Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giaùo vieân: Leâ Thị Thúy. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra baøi cuõ 1. Nêu đặc trưng của quần thể người. Vì sao quần thể người lại có một số đặc trưng maø quaàn theå sinh vaät khaùc khoâng coù? 2. Tháp dân số trẻ khác với tháp dân số già nhö theá naøo?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 49: QuÇn x· sinh vËt I.ThÕ nµo lµ mét quÇn x· sinh vËt?. Quần xã rừng mưưa nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quần xã rừng nhiệt đới. Quần xã vườn quốc gia tràm chim. -Quầnxãổnđịnh:vàitrămnăm,vàichụcnăm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thế nào là một quần xã sinh vật ? Khái niệm: - Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết,gắnbóvớinhau. -Vídụ:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mô hình VAC. Trong sản xuất mô hình VAC phải làlà quần xãxã Mô có hình VAC quần sinh vậtnhân hay không ? tạo.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Theá naøo laø moät quaàn xaõ sinh vaät ? II. Những dấu hiệu điển hình của một quaàn xaõ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> NghiêncứunộidungthôngtinSGKtrang147 Tìmhiểuđặcđiểmcơbảncủamộtquầnxãsinhvật Đặcđiểm. Cácchỉsố Độđadạng. Sốlượng Độnhiều cácloài trongquần Độthườnggặp xã Thànhphần loàitrong quầnxã. Thểhiện.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quần xã rừng mưa nhiệt đới. QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn. Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã thể hiện tính chất sinh học..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặcđiểm Sốlượng cácloài trongquần xã Thànhphần loàitrong quầnxã. Cácchỉsố. Thểhiện. Độđadạng. Mứcđộphongphúvềsốloàitrong quầnxã. Độnhiều Độthườnggặp.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Độ nhiều. - Là mật độ quần thể trong quần xã biểu hiện chỉ số giữa số lượng cá thể của từng loài. - Độ nhiều thay đổi theo thời gian, theo mùa, theo năm hay đột xuất..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặcđiểm Sốlượng cácloài trongquần xã Thànhphần loàitrong quầnxã. Cácchỉsố Độđadạng Độnhiều Độthườnggặp. Thểhiện Mứcđộphongphúvềsốloàitrong quầnxã Mậtđộcáthểcủatừngloàitrong quầnxã.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Độ đa dạng. Độ nhiều. ? Em hãy cho biết độ đa dạng và độ nhiều khác nhau ở điểm cơ bản nào? Độđadạng Độnhiều Chỉmứcđộphongphú vềsốlượngloài. Chỉvềsốlượngcáthểcó trongmỗiloài.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Độ thường Kí hiệu là C Được tính theo công thức: gặp:. p 100 C P Trong đó: p = số địa điểm lấy mẫu có loài được nghiên cứu P = tổng số địa điểm đã lấy mẫu.. Nếu tính được C > 50% (Loài thường gặp) 25% < C < 50% (Loài ít gặp) C < 25% (Loài ngẫu nhiên).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặcđiểm Sốlượng cácloài trongquần xã Thànhphần loàitrong quầnxã. Cácchỉsố Độđadạng Độnhiều Độthườnggặp Loàiưuthế Loàiđặctrưng. Thểhiện Mứcđộphongphúvềsốloàitrong quầnxã Mậtđộcáthểcủatừngloàitrong quầnxã Tỉlệ%sốđịađiểmbắtgặpmộtloài trongtổngsốđịađiểmquansát.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Loài ưu thế. Đóng vai trò quan trọng trong quần xã. - Số lượng, cỡ lớn...hoạt động các loài tác -động VD: Quần xãloài trênkhác, cạn, tới thực vậttrường có hạt là loài tới các môi ưu thế hơn vì là sinh vật cung cấp thức ăn, nơi ở cho động vật, ảnh hưởng tới khí hậu..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặcđiểm Sốlượng cácloài trongquần xã Thànhphần loàitrong quầnxã. Cácchỉsố Độđadạng Độnhiều Độthườnggặp Loàiưuthế Loàiđặctrưng. Thểhiện Mứcđộphongphúvềsốloàitrong quầnxã Mậtđộcáthểcủatừngloàitrong quầnxã Tỉlệ%sốđịađiểmbắtgặpmộtloài trongtổngsốđịađiểmquansát Loàiđóngvaitròquantrọngtrong quầnxã.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Loài đặc trưng. Là loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn so với các loài khác..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các đặc điểm của quần xã Đặcđiểm. Cácchỉsố Độđadạng. Thểhiện Mứcđộphongphúvềsốloài trongquầnxã. Sốlượng Mậtđộcáthểcủatừngloàitrong cácloài Độnhiều quầnxã trong quầnxã Độthườnggặp Tỉlệ%sốđịađiểmbắtgặpmộtloài trongtổngsốđịađiểmquansát Loàiđóngvaitròquantrọngtrong Thành Loàiưuthế quầnxã phầnloài trong Loàiđặctrưng Loàichỉcóởmộtquầnxãhoặccó nhiềuhơnhẳncácloàikhác quầnxã.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Quầnthểchimcánhcụt. Thảo luận nhóm: Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật như thế nào?. Quầnxãsinhvật. Quầnthểsinhvật.