Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

khai niem phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN SỐ. _ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ Mai Thị Quỳnh. 0976.93.93.89 & 09.434.123.68. I: kiến thức cần nhớ a ; a, b  Z ; b 0 1: Định nghĩa : Phân số được kí hiệu dưới dạng b .Trong đó a là tử số .b là mẫu số a a 1 2. Mọi số nguyên a đều được viết dưới dạng phân số có mẫu là 1 . tức là a 0 3. a:b= b ; 0= a a c   ad bc 4. Hai phân số b d. II : Bài tập Bài 1 : Một người muốn hoàn thành công việc trong 6 giờ . Vậy 1 giờ người đó làm việc được bao nhiêu phần công việc . 2 giờ người đó hoàn thành được bao nhiêu phần công việc Bài 2 : Dùng hai số 2 và 11 hãy viết thành phân số . Hãy nói rõ đâu là tử số ,đâu là mẫu số Cũng câu hỏi như trên đối với 2 số 0 &2 A. 13 n  1 ,với n là số nguyên. Bài 3 : Cho phân số a. Tìm a để n tồn tại b. Tìm phân số A với n=0; n=5; n=7 c. Với giá trị nào của n thì biểu thức A nguyên B. 4.  n  2   n 1 Bài 4 : Cho phân số a. Với giá trị nào của n thì biểu thức B tồn tại b. Với giá trị nào của n thì B không tồn tại c. Tìm giá trị của phân số B với n=-13; n=0 ;n=1 Bài 5 : Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn  36  15 x  ; 5 a. 9.  15 21 x  3 b. 3 n 5 A 2 n 1 Bài 6 : Cho phân số.  42  x  1 c. 14.  27 12 x  4 d. 3. a. Chứng tỏ rằng phân số A luôn luôn tồn tại b. Tìm phân số A biết n=-5; n=0 ,n=5 Bài 7 : Một vòi nước chảy vào bể không chứa nước thì trong 7 giờ đầy bể .Hỏi trong 1 h .3h ; 5 h; vòi nước chảy được bao nhiêu phần bể Bài 8 : Tìm trong các số sau 1;2;3;4;5;6;;7;8;9; viết các phân số có giá trị bằng 3 n ;nZ n 1 Bài 9 : Cho phân số . Tìm n để F là số nguyên 6 x 3 z    Bài 10 : Tìm các số nguyên x;y;z nguyên thỏa mãn 30  20 y 5 F. Bài 11 : viết các cặp phân số bằng nhau tjuwr đẳng thức (-2)(-3) =1.6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 12 :Hãy lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2. Bài 13 : Tính giá trị của biểu thức 9 9 9 9 9 A    ...   1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 1 1 1 1 1   2  3  ...  2012 2 2 2 2 Bài 14: Rút gọn biểu thức: A =  X 20  Bài 15: tìm số nguyên x biết : 21 7 196 197 196 197  Bài 16 Cho A = 197 198 ; B = 197  198 . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn? 3 3 3 3 3    ...   40.43 43.46 . Hãy chứng tỏ rằng S < 1. Bài 17: Cho S = 1.4 4.7 7.10 1 1 1 1 1 1 1  2  2  2  2  2  2 1 2 Bài 18: Chứng tỏ rằng : B = 2 3 4 5 6 7 8 . 2011  2012 2011 2012  Bài 19 :So sánh : A = 2012  2013 và B = 2012 2013. :Bài 20 Tính tổng S = 1+ 2+ 22 + 23 + …+210. Mai Thị Quỳnh. 0976.93.93.89 & 09.434.123.68.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×