Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA PHẦN PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ SỐ HỌC Bồi tỉnh 2013 -2014 Cẩm Mỹ -Đồng Nai. Bài 1: Giải phương trình –hệ phương trình 1) x 17 x 2 x 17 x 2 9 ;- 17 x 17 t= 17 x 2 ; t 0 x 2 t 2 17 ( x t ) 2 2 xt 17 ; S x t ; P xt ; S 2 4 P x t xt 9 x t xt 9 S 2 2 P 17 S 5 S 7 S P 9 S 5 P 4 x, t là n 0 PT:u 2 5u 4 0 ( x; t ) (1; 4), (4;1) x 1 t 4. x 1 x 1( N ) 2 17 x 4. x 4 x 4( N ) 2 17 x 1 S 7 P 16( L). x 4 t 1. 2) x x 2 . x x 2 x 1 ; x 1. theo BCS x x2 . x x 2 x (1 x ) . x (1 x ) . x (1 x ) x (1 x ) x 1 2 2. x 1 x(1) " " xa y ra x 1 x(2) x 1(3) . (1)Vô lý pt vô nghiệm. x 3 y 3 1 x 3 t 3 1 (1) 3) 4 4 4 4 x y 1 ; Đặt t = - y x t 1 (2) Vai trò x , t như nhau . x 4 1 4 t 1 từ (2). x 1 t 1. 4 *)Nều x 1 x 1 x 1 ,từ (2) t = 0 kết hợp (1) (x;t) = (1;0) (x;y) = (1;0) là nghiệm của hệ. *)Nều hệ *)Nếu 3. t 1 t 4 1 t 1 0 x 1 0 x4 1 3. 3. ,từ (2) x = 0 kết hợp (1) (x;t) = (0;1) (x;y) = (0;-1) là nghiệm của. 4 0 x 1; 0 t 1 , từ (2) 0 t 1 . 3. 3. 3. x x 4 & t t 4 x t x 4 t 4 x t 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. 3. x t x3 t 3 1 x3 t 3 1 x3 t 3 1. + Nếu x,y cùng dấu thì 3 3 + Nếu x,y trái dấu thì x t 1 ( không thỏa (1)) Vậy (x;y) = (1;0) , (0;-1) x 1 4) 2 y 1 x y 2 . 2y 1 5 x 1 2. ; Đặt. t. x 1 1 5 1 ; t 0 t t 2 t 2y 1 t 2 2. x 1 8 y 4 x 8 y 5 x y 2 x y 2 *) t=2 hệ thành : 1 4 x 4 2 y 1 4 x 2 y 5 t 2 x y 2 x y 2. *) Thử lại với (1) nghiệm. ( không thỏa (1)). x 3 y 1. 9 x 2 y 13 2. Bài 2 : 1)Chứng minh rằng : n thì n2 + n + 1 không chia hết cho 9 2 Cách 1: dùng phép chia có dư .Xét n = 9k + r với r {1; 2; 3; 4} n n 1 không chia hết cho 9 Cách 2: Giả sử n2 + n + 1 = 9k ( k ) n2 + n + 1- 9k = 0 (1). 36k 3 3(12k 1) Vì 12k – 1 không chia hết cho 3 nên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 không chính phương (1) không có nghiệm nguyên nên n2 + n + 1 không chia hết cho 9. 2) Cho x.y thỏa (x - y)(y - z)(z - x) = x + y + z .(1) Chứng minh : x + y + z chia hết cho 27 *)Nếu x,y,z chia cho 3 có số dư đôi một khác nhau thì (x - y)(y - z)(z - x) 3 và x+y+z 3 (1) không xảy ra *) Nếu x,y,z chia cho 3 chỉ có 2 số có cùng dư Giả sử hai số đó là x,y thì x – y 3VT(1) 3 còn VP(1) 3 (1) không xảy ra Như vậy x,y,z chia cho 3 có cùng dư Nên : x – y 3, y – z 3, z –x 3, VT(1) 27 VP(1) 27 Vậy x + y + z chia hết cho 27 3)Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + 2y2 + 3xy - 2x - 4y + 3 = 0 (1) (1) x 2 (3 y 2) x 2 y 2 4 y 3 0(2) y2 4 y 8. (1) có nghiệm nguyên thì chính phương y2 + 4y – 8 = k2 (k ) (y+2-k)(y+2+k) = 12 Ta có (y+2-k)+(y+2+k) = 2(k+2) (y+2-k) & (y+2+k) cùng chẵn (y+2-k)(y+2+k) = 2.6=6.2=-2.(-6)=-6.(-2) y= 2 V y= -6 thay vào (2) (x;y)= (-1;2),(-3;2),(11;-6),(9;-6) Bài 3:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1)Tìm m để phương trình : (x2 + mx + 1)2 + m(x2 + mx + 1) + 1 – x = 0 (1) có nghiệm Đặt y = x2 + mx + 1 (1) thành. y 2 my 1 x 0 x 2 y 2 m( x y ) x y 0 2 2 x mx 1 y 0 x mx 1 y 0 x y 0 x y m 1 0 2 (1) 2 (3) x mx 1 y 0 x mx 1 y 0. ( x y )( x y m 1) 0 2 x mx 1 y 0. Giải (1): (1) có nghiệm x2 +(m-1)x +1 = 0 có nghiệm (m-1)2 - 4 0 m 1 m 3 Giải (2): (2) có nghiệm x2 +(m+1)x +m+2 = 0 có nghiệm (m+1)2 –4(m+2) 0 m 1 2 2 m 1 2 2. Từ (4) &(5) (1) có nghiệm khi m 1 m 3. (4). (5). (4). 2)Cho ba số lẻ a,b,c . chứng minh phương rình : ax2 + bx + c = 0 không có nghiệm hữu ti. 2 Ta có : b 4ac Vì a,b,c lẻ ac lẻ Đặt b = 2m + 1 , ac = 2n + 1 ( m,n là số nguyên) 4m 2 4m 8m 3 4m(m 1) 8(m 1) 5 Vì m(m+1) 2 nên 8k 5;(k ). Ta chứng minh không chính phương Bài toán : Tìm dư khi chia một số chính phương cho 8 Xét số chính phương p2 với p = 8q +r (p,q,r , r {0;1; 2;...;7} r 0 p 2 0(mod 8) r 1 p 2 1(mod 8) r 2 p 2 4(mod 8) r 3 p 2 1(mod 8) r 4 p 2 0(mod 8) r 5 p 2 1(mod 8) r 6 p 2 4(mod 8) r 7 p 2 1(mod 8) Vậy một số chính phương khi chia cho 8 chỉ có thể dư là 0 hoặc 1 hoặc 4 Vì chia cho 8 có dư là 5 nên không chính phương phương rình : ax2 + bx + c = 0 không có nghiệm hữu ti.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>