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phânbiệtquầnxãsinhvậtvàquầnthểsinhvật Quầnxãsinhvật. Quầnthểsinhvật. - Gồmnhiềuquầnthể kh¸c loµi.. - Gồmnhiềucáthể cùngloài.. - Độđadạngcao.. - Độđadạngthấp.. -Mốiquanhệgiữacác quầnthểlàquanhệ khácloàichủyếulà quanhệdinhdưỡng.. -Mốiquanhệgiữacác cáthểlàquanhệ cùngloàichủyếulà quanhệsinhsảnvà ditruyền..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Quầnthểchimcánhcụt.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Phânbiệtquầnxãsinhvậtvàquầnthểsinhvật Quầnxãsinhvật. -Gồmnhiềuquầnthể kh¸c loµi. -Độđadạngcao. -Mốiquanhệgiữacác quầnthểlàquanhệ khácloàichủyếulà quanhệdinhdưỡng. -Cókhốngchếsinh học.. Quầnthểsinhvật. -Gồmnhiềucáthể cùngloài. -Độđadạngthấp. -Mốiquanhệgiữacác cáthểlàquanhệcùng loàichủyếulàquanhệ sinhsảnvàditruyền. -Khôngcókhốngchế sinhhọc..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> I.Theá naøo laø moät quaàn xaõ sinh vaät? II.Nhữngdấuhiệuđiểnhìnhcủamột quầnxã Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thµnh phÇn c¸c loµi sinh vËt. Học bảng xanh SGK tr147.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Theá naøo laø moät quaàn xaõ sinh vaät ? II. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã III. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nghiêncứuthôngtin,vídụ trongsáchgiáokhoatrang 148. Chu kỳ ngày đêm và mùa thay đổi ảnh hưởng tới sinh vật trong quần xã như thế nào? Cho ví dụ.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ngoại cảnh ảnh hưởng đến sinh vật Dơi hoạt Chim cú mèo săn Cây rụng lá vào động về đêm mồi về đêm mùa đông. -Sựthayđổichukỳngàyđêm,chukỳ mùadẫnđếnsinhvậtcũnghoạtđộng theochukỳ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> ? LÊy thªm mét vÝ dô vÒ ¶nh hưëng gi÷a ngo¹i c¶nh tíi sè lưîng c¸ thÓ cña mét quÇn thÓ trong quÇn x· VÝ dô: Thêi tiÕt Èm -> muçi ph¸t triÓn nhiÒu -> D¬i vµ th¹ch sïng tăng số lượng..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> III. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã Khi nào có sự cân bằng sinh học trong quần xã? Khisốlượngcáthểluônđượckhốngchếở mức độ nhất định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường, tạo nênsựcânbằngsinhhọctrongquầnxã..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> I–Thếnàolàmộtquầnxãsinhvật? II–Nhữngdấuhiệuđiểnhìnhcủamộtquầnxã III–Quanhệgiữangoạicảnhvàquầnxã Khisốlượngcáthểluônđượckhốngchếởmức độnhấtđịnhphùhợpvớikhảnăngcungcấp nguồnsốngcủamôitrường,tạonênsựcân bằngsinhhọctrongquầnxã..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Những tác động nào của con người gây mất cân bằng sinh học trong quần xã?.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Các hoạt động gây mất cân bằng sinh học. Mua bán động vật hoang dã. Chặt phá rừng. Đốt rừng.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Chúng ta phải làm gì Bảnthânphảibảovệvà để bảo vệ thiên nhiên? tuyêntruyềnmỗingười khôngchặtphácâyrừng vàmuabánđộngvật hoangdã.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hãybảovệmôitrườngsốngcủachúngta.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Cñng cè: • Câu1:Thếnàolà1 quÇn x· sinh vËt? • Cõuư2:ưQuần xã có các đặc điểm cơ bản nào? • Câu3:Thếnàolàcânb»ng sinh häc trong quÇn x·?.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bµi tËp: Bµi tËp 1. §Æc trưng nµo sau ®©y chØ cã ë quÇn x· mµ kh«ng cã ë quÇn thÓ? Mật độ Tû lÖ tö vong Tỷ lệ đực cái Tû lÖ nhãm tuæi §é ®a d¹ng.. .
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bµi tËp 2. Hãy xác định tập hợp nào là quần thể sinh vật, tập hợp nào lµ quÇn x· sinh vËt?. 1.C¸c c¸ thÓ loµi t«m cµng xanh sèng trong hå 2. C¸c c¸ thÓ c¸ sèng trong ao 3. Các cây trên đồng cỏ 4. BÇy voi sèng trong rõng rËm Ch©u Phi 5. Một đàn chó sói đang săn mồi trong rừng 6. C¸c sinh vËt sèng trong rõng.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> §¸P ¸N 1.C¸c c¸ thÓ loµi t«m cµng xanh sèng trong hå QuÇn 2. C¸c c¸ thÓ c¸ sèng trong ao thÓ sinh 3. Các cây trên đồng cỏ vËt 4. BÇy voi sèng trong rõng rËm Ch©u Phi QuÇn x· 5. Một đàn chó sói đang săn mồi trong rừng sinh vËt 6. C¸c sinh vËt sèng trong rõng.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> *DẶNDÒ: - Häc bµi vµ lµm c¸c bµi tËp SGK tr 149. - §äc trưíc bµi 50, t×m hiÓu vÒ lưíi vµ chuçi thøc ¨n..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo viên biên soạn: Leâ Thị Thúy.
<span class='text_page_counter'>(41)</span>