Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

on tap hoc ky II vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ 2 (2013 – 2014)</b>
<b>VẬT LÝ 10</b>


<b>PHẦN LÝ THUYẾT</b>


1. Nêu định nghĩa và ý nghĩa của động lượng?


2. Phát biểu định luật bảo toàn động lượng. Chứng tỏ rằng định luật đó tương đương với định luật
III Niu-tơn?


3. Định nghĩa công, công suất? Đơn vị của công, công suất? Nêu ý nghĩa của công âm? Nêu ý nghĩa
vật lý của công suất?


4. Nêu định nghĩa và công thức của động năng? Khi nào động năng của vật biến thiên? Khi nào
động năng của vật tăng lên? Khi nào động năng của vật giảm đi?


5. Nêu định nghĩa và công thức của thế năng đàn hồi, thế năng trọng trường? Ý nghĩa của hai thế
năng đó?


6. Phát biểu định luật bảo tồn cơ năng?


7. Khi có tác dụng của cả trọng lực và lực đàn hồi thì cơ năng của vật được tính như thế nào?
8. Trình bày nội dung về cấu tạo chất?


9. Khí lí tưởng là gì? Nêu thuyết động học phân tử chất khí?


10. Thế nào là q trình đẳng nhiệt? Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p,V) có dạng gì? Phát biểu và
viết hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt?


11. Thế nào là q trình đẳng tích? Phát biểu định luật Sắc lơ? Tìm 1 ví dụ về q trình đẳng tích?
12. Q trình đẳng áp là gì? Đường đẳng áp là gì?



13. Định nghĩa nội năng? Nội năng của 1 lượng khí lí tưởng có phụ thuộc vào thể tích khí khơng, tại
sao?


14. Nhiệt lượng là gì? Ghi rõ từng đại lượng trong cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra
khi nhiệt độ của vật thay đổi?


15. Phát biểu và viết hệ thức của nguyên lý I Nhiệt động lực học? Nêu tên, đơn vị và qui ước dấu
của các đại lượng trong hệ thức?


16. Phát biểu nguyên lý II Nhiệt động lực học?


17. Chất rắn kết tinh là gì? Hãy nêu các tính chất của loại chất rắn này?
18. Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể?


19. Cấu trúc của chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình khác nhau như thế nào ? Cho biết sự khác
nhau giữa vật rắn đơn tinh thể và vật rắn đa tinh thể về mặt cấu trúc và tính chất vật lý theo các
phương khác nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

22. Phát biểu và viết cơng thức nở dài của vật rắn?
23. Sự nóng chảy là gì? Đặc điểm của sự nóng chảy?


24. Sự sơi là gì? Nêu các đặc điểm của sự sôi? Phân biệt sự sôi và sự bay hơi?


25. Nhiệt nóng chảy là gì? Ghi rõ cơng thức và đơn vị của từng đại lượng trong cơng thức tính nhiệt
nóng chảy của vật rắn?


26. Độ ẩm tuyệt đối là gì? Độ ẩm cực đại là gì? Độ ẩm tỉ đối là gì?
<b>PHẦN BÀI TẬP</b>



<b>Bài 1/ Một xe có khối lượng m =2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi v =</b>
6km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2<sub>, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>.</sub>


a. Tính lực kéo của động cơ.


b. Đến điểm B thì xe tắt máy và xuống dốc BC nghiêng góc 30o<sub> so với phương ngang, bỏ qua ma sát.</sub>
Biết vận tốc tại chân C là 72km/h. Tìm chiều dài dốc BC.


c. Tại C xe tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm ngang CD và đi thêm được 200m thì dừng lại.
Tìm hệ số ma sát trên đoạn CD.


<b>Bài 2/</b> Từ độ cao 10 m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng
đứng với vận tốc đầu 5 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy<i> g</i> = 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.


b. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng.
c. Tìm cơ năng toàn phần của vật, biết khối lượng của vật là m = 200 g.


<b>Bài 3/ Nếu thể tích của chất khí giảm 1/10 so với thể tích ban đầu, cịn nhiệt độ lại tăng thêm 24</b>0<sub>C thì</sub>
áp suất tăng 2/10 so với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí đó.


<b>Bài 4/ Một cái bơm chứa 100cm</b>3 <sub>khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Khi khơng khí trong bơm</sub>
bị nén xuống cịn 20cm3 <sub>thì nhiệt độ tăng lên 39</sub>0<sub>C. Tính áp suất của khí trong bơm lúc này?</sub>


<b>Bài 5/ Người ta thả không vận tốc ban đầu một vật có m= 4kg từ độ cao z=8m, lấy g=10m/s</b>2<sub>. Tính:</sub>
a. Thế năng, động năng và cơ năng của vật tại vị trí nơi thả vật.


b. Ngay sau khi thả ở độ cao nào mà động năng bằng thế năng của vật. Tính vận tốc của vật tại vị trí
này?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 7/ Một khối lượng khí heli m = 2g, trong xi lanh, ban đầu có thể tích V</b>1 = 3 lít, nhiệt độ t1=300C.
Khí được biến đổi theo một chu trình kín gồm ba giai đoạn sau:


- Giai đoạn 1: Dãn nở đẳng áp, thể tích tăng gấp đôi.
- Giai đoạn 2: Nén đẳng nhiệt


- Giai đoạn 3: Làm lạnh đẳng tích.


Hãy Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ tọa độ (p,V) , (p,T) , (V,T).


