Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

K.tra 45 phut chuong 3 Hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.66 KB, 1 trang )

Hä vµ tªn:……………………………… Ngày tháng năm 2010
Líp 8. ĐỀ KIỂM TRA
Môn : HÌNH HỌC 8 Tiết 54 :
Thời gian : 45 Phút.
Điểm Lời phê của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Hãy khoanh tròn câu đúng.
Câu 1 : ∆ABC có A = 80
0
, B = 60
0
. ∆MNP có M = 80
0
, N = 40
0
thì hai tam giác
đó không đồng dạng với nhau.
A) Đúng B) Sai
Câu 2 : Cho hình bên : DE // BC Giá trị của x là :

A) 2,7 B) 2,6
C)
35
8
D)
49
9
Câu 3 : ∆ABC có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm. ∆MNP có MN = 3cm, NP = 2,5cm,
PN = 2cm thì
1
4
MNP


ABC
S
S
=
.
A) Đúng B) Sai
Câu 4 : Cho ∆ABC đồng dạng với ∆DEF. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, DE = 4cm. Độ dài
cạnh DF bằng :
A) B) C) D)
II.TỰ LUẬN : ( 8 điểm )
Câu 1 :(5 điểm) Cho ∆ABC Vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm
a) Chứng minh : AC
2
= BC.HC (1 điểm)
b) Chứng minh : AH
2
= BH.CH (1,5 điểm)
c) Tính BC, HC, HB, AH. (2 điểm)
( Vẽ hình đúng 0,5 điểm)
Câu 2 : (3 điểm)
Trên đoạn thẳng AB = 8cm, lấy điểm C Sao cho AC = 6cm. Trên cùng một nửa mạt
phẳng bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax và By vuông góc với AB. Trên Ax lấy D sao
cho AD = 4cm, trên By lấy điểm E sao cho CE = 3cm.
a) Tính BC. (0,5 điểm)
b) Chứng minh : ∆BCE đồng dạng với ∆ADC. (1,5 điểm)
c) Chứng minh : DC vuông góc với CE. (0,5 điểm)
A
B
C
D

E
3,5
4,5
x
7
1
2
cm
16
3
cm
3
16
cm
5,3cm
^ ^ ^ ^

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×