Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet toan 8 chuong III dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III Tiết 56. Họ và tên : ………………………… Lớp : ……………… ……………….. ĐỀ 1 ***********  ************. A/Trắc nghiệm : ( 3điểm ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2x + 6 = 0 là a/ S = { 3 } ; b/ S = { −3 } ; c/ S = { 6 }. ;. d// S =. { −6 }. Câu 2 : Tìm phương trình bậc nhất một ẩn dưới đây a/ 2x2 + 1 = 0 ;. b/ -3x3 + 5 = 0. ;. c/. Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình. 2 x +1 =0 ; 3 1 3 1 + = x −3 x +3 5. a/ x 3 ; x -3 ; b/ x 3 ; c/ x -3 ; d/ x -5 Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình ( x – 3 )( 2x – 3 ) = 0 là a/. {− 3 ; 23 }. ;. b/. {3 ; −23 }. ;. c/. {− 3 ; 32 }. ;. 4 x +3 =0 x. d/ là 3;x. -3 ; x. 3 d/ 3 ; 2. { }. Câu 5 : Số nghiệm của phương trình 2x + 3 = 2x – 5 là a/ vô nghiệm ; b/ vô số nghiệm ; c/ một nghiệm ; d/ hai nghiệm Câu 6 : Cho hai phương trình tương đương x – 2 = 0 và ax + 6= 0 . Giá trị của a bằng a/ 2 ; b/ -2 ; c/ 3 ; d/ -3 B/ Tự luận : ( 7điểm ) Câu 7 : Giải phương trình sau : a/ 4x – 8 = 0 ( 1điểm ) ; c/. 2 5 20 − = 2 x −2 x +2 x − 4. (1,5điểm );. b/ 2x +. 2 x−1 5−x = 6 4. (1,5điểm ). d/ x( 4x – 3 ) = 7 ( 1điểm ). Câu 8 : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 50km/giờ và quay trở về A với vận tốc 40km/giờ . Biết thời gian đi ít hơn thời gian về là 1 giờ . Tính quảng đường AB . (2điểm ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III Tiết 56. Họ và tên : ………………………… Lớp : ……………… ……………….. ĐỀ 2 ***********  ************. A/Trắc nghiệm : ( 3điểm ) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0 là a/ S = { 2 } ; b/ S = { −2 } ; c/ S = { 6 }. ;. d// S =. { −6 }. Câu 2 : Số nghiệm của phương trình 3x + 3 = 3x – 5 là a/ vô nghiệm ; b/ vô số nghiệm ; c/ một nghiệm ; d/ hai nghiệm Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình ( x + 3 )( 2x – 3 ) = 0 là a/. {− 3 ; 23 }. ;. b/. {3 ; −23 }. ;. c/. {− 3 ; 32 } 1. 3 d/ 3 ; 2. { }. ; 3. 1. Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình x −3 + x +3 = 5 là a/ x 3 ; x -3 ; x -5 ; b/x -3 ; c/ x 3 ; x -3 Câu 5 : Tìm phương trình bậc nhất một ẩn dưới đây a/ -3x3 + 5 = 0. ;. b/ 2x2 + 1 = 0 ;. c/. 4 x +3 =0 3. ;. d/ x. d/. 3;. 2 x +1 =0 x. Câu 6 : Cho hai phương trình tương đương x – 3 = 0 và ax + 6 = 0 . Giá trị của a bằng a/ 2 ; b/ -2 ; c/ 3 ; d/ -3 B/ Tự luận : ( 7điểm ) Câu 7 : Giải phương trình sau : a/ 5x – 10 = 0 ( 1điểm ) ; c/. 3 5 30 − = 2 x −3 x +3 x − 9. (1,5điểm );. b/ 3x +. 2 x−1 5−x = 4 6. (1,5điểm ). d/ x( 3x – 5 ) = 8 ( 1điểm ). Câu 8 : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/giờ và quay trở về A với vận tốc 40km/giờ . Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1 giờ . Tính quảng đường AB . (2điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×