Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KT 45 PHUT CHUONG 3 HINH HOC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KHÁNH VĨNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH. MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8 Tiết 56 – Tuần 30 – Năm học 2013 – 2014. Thời gian làm bài: 45 phút. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan - Tự luận. Tỉ lệ: 3 – 7 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cấp độ Tên Chủ đề. Cộng. (nội dung, chương…). TNKQ. Chủ đề 1 Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác (5t) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Các trường hợp đồng dạng của tam giác (9t). - Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác - Tỉ số hai đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. TNKQ. TL. TNK Q. TL. - Tính độ dài các cạnh của tam giác theo hệ quả của định lý Ta – lét.. 2 0,5đ. TN KQ. - Áp dụng hệ quả của định lý Ta – lét tính được tỉ số của các cạnh.. 1 2đ. - Nhận biết được định lý về hai tam giác đồng dạng, nhận biết các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và tam giác thường tam giác - Biết tỉ số chu vi, diện tích và hai đường cao của hai tam giác đồng dạng. 10 2.5đ. - Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông, tính được độ dài các cạnh dựa vào hai tam giác đồng dạng.. 12. 2 3.0đ 30%. 1. 4 1,0đ. 3.5đ 35%. - Vẽ hình - C/m hai tam giác đồng dạng , từ đó suy được các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ.. 1 2đ. 2. 13 2đ. 3 4.0đ 40%. TL. 30%. 6.5đ 65% 17 3,0đ 10đ 100%. Khánh Bình, ngày 24 tháng 03 năm 2014 Nhóm toán 8..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Thái Bình Họ và tên ………………………… Lớp :……………………………... KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 8 – NH: 2013 -2014 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: ...../....../2014. ĐỀ: I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ĐIỂM) (Thời gian làm bài: 15 phút) Hãy chọn câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 20 30 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 2: Trong tam giác ABC, cho AD là tia phân giác góc A thì: AB DC AB DB AB DC AB DC     A. AC DB B. AC DC C. DB AC D. DB BC 2 Câu 3:  ABC  DEF theo tỉ số là 3 thì  DEF  ABC theo tỉ số là: 2 3 4 4 A. 3 B. 2 C. 9 D. 6     Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có A D và C E thì : A.  ABC  DEF. B.  ABC  DFE C.  CAB  DEF D.  CBA  DFE 0 0   Câu 5: Cho  ABC ( A 90 ) và  A’B’C’ ( A ' 90 ),  ABC  A’B’C’ nếu :. S. S. S S. S S. . . . .  B'  A. B B. A A ' C. A B D. C B Câu 6: Xác định các câu khẳng định trên đúng hay sai. 1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. 2. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. 3. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. 4. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao bằng tỉ số đồng dạng. 5. Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. 6. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. 7. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng. . . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------II-PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) (Thời gian làm bài:30 phút) Bài1:(2điểm) Tính các độ dài x, y trong hình sau: Biết AB//DC. Bài 2: (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM = 2 cm, AN = 3cm. a) Chứng minh  AMN  ABC. . . b) Chứng minh ANM ACB . c) Cho MN = 5cm, tính BC? ME d) Đường trung tuyến AD (D  BC) cắt đoạn thẳng MN tại E. Tính tỉ số DC ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KHÁNH VĨNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 8 Tiết 56 – Tuần 30 – Năm học 2013 – 2014.. I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). A. 1 S. 2 S. 3 Đ. 6 4 Đ. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. Đáp án Điểm. A. B. B. B. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 5 S. 6 Đ. 7 Đ. 0,25. 0,25. 0,25. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: AB//CD theo hệ quả của định lý Ta – let ta có: OA OB AB y 2 3     OC OD DC Hay 7 x 6 Suy ra: x= 2.6: 3 = 4cm y=3.7 : 6= 3.5cm Câu 2: Hình vẽ, GT, KL đúng 0.5 điểm ABC, AB= 6cm, AC= 9cm, GT AM = 2cm, AN = 3cm (MAB; N AC) a/  AMN  ABC b/ MN = 5cm, tính BC? KL ME c/ Tính tỉ số CD AM 2 1 AN 3 1     a/ Ta có: AB 6 3 Và AC 9 3 AM AN 1   Nên AB AC 3 Suy ra MN // BC Vậy  AMN  ABC.    ABC ( cm câu a) suy ra ANM ACB MN AM 1   c/  AMN  ABC, suy ra: BC AB 3 Suyra BC 3MN 3.5 15 cm d/ Ta có ME // BD (MN // BC) ME AM 1   AB 3 Áp dụng hệ quả định lý Talét: BD ME ME 1   Mà : BD = BC, nên BD DC 3 b) Ta có  AMN. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ. A M. N. E B. D. C. (0.5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (0.5đ) (0.5đ). (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8 Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút Bài làm phần trắc nghiệm: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 1. 2. 3. 6 4. 5. 6. 7. Đáp án. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8 Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút Bài làm phần trắc nghiệm: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 1. 2. 3. 6 4. 5. 6. 7. Đáp án. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8 Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút Bài làm phần trắc nghiệm: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 1. 2. 3. 6 4. 5. 6. 7. Đáp án. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8 Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút Bài làm phần trắc nghiệm: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 1. 2. 3. 6 4. 5. 6. 7. Đáp án. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8 Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút Bài làm phần trắc nghiệm: Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 1. 2. 3. 6 4. 5. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×