Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.48 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Dng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện
giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản
Đọc ô thông tin mục 2 SGK, quan sát bảng 9.5, nêu đặc
điểm kinh tế đối ngoại của Nhật Bản theo dàn ý:
- S¶n phÈm xuÊt khÈu: Sản phẩm công nghiệp chế biến
(tàu biển, ôtô, xe máy) chiếm 99% giá trị xuất khẩu
- Sản phẩm nhập khẩu:
+ Cỏc sản phẩm nông nghiệp: Lúa mì, đỗ t ơng, hoa
qu¶, đ ờng, thịt,
+ Năng l ợng: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên
+ Nguyên liệu công nghiệp: Khoáng sản, cao su
- Bạn hàng chủ yếu: Các n ớc phát triển và đang phát triển,
đặc biệt là Hoa Kì, EU, Trung Quốc, các n ớc Đơng Nam
¸, Ô-xtrây-li-a.
- Đầu t trực tiếp n ớc ngoài (FDI): Đứng đầu thế giới