Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai thi khao sat HSG lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đông Hoàng Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 8 năm học 2010 – 2011 Bài số4: Câu 1: §èt ch¸y 4,5 g hîp chÊt h÷u c¬ A. BiÕt A chøa C, H, 0 vµ thu ®ưîc 9,9g khÝ C02 vµ 5,4g H20. LËp c«ng thøc ph©n tö cña A. BiÕt kh«Ý lưîng ph©n tö A b»ng 60. Câu 2: LËp c«ng thøc ph©n tö cña A .BiÕt ®em nung 4,9 gam mét muèi v« c¬ A th× thu ®ưîc 1344 ml khÝ O2 (ë ®ktc), phÇn chÊt r¾n cßn l¹i chøa 52,35% K vµ 47,65% Cl. Câu 3:(4 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) và cho biết các ph¶n øng trªn thuéc lo¹i nµo?. KMnO4 7 KOH 1 O2 3 Fe3O4 4 Fe 5 H2 6 H2O 8 H2SO4 KClO3 2 Câu 4 (4 điểm) Nêu các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng để giải thích? Cho biết các phản ứng đó thuộc phản ứng hóa học nào? a. Đốt P trong lọ có sẵn 1 ít nước cất sau đó đậy nút lại rồi lắc đều cho đến khi khói trắng tan hết vào trong nước. Cho mẩu quỳ tím vào dd trong lọ. b. Cho Zn vào dd H2SO4 loãng , dẫn khí sinh ra vào ống nghiệm chứa sẵn một ít O2 .Đưa ống nghiệm lại gần ngọn lửa đèn cồn. c. Cho một mẩu Na vào cốc nước để sẵn mẩu giấy quỳ tím. d. Cho một mẩu Ca(OH)2 vào nước, khuấy đều rồi đem lọc, sau đó thổi khí thở vào nước lọc. Câu 5 (4 điểm) Cho 60,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp kim loại là 46,289%. Tính: a. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Thể tích khí hidro (đktc) thu được. c. Khối lượng của các muối tạo thành. (Biết: Zn = 65; O = 16; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; C = 12; Cl = 35,5; H = 1) Câu 6: . Trộn 11,2g Fe với 5,6g lưu huỳnh rồi đem nung nóng trong môi trường không có khí oxi. Khi phản ứng hoàn toàn người ta thu được những chất nào? Tính khối lượng của mỗi chất đó ..........Hết......... Trường THCS Đông Hoàng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án bài khảo sát số 4 Câu 1: (3đ) Gi¶i: - Theo bµi ra:. nA=. 4,5 =0 , 075 mol , 60. nC 0 = 2. 9,9 =0 ,225 mol , 44. nH 0= 2. 5,4 =0,3 mol 18. (0,5đ) - Phư¬ng tr×nh ph¶n øng : CxHy0z + 1mol ….. ( x + 4y − 2z ) 0 → xC 0 + 2y H 0 ( x + 4y − 2z ) (mol)…. x (mol)… 2. Suy ra :. 2. (1đ). 2. y (mol) 2. 1 x = → x=3 0 ,075 0 , 225 1 y ¿ = → y =8 0 ,075 0,3 . 2. (1đ). MÆt kh¸c;MC H 0 = 60 Hay : 36 + 8 + 16z =60 –> z = 1 3. 8 z. (0,5đ). VËy c«ng thøc cña A lµ C3H80 Câu 2: (2đ) n ❑O = 1 , 344 = 0,06 (mol) 2. ⇒. 22 , 4. ⇒. m ❑O. 2. = 0,06 . 32 =1,92 (g). ¸p dông §LBT khèi lượng ta cã: m chÊt r¾n = 4,9 – 1,92 = 2,98 (g) 52 ,35 ×2 , 98 =1,56 (g) → n K = 1 , 56 = 0,04 (mol) ⇒ mK= 100. mCl = 2,98 – 1,56 = 1,42 (g) → n Cl = Gäi c«ng thøc tæng qu¸t cña B lµ: KxClyOz ta cã: x : y : z = 0,04 : 0,04 : 0,06 2=1:1:3. 39 1 , 42 = 0,04 (mol) 35 ,5. => C«ng thøc ho¸ häc cña A lµ KClO3. Câu 3: (4đ) Viết đúng mỗi PTHH cho 0,5đ KMnO4 1 O2 3 Fe3O4 4 Fe 5 KClO3 2 1. 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 t 2. 2KClO3 2 KCl + 3O2 t 3. 3Fe + 2O2 Fe3O4 t 4. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O 5. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 t 6. 2H2 + O2 2H2O 7. H2O + K2O 2KOH 8. H2O + SO3 H2SO4 Câu 4: (4đ) a, - Quì tim chuyển thành màu đỏ.. (1đ). (1đ). H2. 6. H2O. 7 8. KOH H2SO4. PƯ phân huỷ. PƯ phân huỷ. PƯ hoá hợp PƯ Ôxi hoá khử PƯ thế. PƯ hoá hợp PƯ hoá hợp PƯ hoá hợp. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Vì đốt P ta thu được P2O5, P2O5 phản ứng với nước tạo thành axit, mà axit làm quì tím chuyển thành màu đỏ to - Phương trình hoá học: 4P + 5O2   2P2O5 P2O5 + 3H2O   2H3PO4 b, - Cháy và nổ - Vì Zn phản ứng với dd H2SO4 loãng sinh ra khí hydro, khí hydro trộn với khí oxi sẽ có hiện tượng cháy nổ. - Phương trình hoá học: Zn + H2SO4   ZnSO4 + H2  to 2H2 + O2   2H2O c. - Quì tím chuyển thành màu xanh - Vì cho Na vào nước, nó phản ứng với nước sinh ra kiềm. Kiềm thì làm quì tím chuyển thành màu đỏ. - Phương trình hoá học: 2Na + 2H2O   2NaOH + H2  d. - Cốc nước lọc từ trong chuyển thành đục - Vì Ca(OH)2 có một phần tan nên trong nước lọc có Ca(OH)2, mà Ca(OH)2 phẩn ứng với CO2 trong hơi thở tạo thành CaCO3 ít tan nên nước vẫn đục. - Phương trình hoá học: Ca(OH)2 + CO2   CaCO3  Câu 5: (4,5đ) a. mFe = 60,5 . 46,289% = 28g mZn = 60,5 – 28 = 32,5g. b. PTHH: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 56g 22,4l 28g xl 28.22, 4 11, 2l 56 Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2  x=. 65g 32,5g  y=. 22,4l yl 32,5.22, 4 11, 2l 65. Thể tích khí hidro (đktc) thu được: x +y = 11,2 + 11,2 = 22,4(l). c. PTHH: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 56g 127g 28g t1 g 28.127 63,5g 56  ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl    t1 =. 65g 32,5g. 136g t 2g.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  t2 =. 32,5.136 68g 65. Khối lượng FeCl2 là 63,5g Khối lượng ZnCl2 là 68g. Câu 6: (2,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×