Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

bai 2 goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A. HỘI THI GVDG CẤP TRƯỜNG ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A MÔN: TOÁN 6 GV dạy: ThịTHỊ Khuyên GIÁO VIÊN DẠY:Bạc BẠC KHUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU ? Thế 2nào nửa phẳng bờ a? là N 2 ? Cho tia là Ox, Oy.mặt Điểm M thuộc tiaThế Ox,nào điểm nửa đốitia nhau ? thuộcmặt Oy.phẳng Khi nào Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy? - Nửa mặt phẳng bờ a là hình gồm đường thẳng Tia Ozphần nằm mặt giữaphẳng 2 tia Ox, Oy khi tia Oz a- và một bị chia ra bởi a cắt thẳng tại 1 điểm nằmlàgiữa 2 điểm - đoạn Hai nửa mặtMN phẳng đối nhau hai nửa mặtM và N phẳng có chung bờ. . . .. N O. M. x. z. y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy cho biết trong các hình sau hình nào là hình tạo bởi hai tia có chung gốc? y. A. B P Q. x O. y. x. Hình a. x. O. M. Hình b. Hình c. Hình d. Hình tạo bởi 2 tia có chung gốc là hình a, hình c, hình d. y.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17 – §2: GÓC 1. Góc a) Định nghĩa:. x. Đỉnh. Ví dụ: Góc xOy có đỉnh là đỉnh O, O. hai cạnh của góc xOy là Ox và Oy y b) Kí hiệu: Cạnh  Cách 1: x O y hoặcyOx hoặc O Cách 2: xOy hoặcyOx hoặcO - Góc là hình gồm 2 tia chung gốc O x Ogóc y - Gốc chung của 2 tia là đỉnh của M - Hai tia gọi là 2 cạnh N của góc  hoặc MON x. .. .. y. hoặc.  NOM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 17 – §2: GÓC 1. Góc a) Định nghĩa: y O x b) Kí hiệu: 2. Góc bẹt * Định nghĩa: Góc bẹt là góc có Có nhận xét gì hai cạnh là hai tia đối nhau về hai cạnh của ? góc xOy ? Hãy nêu một số hình ảnh thực tế của góc, Hai cạnh Ox, Oy của góc là hai của góc bẹt ? tia đối nhau. .. Góc xOy là góc bẹt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 17 – §2: GÓC Bàitập tập8(SGK/75) 6(SGK/75) Bài 1. Góc Điền chỗ kí trống cácởphát a) Định nghĩa: Đọc tênvào và viết hiệutrong các góc hìnhbiểu vẽ. sau: xOy a) gồm hai tia chung ……. CóHình tất cả bao nhiêu góc ?gốc Ox, Oy là góc b) Kí hiệu: đỉnh Điểm O là ......... 2. Góc bẹt hai cạnh của góc * Định nghĩa: Hai tia Ox, Oy là ............... C. và ST ? b) Góc RST có đỉnh làS…, có hai cạnh làSR ....... có. hai cạnh là hai tia đối nhau c) Góc. bẹt là góc ………… B. A. D.  1. Góc BAC. Kí hiệu: BAC  2. Góc CAD. Kí hiệu: CAD.  3. Góc BAD. Kí hiệu: BAD.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 17 – §2: GÓC 1. Góc 2. Góc bẹt 3. Vẽ góc. Để vẽ góc ta phải Khi thực hành vẽ, ta vẽ được các yếu góc ? tố vẽ Hãy góc vẽ như thếxOy nào? nào của góc. y. Tachỉ cần vẽvẽ được đỉnh vàcó 2 cạnh của góc Ta cần được 2 tia chung gốc. .  . O. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 17 – §2: GÓC z x. O 2. )). 1. Góc 2. Góc bẹt 3. Vẽ góc 4. Điểm nằm bên trong góc. )1. .. M. .. y y. Tia OM nằm O giữa 2 tia Ox và xOy Bài tập 9(SGK/75 Cho hai tia Oy, Oz không đối nhau, điểm yOz M góc  góc Điểm nằmyOz bên trong xOy giữa xOy xOz A nằm trong nếu tia OA nằm (Tia nằm trong góc xOy) hai tia……… Oy OM và Oz.  O 1. z. O. .. A. ..  O 2 y.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ Bài tậpnghĩa 2: Cho Cho hình vẽsau: sau:bẹt ? y ?Bài Định tập 1: vềhình góc vẽ và góc -Góc Hãy cholà biết trong có bao nhiêu Hãy cho biết cách kíhình hiệutia nào đúng? hình gồm hai chung gốc góc? A Hãy đọcbẹt tênB. từng góc yxA Axy  - Góc là góc có C. hai cạnh là hai tia đối nhau xAy A. A ? Cách vẽ góc ? x Trong có 5và góc: -Cầnhình vẽ đỉnh 2 cạnh của góc(Tức là vẽ hai tia B ABC ; gốc) ACx ; A; BCx  ACB -có; chung C ;. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học các khái niệm về góc, góc bẹt, điểm nằm bên trong góc. - Biết cách vẽ góc, góc bẹt và cách ghi kí hiệu. - Giải các bài tập 7,10 (Sgk/75) và hoàn thiện các bài tập đã chữa (bài 6, 8, 9/Sgk75) - Chuẩn bị tiết sau học bài “ Số đo góc “ - Giờ học sau chuẩn bị thước đo góc và ê ke..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×