Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra 1 tiet vat li 9HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 22. Ngày soạn: 30/10/2012 Giáo viên: Lê Thị Ngọ. KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2012 – 2013 I/MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS từ đầu năm đến giờ. 2. Kỹ năng: Rèn luyện năng lực tư duy và kỹ năng làm bài của HS. 3. Thái độ: Có thái độ cẩn thận, trung thực và nghiêm túc khi làm bài. II. CHUẨN BI: 1. Giáo viên: - Đề cương ôn tập, đề kiểm tra, ma trận đề, đáp án. 2. Học sinh: - Giấy bút , máy tính , giấy nháp. 3. Hình thức kiểm tra: - Kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL). III. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 9: A. Phần lý thuyết: 1. Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó? Viết hệ thức biễu diễn mối liên hệ này? 2. Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm, nói rõ từng đại lượng. 3. Viết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song song. Nêu mối liên hệ của CĐDĐ mạch chính và các mạch nhánh, mối liên hệ của HĐT mạch chính và các mạch nhánh trong đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song song. 4. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức biễu diễn mối liên hệ đó? 5. Số oát trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì? Viết công thức tính công suất của các dụng cụ điện. 6. Các dụng cụ điện có thể biến điện năng thành các dạng năng lượng nào? Cho ví dụ. Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của một dụng cụ điện. 7. Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun – Len-xơ., nói rõ từng đại lượng. 8. Nêu các nguyên tắc để sử dụng điện an toàn? 9. Tại sao phải sử dụng điện tiết kiệm? Nêu các biện pháp để tiết kiệm điện? B. Phần bài tập: Câu 1: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 120. Biết rằng một trong hai điện trở có giá trị gấp 3 lần điện trở kia. T ính giá trị của mỗi điện trở đó? Câu 2: Hai điện trở R1 = 6 và R2 = 9 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai cực của nguồn điện không đổi. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu của điện trở R 1 là 4,8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu của điện trở R2 là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3:. Cho 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 được mắc song song với nhau.Tính điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch đó? Câu 4:Một đoạn mạch gồm ba điện trở R 1 = 2; R2 = 6; R3 = 8 mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch song song là U = 24V. Cường độ dòng điện qua mạch chính có giá trị là bao nhiêu? Câu 5: :Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức là 220 V trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện là 720 kJ. a) Tính công suất điện của bàn là . b) Tính cường độ dòng điện chạy qua bàn là và điện trở của nó khi đó. Câu 6: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 20oC, bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng tỏa vào môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/Kg.K. a) Tính thời gian đun sôi nước. b) Tính cường độ dòng điện chạy qua ấm. Câu 7: Một bếp điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 200 C trong thời gian 20 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. a) Tính hiệu suất của bếp điện. b) Mỗi ngày đun sôi 2 lít nước với các điều kiện như trên thì phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này trong 30 ngày. IV. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. * Tính số câu hỏi cho các chủ đề. Cấp độ. Nội dung. Cấp độ 1,2 Bài 1 =>20 (lí thuyết) Cấp độ 3,4 Bài 1 =>20 (vận dụng) TỔNG. Trọng số 70 30 100. Số lượng câu (chuẩn cần KT) T.số TN TL 9 (2,25đ) 2 (3đ) 11,2 Tg: 9’ Tg: 10’ 3(0,75đ) 2(4đ) 4,8 Tg: 6’ Tg: 20’ 12(3đ) 4(7đ) 16 Tg : 15’ Tg: 30’. Điểm số 5,25 4,75 10 Tg: 45’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 9. Tên chủ đề. Nhận biết. TN TL 1. Nêu được mối quan hệ giữa U và I, điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 1. Điện 3. Phát biểu được trở của định luật Ôm đối dây với một đoạn dẫn. mạch có điện trở. Định 4. Nhận biết được luật các loại biến trở. Ôm. 11 tiết. Thông hiểu TN TL 5. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 6. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 7. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 8. Xác định được 13. Vận dụng điện trở của một được định luật đoạn mạch bằng Ôm và công thức l vôn kế và ampe  kế. R = S để giải 9. Vận dụng được bài toán về mạch định luật Ôm cho điện sử dụng với đoạn mạch gồm hiệu điện thế nhiều nhất ba điện không đổi, trong đó có mắc biến trở thành phần. 10. Xác định được trở. bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. 11. