Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra dành cho HSG lớp 5 - Đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.21 KB, 2 trang )

Bài kiểm tra số 9
( Thời gian làm bài: 40 phút - Làm theo nhóm)
Hoù vaứ teõn
:
.............................................................................................................................................

Bài 1: Điền chữ Đ vào ô trống trớc câu đúng và chữ S vào ô trống trớc câu sai
1. Số 2006 là số hạng thuộc dãy số: 2, 5, 8, 11, .........
2. Số 999 không thuộc dãy số: 3, 7, 11, 15, .......
3. Muốn nhân 1 số với 0,125 ta chia số đó cho 8.
4. Hai hiệu có số trừ bằng nhau, hiệu nào có số bị trừ lớn hơn thì hiệu đó bé hơn
5. Số hạng thứ 20 của dãy số: 9, 19, 29, 39,........ là 189
6. Tích của tất cả các số lẻ nhỏ hơn 1000 có chữ số tận cùng là 5.
7. Nếu a : x = c thì x = a x c
8.
5
4
>
5
3
>
4
3
>
4
2
9. Hình lập phơng có cạnh là
2
1
cm thì diện tích xung quanh là 1 cm
2


10. Tỉ số phần trăm giữa 9 và 25 là 36%.
Bài 2: Em chọn 1 đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đó.
Câu 1: Để số 2006a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
a) 0 b) 2 c) 4 d) 6
Câu 2: Kết quả của phép tính
5
4
phút -
4
3
phút = ....... giây là:
Điểm:
..................................................
a) 2 giây b) 3 giây c) 4 giây d) 5 giây
Câu 3: Phân số bé nhất trong các phân số dới đây là:
a)
2
1
b)
22
10
c)
23
11
d)
11
4
Câu 4: Kết quả của biểu thức
6
1

5
1
5
3
ì
là:
a)
15
1
b)
55
23
c)
30
17
d)
150
17
Câu 5: Tổng của tất cả các số có hai chữ số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 là:
a) 4500 b) 7 c) 450 d) 10
Bài 3: Em hãy tìm và viết đáp số của các bài toán dới đây.
1) Mẹ làm nớc mơ bằng cách pha si - rô mơ với nớc theo tỉ lệ 2 : 7. Biết rằng mẹ đã
dùng 4 lít si - rô mơ, hỏi mẹ phải dùng bao nhiêu lít nớc?
Đáp số: ............................................................................
2) Mt tm bỡa hỡnh tam giỏc cú ỏy 32,4 dm. Chiu cao bng 2/3 ỏy. Tớnh din
tớch tm bỡa.
Đáp số: ............................................................................
3) Ngy ch nht, Nam i b t nh lỳc 7 gi 10 phỳt vi vn tc 4 km/gi n
nh Bỡnh. Cựng lỳc y, Bỡnh cng i xe p t nh mỡnh n nh Nam vi vn tc 8
km/gi. Hai bn gp nhau lỳc 7 gi 16 phỳt. Tớnh khong cỏch t nh Nam n nh

Bỡnh ?
Đáp số: ............................................................................
4) Một hình chữ nhật có chiều dài
4
3
m , chiều rộng
2
1
m. Tính chu vi và diện
tích của hình chữ nhật đó.
Đáp số: Chu vi là: ..................................................... Diện tích là: .................................................................
5) Trong học kì II vừa qua, tổ em có 3 bạn mỗi bạn đợc 11 điểm 10 và 5 bạn mỗi bạn
đợc 6 điểm 10. Chỉ có 1 bạn không đợc điểm 10 nào. Hỏi trung bình mỗi bạn ở tổ em đợc
mấy điểm 10.
Đáp số: ............................................................................

×