Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Van ban huong dan khao sat nha ve sinh trong truong hoc 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN TÂN CHÂU PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: /PGD&ĐT V/v khảo sát công trình nước sạch và nhà vệ sinh trường học. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tân Châu, ngày 03 tháng 01 năm 2014. Kính gửi: Hiệu trưởng các trường trực thuộc.. Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015; Thực hiện công văn số 3606/SGD&ĐT-KHTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Sở GD&ĐT Tây Ninh về việc khảo sát công trình nước sạch và nhà vệ sinh trường học, Phòng Giáo dục và Đào tạo yêu cầu Hiệu trưởng các đơn vị thực hiện các công việc sau: - Rà soát hiện trạng cơ sở vật chất, thực hiện cung cấp thông tin về công trình nước sạch và nhà vệ sinh trường học (theo biểu mẫu đính kèm) đầy đủ, chính xác và kịp thời gửi về Phòng GD&ĐT để tổng hợp báo cáo về Sở GD&ĐT. - Thời gian báo cáo chậm nhất ngày 06 tháng 01 năm 2014. - Hình thức gửi báo cáo: gửi phiếu thông tin trường có xác nhận của BGH nhà trường. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về bộ phận XDCB Phòng Giáo dục và Đào tạo ( đ/c Hiệp) để được hỗ trợ. Trân trọng./. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT.. KT. TRƯỞNG PHÒNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG. Nguyễn Việt Quang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÔNG TIN TRƯỜNG (Kèm theo Công văn số. / PGD&ĐT ngày 03 tháng 01 năm 2014). Thông tin chung: Phòng Giáo dục và Đào tạo: Tên trường: Mã trường (theo mã thống kê): Địa chỉ (phường, xã): Điện thoại: 1. Công trình nhà vệ sinh học sinh: 1.1 Nhà vệ sinh nam: - Số lượng: cái; -. Diện tích:. m2;. Năm đưa vào sử dụng:. Kiên cố: □; Bán kiên cố: □; Tạm: □; Hiện trạng: Sử dụng tốt. □; hư hỏng cần. sửa chữa □; Thay mới hoàn toàn □; -. Liền kề phòng học □; Không liền kề □; Số bệ xí: cái; Gồm: xí bệt cái; xí ngồi Tiểu nam: cái; Chậu rữa tay (lababo):. 1.2 Nhà vệ sinh nữ: - Số lượng: cái; -. Diện tích:. m2;. cái cái. năm đưa vào sử dụng:. Kiên cố: □; Bán kiên cố: □; Tạm: □; Hiện trạng: Sử dụng tốt □; Hư hỏng cần sửa chữa □; Thay mới hoàn toàn □;. -. Liền kề phòng học □; Không liền kề □; Số bệ xí: cái; Gồm: xí bệt cái; xí ngồi Tiểu nữ: cái; Chậu rữa tay (lababo):. cái cái. 2. Công trình nhà vệ sinh giáo viên: 2.1 Nhà vệ sinh nam: - Số lượng: cái; -. Diện tích:. m2;. Năm đưa vào sử dụng:. Kiên cố: □; Bán kiên cố: □; Tạm: □; Hiện trạng: Sử dụng tốt □; Hư hỏng cần sửa chữa □; Thay mới hoàn toàn □;. -. Liền kề phòng học □; Không liền kề □; Số bệ xí: cái; Gồm: xí bệt cái; xí ngồi Tiểu nam: cái; Chậu rữa tay (lababo):. 2.2 Nhà vệ sinh nữ: - Số lượng: cái;. Diện tích:. m2;. Năm đưa vào sử dụng:. -. Kiên cố: □; Bán kiên cố: □; Tạm: □; Hiện trạng: Sử dụng tốt □;. -. Hư hỏng cần sửa chữa □; Thay mới hoàn toàn □;. cái cái.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Liền kề phòng học □; Không liền kề □; Số bệ xí: cái; Gồm: xí bệt cái; Xí ngồi Tiểu nữ: cái; Chậu rữa tay (lababo):. cái cái. 3. Công trình nước: 3.1 Nguồn nước sử dụng: Nước giếng đào □; nước giếng khoan □; nước máy (cấp thủy) vào sử dụng: 3.2 Hệ thống chứa nước: - Bồn nước: cái; Bằng Inox m3/lít; Bằng nhựa 3 xây m /lít. -. □;. Năm đưa. m3/lít; Hồ. 3.3 Trụ đỡ: -. Khung bằng sắt theo qui cách bản vẽ thiết kế:. □; Trụ bằng bê tông: □; Trụ. tạm: □; -. Thiết kế trên tầng lầu: □;. 4. Đề xuất, kiến nghị: .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Ghi chú: Các tiêu chí trên nếu có đánh dấu (x) vào ô vuông, không có thì bỏ trống. . . . . . ., ngày … tháng 01 năm 2014 Hiệu trưởng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×