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. 12. Vận dụng được công thức . Tổng. l S và giải. R = thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. Số câu. 2 (2’). 2 (2’). 1 (5’). 2 (4’). 1 (10’). 8(23’).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hỏi Số điểm(% ). C1.1 C2.2 0,5đ = 5%. C5.3 C5.8 0,5đ = 5%. 14. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 15. Nêu được một 2. Công số dấu hiệu chứng và công tỏ dòng điện mang suất năng lượng. điện 16. Phát biểu và 9 tiết. viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. 17. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì. Số câu hỏi. 2 (2’) C16.5 C14.12. 1 (5’) C16.B1. Số điểm(% ). 0,5đ = 5%. 3đ = 20%. C5.B2a 0,5đ = 5%. 18. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 19. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 20. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. 3 (3’) 1 (4’) C18.7 C18.B3a C18.9 C20.11 0,75đ = 1,25đ = 7,5% 12,5%. IV. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 9:. C12.4 C12.6 0,5 đ = 5%. C13.B2b 1,5 đ = 10%. 3,5đ = 35%. 21. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 22. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.. 1 (2’) C22.10. 2 (6’) C21.22. B3b,3c. 0,25 đ = 2,5%. 0,75đ = 7,5%. 9(22’) 6,5đ = 65%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1. Khi hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn a. Không thay đổi. b. Giảm 2 lần. c. Không thể xác định. d. Tăng 2 lần. 2. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định luật ôm : a. I = U.R. b. R=. U I. c. I =. U R. d. U = I.R. 3. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai : a. U = U1+U2+…+ Un b. I= I1+I2+…+In c. R= R1+R2+…+ Rn d. I= I1=I2=…=In 4. Một dây dẫn có chiều dài l thì có điện trở là R, nếu gập đôi dây lại thì điện trở lúc sau : a. Giảm 4 lần. b. Tăng 2 lần. c. Tăng 4 lần. d. Giảm 2 lần. 5. Chọn phép biến đổi đúng. a. 1J = 0,24 cal. b. 1 cal = 0,24J c. 1J = 4,18 cal. d. 1 cal = 4,18J. 6. Một biến trở con chạy dài 50m được làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10-6 Ωm , tiết diện đều là 0,005cm2 . Điện trở lớn nhất của biến trở này là: a. 40 Ω b. 0,04 Ω c. 6,25 Ω d. 4000Ω 7. Trong số các bóng đèn sau, bóng nào sáng mạnh nhất ? a. 110V-25W b. 40V-100W c. 110V-150W d. 110V-100W 8. Có 3 điện trở R1= R2= R3= 30Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là a. 90Ω b. 10Ω c. 300Ω d. 60Ω 9. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện định mức là : a. 18A b. 2A c. 0,5 A d. 1,5A. 10. Một bếp điện có ghi 220V - 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng mà bếp tiêu thụ trong thời gian đó là bao nhiêu? a. 7200 J b. 200 W.h c. 2 kW.h d. 7,2 kJ 11. Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ thể người: a. 220V b. 110V c. Trên 40V d. Dưới 40V. 12. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đúng với đơn vị công : a. Jun (J) b. kW.h c. Vôn Ampe giây(V.A.s) d. Cả 3 câu đều đúng. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 :( 3 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun - Len-Xơ ? Bài 2: ( 2 điểm) Một mạch điện gồm 2 điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 3 Ω mắc song song vào một hiệu điện thế 6V. a/ Tính điện trở tương đương của mạch điện. b/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Bài 3: ( 2 điểm) Có 1 bóng đèn 220V – 40W. a/ Số đó có ý nghĩa gì? b/ Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong một tháng ( 30 ngày). Biết mỗi ngày trung bình dùng đèn trong 6 giờ. c/ Tính tiền điện phải trả cho bóng đèn trong một tháng biết số tiền 1 chữ điện là 1200 đồng.. ĐÁP ÁN I./ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,25 điểm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 d. 2 c. 3 b. 4 a. 5 a. 6 a. 7 c. 8 b. II./ Tự luận : 7 điểm Bài 1 : - Phát biểu - Viết biểu thức đúng và chú thích đầy đủ Bài 2: ( 2 điểm ) R1 = 2 Ω ; R2 = 3 Ω ; UAB = 6V. a/ Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Vì R1 // R2 → RAB =. R1 . R 2 2. 3 = =1,2 Ω R 1+ R 2 2+3. 9 c. 10 c. 11 d. 12 d. ( 1,5 điểm ) ( 1,5 điểm ). ( 0,5 điểm ). Vì R1 // R2 → UAB = U1 = U2 = 6V. b/. Cường độ dòng điện qua R1 là: Cường độ dòng điện qua R2 là:. U1 6 = =3( A) R1 2 U2 6 I 2 = = =2( A) R2 3 I1 =. ( 0.75 điểm ) ( 0.75 điểm ). Bài 3: ( 2 điểm) a/ Số đó cho biết : - Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V. (0,5 điểm ) - Công suất định mức của bóng đèn là 40W. ( 0,75 điểm ) - Khi bóng đèn hoạt động bình thường tức là hoạt động ở HĐT 220V thì bóng đèn tiêu thụ một công suất là 40W. b/ Điện năng tiêu thụ của đèn 1 trong 1 tháng là: A = P.t = 40.6.30.3600 = 25920000 ( J) = 7,2 Kwh ( 0,5 điểm ) c/ Số tiền phải trả cho bóng đèn này là: 7,2 . 1200 = 8640 (đồng) ( 0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×