn bản có nhiều hơn một trang, ta có thể để word tự đánh dấu trang.

Bước 1: Nhấp chọn menu Insert/Page Numbers. Hộp thoại Page Numbers xuất
hiện và xử lí hộp thoại.

Đánh số
trang

.

Bước 2: Trong hộp Position/Page Numbers, chọn vị trí của số trang: ở
đầu (Header) hoặc ở cuối (Footer).
Bước 3: Trong hộp Alignment,chọn cách căn lề số trang: căn trái (Left), ở
giữa (Center) hoặc căn phải (Right).
Bước 4: Chọn (hoặc bỏ chọn) Show number on firt page để hiển thị (hoặc không
hiển thị) số trang ở trang đầu tiên.


Hộp thoại page numbers


3

In văn bản


Để xem văn bản trước khi in ta sử dụng một trong hai cách sau:

Xem văn bản

Cách 1: Sử dụng lệnh File/Print Priview.

trước khi in
Cách 2: Nhấp chuột lên biểu tượng Print Priview trên thanh công cụ chuẩn.


Print preview


Ta thực hiện lệnh in văn bản bằng một trong các cách sau:

Cách 1: Sử dụng lệnh File/Print...Hộp thoại Print xuất hiện.

In văn
bản

Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P. Hộp thoại Print xuất hiện.

Cách 3: Nhấp chuột lên biểu tượng Print thanh công cụ chuẩn để in ngay toàn
bộ văn bản.


Hộp thoại in



4
Vận dụng


Câu 1

Lệnh in văn bản thực hiện bằng cách nào ?

A. Nhấn tổ hợp phím control + Alt.

B. Nhấn file/print trong word.

C. Nhấn tổ hợp phím control + P.

D. Nhấn tổ hợp phím control + O.

Chọn 2 đáp án đúng !!!


Câu 1

Lệnh in văn bản thực hiện bằng cách nào ?

A. Nhấn tổ hợp phím control + Alt.

B. Nhấn file/print trong word.

C. Nhấn tổ hợp phím control + P.


D. Nhấn tổ hợp phím control + O.


Câu 2

Có mấy cách để xem trước máy in? Liệt kê.

A. 1

B.2

C.3

D.4

Cách 1: Sử dụng lệnh File/Print Privew

Cách 2: Nhấp chuột lên biểu tượng Print Privew trên thanh công cụ chuẩn.


Câu 2

Có mấy cách để xem trước máy in? Liệt kê.

A. 1

B.2

C.3


D.4

Cách 1: Sử dụng lệnh File/Print Privew

Cách 2: Nhấp chuột lên biểu tượng Print Privew trên thanh công cụ chuẩn.


Câu 3

Khi nào để word tự đánh số trang ?

A. Word tự đánh.

B. Chọn page number chọn vị trí đánh số trang.

C. Nhấn tổ hợp phím shift + A.

D. Nhấn tổ hợp phím control + ESC.


Câu 3

Khi nào để word tự đánh số trang ?

A. Word tự đánh.

B. Chọn page number chọn vị trí đánh số trang.

C. Nhấn tổ hợp phím shift + A.


D. Nhấn tổ hợp phím control + ESC.


Câu 4

Trong các câu sau có mấy câu đúng?

a, Để xuất hiện hộp thoại in ta nhấn tổ hợp phím ctrl +P.
b, Trong chương trình print preview ta có thể zoom hay tùy chỉnh trạng thái trang cần xem.

c, Trong word để ngắt trang ta chọn page number.
d, Window + số có thể mở các khung làm việc dưới dạng task nhỏ.
e, Để làm các khung làm việc trong suốt ta nhấn tổ hợp phím window + space.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 4

Trong các câu sau có mấy câu đúng?

a, Để xuất hiện hộp thoại in ta nhấn tổ hợp phím ctrl +P.
b, Trong chương trình print preview ta có thể zoom hay tùy chỉnh trạng thái trang cần xem.


c, Trong word để ngắt trang ta chọn page number.
d, Window + số có thể mở các khung làm việc dưới dạng task nhỏ.
e, Để làm các khung làm việc trong suốt ta nhấn tổ hợp phím window + space.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×