<b>Bài 8/ a. Tính cơng và cơng suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 15kg chuyển động</b>
đều từ giếng sâu 8m lên trong 20s.


b. Nếu dùng máy để kéo thùng ấy đi lên nhanh dần đều thì thùng nước lên hết giếng sau 4s. Tính công
và công suất của máy? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 9/ Một xe ô tô có khối lượng m=4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì lái xe thấy có một chướng</b>
ngại vật ở cách 10m và đạp phanh.


a. Đường khô, lực hãm phanh 22000N. Xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu?


b. Đường ướt, lực hãm phanh bằng 8000N. Tính động năng và vận tốc của xe lúc va vào vật chướng
ngại?


<b>Bài 10/ Một ơ tơ có khối lượng m = 1200kg chạy với vận tốc khơng đổi v=10m/s. Tính cơng suất của</b>
động cơ trong các trường hợp:


a. Ơ tơ chạy trên qng đường nằm ngang.
b. Ơ tơ chạy lên dốc có góc nghiêng  = 200<sub>.</sub>



Biết hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường trong cả hai trường hợp là k = 0.05.


<b>Bài 11/ Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8.4</b>0<sub>C. Người</sub>
ta thả 1 miếng kim loại có khối lượng 192g đã đun nóng tới nhiệt độ 1000<sub>C. </sub>


<b>Bài 12/ Một hịn bi thép có trọng lượng 0,5N rơi từ độ cao 2m xuống một tấm đá rồi nảy lên độ cao</b>
1,4m. Tính lượng cơ năng đã chuyển hóa thành nội năng của bi và tấm đá.


<b>Bài 13/ Một lượng khí lý tưởng chứa trong một xi lanh có pit-tơng đậy kín. Người ta thực hiện một cơng</b>
bằng 200J để nén đẳng áp khí đó và người ta thấy lượng khí truyền ra ngồi một nhiệt lượng 350J. Nội
năng của lượng khí đã thay đổi một lượng bao nhiêu.


<b>Bài 14/ Một bình chứa khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0</b>0<sub>C, 1atm) được đậy bằng một vật có trọng lượng</sub>
20N. Tiết diện của miệng bình là 10cm2<sub>. Hỏi nhiệt độ cực đại của khí trong bình để khơng khí khơng</sub>
đẩy nắp bình lên và thốt ra ngồi.


<b>Bài 15/ Xây dựng hệ thức liên hệ giữa độ lớn động lượng và động năng của một vật khối lượng m đang</b>
chuyển động với tốc độ V. Tính động năng của một vật khối lượng 100g biết động lượng có độ lớn
10kg.m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là μ = 0,04. Tính cơng của các lực tác dụng lên xe và cơng suất
trung bình của lực kéo trên quãng đường 144m đầu tiên. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 17/ Khi nén đẳng nhiệt một khí A từ thể tích 3 lít đến 2 lít thì áp suất của chất khí tăng thêm 0,75 at.</b>
Tìm áp suất ban đầu của khí, xem khí A là khí lí tưởng.


<b>Bài 18/ Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2kg nước đá ở -100C biến thành hơi ở 1000C. Cho biết:</b>
nhiệt dung riêng của nước là c1=4200J/kg.K và của nước đá là c2=1800J/kg.K, nhiệt nóng chảy riêng
của nước đá là 334.103 J/kg, nhiệt hóa hơi riêng của nước là L=2,26.106J/kg.



<b>Bài 19/ Một người kéo một thùng gỗ 30 kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương</b>
nằm ngang một góc và lực tác dụng lên dây 200N . Tính cơng và cơng suất của lực đó khi thùng trượt
đi được 10m trong thời gian 1 phút .


<b>Bài 20/ Viết biểu thức xác định động lượng và động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động</b>
với vận tốc . Nêu đơn vị của động lượng và động năng.


- Áp dụng: Tính động lượng và động năng của viên đạn có khối lượng 10g bay với tốc độ 200m/s.


<b>Bài 21/ Từ độ cao 20 m so với mặt đất người ta ném xuống đất một vật có khối lượng 1000g xuống đất</b>
với vận tốc 54km/h. Lấy g=10m/s2<sub>. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Xác định:</sub>


a. Cơ năng ban đầu của vật?
b. Vận tốc cực đại của vật?


c. Vận tốc của vật tại nơi vật có độ cao 10m?
d. Vị trí vật tại nơi động năng bằng 3 lần thế năng?


<b>Bài 22/ Một lượng khí có thể tích 20 cm</b>3<sub>, áp suất 1atm, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C thực hiện 2 q trình biến đổi:</sub>
Q trình 1: đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đơi.


Q trình 2: đẳng áp, nhiệt độ cuối cùng là 1740<sub>C.</sub>
a. Tính áp suất sau q trình đẳng nhiệt?
b. Tính thể tích sau q trình đẳng áp?


c. Vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ độ pOT, VOT, POV?


<b>Bài 23/ Một lượng khí có thể tích 1 m</b>3<sub>, áp suất 105 Pa, nhiệt độ 27 </sub>0<sub>C thực hiện 2 quá trình biến đổi:</sub>
Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng gấp đơi.



Q trình 2: đẳng nhiệt, thể tích cuối cùng là 1,5m3<sub>.</sub>
a. Tính nhiệt độ sau q trình đẳng tích?


b. Tính áp suất sau quá trình đẳng nhiệt?


c. Vẽ đường biểu diễn quá trinh biến đổi trong hệ tọa độ độ pOT, VOT, POV?


<b>Bài 24/ Một lượng khí có thể tích 15 lít, áp suất 2atm, nhiệt độ 27 </b>0<sub>C thực hiện 2 quá trình biến đổi:</sub>
Quá trình 1: đẳng áp, nhiệt độ tăng gấp đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Tính thể sau q trình đẳng áp?
b. Tính nhiệt độ sau q trình đẳng tích?


c. Vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ pOT, VOT, POV?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×