Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS P. Bình Định Họ và tên: ………………………………. Lớp: ………………. Thứ …… ngày ….. tháng ….. năm …… KIỂM TRA HK I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian 45 phút). A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh tròn vào đầu mỗi câu trả lời dưới đây mà em cho là đúng: Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 1: Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào trên bản vẽ ? A. Bên cạnh hình chiếu đứng B. Bên phải hình chiếu bằng C. Bên dưới hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 2: Đối với ren thấy, đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. A, B, C sai Câu 3: Mối ghép bằng đinh tán, hàn, đinh vít, vít cấy là mối ghép? A. Mối ghép cố định B. Mối ghép tháo được C. Mối ghép bằng ren D. A, B, C đúng Câu 4: Thành phần chủ yếu của kim loại đen? A. Fe, Zn B. Fe, C C. C, Zn D. Zn, Fe, C Câu 5: Đặc điểm của mối ghép bằng then và bằng chốt ? A. Có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, dễ thay thế và chịu lực kém. B. Có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, dễ thay thế và chịu lực tốt. C. Có cấu tạo phức tạp, khó thay thế và tháo lắp chịu lực tốt. D. Tất cả điều sai. Câu 6: Hình chiếu vuông góc của khối tròn xoay là: A. Tam giác cân B. Hình vuôngC. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 7: Vật liệu cơ khí đươc chia làm mấy nhóm? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 8: Mối ghép động là mối ghép: A. Các chi tiết chuyển động trượt lên nhau. B. Chi tiết này có thể chuyển động quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia. C. Các chi tiết chuyển động tương đối với nhau. D. A, B, C đúng. B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1: Để đảm bảo an toàn khi cưa ta cần chú ý những điều gì? 1đ Câu 2: Hãy nêu đặc điểm và phạm vi ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán? 1đ Câu 3: Hãy vẽ 3 hình chiếu của vật thể sau 4 đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu chọn đúng 0, 5đ Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. D. C. D. B. A. C. D. D. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: Để đảm bảo an toàn khi cưa phải thực hiện các quy định sau: 1đ - Kẹp vật cưa phải đủ chặt. 0.25đ - Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có cán hoặc tay nắm bị vỡ. 0.25đ - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn để vật không rơi vào chân. 0.25đ - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. 0.25đ Câu 2: Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán: 1 đ - Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn. 0.25đ - Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao 0.25đ - Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh… 0.25đ - Được ứng dụng trong kết cấu cầu, giàn cần trục, các dụng cụ sinh hoạt gia đình… 0.25đ Câu 3:4đ - Vẽ đúng 3 hình chiếu 1,5đ - Đặt đúng vị trí các hình chiếu và thể hiện các kích thước đúng 1,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. TNKQ. TNKQ Hiểu được các qui ước và phép chiếu trong vẽ kỹ thuật. Nội dung. Vận dụng Cấp độ thấp. Số câu: 3. Số câu: 2. TL Dựa vào kiến thức đã học để vẽ 3 hình chiếu của vật thể Số câu: 1. Số điểm: 5. Số điểm: 1. Số điểm: 4. Tỉ lệ: %. 18.2. Nội dung 1 Hình chiếu. TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ. Cộng. Số câu: 3 Số điểm: 5 27,3. Nội dung 2. Nhận biết Bản vẽ khối các hình đa diện chiếu của các khối đa diện trên BVKT Số câu: 1. Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm: 0.5. Số điểm: 0.5. Tỉ lệ: %. 9. Số điểm: 0,5 9. Nội dung 3. Biểu diễn ren. Biết được các qui ước vẽ ren cơ bản. Số câu: 1. Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm: 0,5. Số điểm: 0,5. Tỉ lệ: %. 9. Số điểm: 0,5 9. Nội dung 4. Vật liệu cơ khí. Hiểu được các thành phần cơ bản có trong vật liệu KL. Số câu: 1. Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm: 0,5. Số điểm: 0,5 9. Số điểm: 0,5 9. Tỉ lệ: % Nội dung 5. Cưa và dũa KL. Trình bày được an toàn khi cưa cần đảm bảo các yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu: 1. nào Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm 1. Số điểm: 1. Số điểm: 1. Tỉ lệ: % Nội dung 6. Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép Số câu: 1. 9 Biết được khái niệm của chi tiết ghép Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm 0,5. Số điểm 0,5. Số điểm 0,5. Tỉ lệ: %. 9. 9. Nội dung 7.. Hiểu được khái niệm của chi tiết ghép. Nêu được phạm vi ứng dụng của mối ghép. Số câu: 1. Số câu: 1. Số câu: 2. Số điểm 1,5. Số điểm 0,5. Số điểm 1. Số điểm 1,5. Tỉ lệ: %. 9. 9. 18,2. Nội dung 8.. Số câu: 1. Hiểu và phân biệt được các loại mối ghép Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm 0,5. Số điểm 0,5. Số điểm 0,5. Tỉ lệ: %. 9. 9. Mối ghép cố định mối ghép không tháo được Số câu: 2. Mối ghép tháo được. T.S câu: 10. Số câu: 3. Số câu: 5. Số câu: 2. Số câu: 1. Số câu: 11. T.S điểm: 10 Tỉ lệ: 100 %. Số điểm: 1,5. Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 45,5 %. Số điểm: 2. Số điểm: 4. Số điểm:10. Tỉ lệ:18.2 %. Tỉ lệ: 9 %. Tỉ lệ: 100 %. Tỉ lệ: 27.3 %.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>