Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn 01. 09. 2013 Ngày giảng 16. 09. 2013. CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ Tiết 8 - Bài 8. NHIỄM SẮC THỂ. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức - HS nêu được tính chất đặc trưng của bộ NST mỗi loài. - Mô tả được cấu trúc hiển vi của NST và chức năng của NST 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình. 3. Thái độ: giáo dục sự tin yêu khoa học II. Chuẩn bị 1. GV: Tranh vẽ hình 8.1 5 SGK. 2. HS: Nghiên cứu trước bài III. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm IV.Tổ chức dạy học 1. ổn định.(1 phút) 2. Kiểm tra (không) 3. Bài mới Mở bài.? Bố mẹ, ông bà, tổ tiên đó truyền cho con cháu vật chất gì để con cháu giống với bố mẹ, ông bà, tổ tiên? (NST, gen, ADN). Chúng ta cùng tìm hiểu chương II - Nhiễm sắc thể và cụ thể bài hôm nay, bài 8. HĐ1. Tìm hiểu Tính đặc trưng của bộ NST(18 phút) - Mục tiêu: HS Nêu được tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể. - GV giới thiệu vị trí của NST trong tế bào I. Tính đặc trưng của bộ nhiễm - Cho nghiên cứu 1. quan sát hình 8.1 sắc thể. ? Thế nào là cặp NST tương đồng ? a. Một số khái niệm ? Thế nào là bộ NST lưỡng bội, bộ NST đơn bội ? - Trong tế bào sinh dưỡng NST tồn VD? tại thành từng cặp tương *Hoạt động nhóm 2(3 phút) đồng(giống nhau về hình thái kích - Cho HS xem bảng 8 sgk . thước). Bộ NST chứa các cặp NST ? Nhận xét gì về bộ NST ở mỗi loài. tương đồng gọi là BNST lưỡng bội - Cho quan sát hình 8.2 thực hiện ▼ trang 24) kí hiệu là 2n. ? Ruồi giấm có mấy NST? mô tả hình dạng. - Trong tế bào sinh dục (giao tử) (8 NST: 1 đôi hình hạt đậu, 2 đôi hình chữ V chỉ chứa 1 NST trong mỗi cặp ♀ 1 đôi hình que (XX) tương đồng (Số NST giảm đi một ♂ 1 h. que (X) , 1 h. móc) nửa), bộ NST là bộ đơn bội kí hiệu ? Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội có phản là n. ánh trình độ tiến hoá của loài không ( Không) b.Tính đặc trưng ? Bộ NST ở các loài đặc trưng bởi những yếu tố - Tế bào cuả mỗi loài sinh vật có nào? bộ NST đặc trưng về số lượng, ? Ở các loài sinh vật đơn tính bộ NST cá thể ♂đực, hình dạng. ♀có gì khác nhau ? - Ở loài đơn tính giữa cơ thể đực - Gọi HS trả lời, HS khác bổ sung & cái còn khác nhau ở 1 cặp NST - GV nhận xét và GV: cặp NST giới tính có giới tính XX hay XY. thể tương đồng(XX), Không tương đồng(XY), hoặc chỉ có 1 chiếc(OX) -Trong cặp NST tương đồng(1 có nguồn gốc từ bố, 1 từ mẹ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ2. Tìm hiểu Cấu trúc của nhiễm sắc thể(12 phút) - Mục tiêu: HS mô tả cấu trúc hiển vi của NST ở kỳ giữa - Cho, quan sát hình 8. 4. 5 và đọc2: II. Cấu trúc của nhiễm sắc thể. - Cấu trúc điển hình của NST được biểu ? Cho biết các số1, 2 chỉ thành phần cấu trúc hiện rõ nhất ở kỳ giữa. Dài 0,5- 50 m; nào của NST? Đường kính 0,2 - 2 m, Dạng hình que, + Số 1. 2 Crômatít hạt, chữ V... + Số 2. Tâm động. - Cấu trúc đặc trưng: Mỗi NST gồm 2 ? Mô tả cấu trúc của NST ? Thành phần hoá nhiễm sắc tử chị em (cromatít) gắn nhau học của NST ? ở tâm động. - GV chốt và ghi bảng. – Thành phần: Mỗi NST gồm 1 phân tử - Cho HS lên xá định lạicác thành phần chính ADN và 1phân tử prôtêin (loại histôn). NST trên tranh. HĐ3. Tìm hiểu chức năng của NST (9 phút) - Mục tiêu: Nêu được chức năng của NST với sự di truyền các tính trạng - Cho HS đọc thông tin mục 3sgk III. Chức năng của NST. - NST là cấu trúc mang gen(trên đó mỗi ? Cho biết chức năng của NST ? gen ở một vị trí xác định. Những biến đổi về cấu trúc, số lượng NST đều dẫn tới biến đổi tính trạng di truyền). ? NST có đặc điểm gì liên quan đến di - NST có bản chất là ADN, sự tự nhân truyền? đôi của ADN dẫn tới sự tự nhân đôi của - GV bổ sung, mở rộng kiến thức chốt ý. NST nên các gen quy định tính trạng di truyền được sao chép qua các thế hệ tế bào và cơ thể 4.Tổng kết (5 phút) 1: Tính đặc trưng của bộ NST của các loài SV. 2. Hãy ghép các số cột A với các chữ cột B vào cột trả lời C A. B. C. 1.Cặp NST tương a. Là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng 1.... đồng b. Là bộ NST chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng 2..... 2.Bộ NST lưỡng bội c. Là cặp NST giống nhau về hình thái ,kích thước 3..... 3.Bộ NST đơn bội 5. Hướng dẫn học về nhà (2 phút) - Học bài, tìm hiểu bài - Kẻ bảng 9.1. 2sgk. H×nh th¸i NST Mức độ duỗi xoắn Mức độ đóng xoắn C¸c kú Kú ®Çu Kú gi÷a Kú sau Kú cuèi. K× trung gian. K× ®Çu. K× gi÷a. B¶ng 9.2. Nh÷ng diÔn biÕn c¬ b¶n cña NST Nh÷ng diÔn biÕn c¬ b¶n cña NST.. K× sau. K× cuèi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>