Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.65 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LONG MỸ CÂU LẠC BỘ TOÁN HỌC ĐỀ THÁNG 01 NĂM 2104 LẦN 5 (Ngày 13 tháng 01 năm 2014) KHỐI 10 cos a, b 3a 5b 2a b 0 a 4b a b 0 Câu 1: : Tính . Biết và Ta có 6a 2 5b 2 7 ab 0 2 2 a 4b 3ab 0 18a 2 15b 2 21ab 0 2 2 7 a 28b 21ab 0 25a 2 43b 2 2 2 3ab a 4b Ta có: b a ab 4 1 20 43 19 43 cos a, b 215 a b 3 a 3 b 3 43 15. ĐÁP ÁN ĐỀ 05. . . . . . . . . 4 x 2 4 xy 4 y 2 51 x y 2 3 0 ( x, y R ) 2 x 7 x y 1 0 Câu 2: Giải hệ phương trình sau: Ta có 4 x 2 4 xy 4 y 2 51 x y 2 3 0 2 x 7 x y 1 0 3 3 2 2 2 2 4 x 4 xy 4 y ( x y ) 2 51 ( x y ) 3( x y ) ( x y ) 2 51 2 x 1 7 x y x y 1 7 x y x y a x y 1 b x y x y Đặt a 3; b 4 a 2 3b 2 57 a 15 ; b 1 a b 7 2 2 Ta có hệ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 15 a 2 (VN ) 1 b 2 * Với . * Với. x y 3 a 3 1 x y 4 b 4 x y . 5 3 1 3 ;y x 2 2 5 3 1 3 ;y x 2 2 . A 8;0 , B 0; 4 , C 2; 0 , D -3; -5 Câu 3 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm . Chứng minh ABCD rằng tứ giác nội tiếp trong một đường tròn. Giải : AB 8; 4 , AD 5; 5 , CB 2; 4 ; CD 5; 5 Ta có : 1 1 cos AB, AD cos CB, CD 10 , 10. . . . . cos AB, AD cos CB, CD 0. . . . . ˆ BCD ˆ 1800 BAD Vậy ABCD là tứ giác nội tiếp. a4 b4 c4 a3 b3 c 3 2 Câu 4 Cho a, b, c &abc 1 . Chứng minh b c c a a b 4a 4 a 2 b c 4a 3 bc Xét (1) ( Chọn thêm 4 là để 3 số bằng nhau ) 4c 4 c 2 c a 4c 3 ca (3). 4b 4 b 2 c a 4b3 ca (2). a 2 b c b 2 (c a) c 2 ( a b) 4(a 3 b3 c3 ) (4) 2 2 2 a b c b ( c a ) c ( a b ) Ta cần phải chứng min: 2(a3+b3+c3) (5) 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 Thật vậy ta xét: (5) (a b c ) (a b c ) (a b b c c a ) (ab bc ca ) đẳng thức này luôn đúng theo bài toán 2 ở trên. Vậy cộng vế với vế của (4) và (5) ta có đpcm. Cộng (1),(2),(3) ta có: 4VT+. Cách khác 2. a 3 b3 c 3 a4 b4 c4 a6 b6 c6 b c c a a b a 2b a 2c b 2c b 2a c 2a c 2b a 2b b 2c c 2 a ab 2 bc 2 ca 2 2 2 2 3 3 3 Mà a b b c c a a b c.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2a 3 b3 3a 2b 3 3 2 3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2b c 3b c 3 a b c 3 a b b c c a a b c a b b c c a 2c3 a 3 3c 2 a vì 2 2 2 3 3 3 Và a b b c c a a b c a3 2b3 3ab 2 3 3 2 3 3 3 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 b 2c 3bc 3 a b c 3 ab b c ca a b c ab b c ca c3 2a3 3ca 2 vì . a. 3. b3 c 3 . 2. 3. a 2b b 2c c 2 a ab 2 bc 2 ca 2. Từ đó ta có Suy ra đpcm. 3 2. a b c a 2 a b c 3. 3. 3. 3. 3. b3 c3 2. KHỐI 11 n n 2 1 . Tính S 2013 u1 u2 u3 ... u2013 1 1 1 un 2 n 1 n 1 n 1 n 1 n n2 1 n 1 n 1 2 . 2 2 2 2 2 2 . Câu 1: Cho dãy số. Giải: Ta có:. Do đó: S 2013. un . 1. un . 1. biết. . n 1 2. n 1 n 1 2 2 u1 u2 u3 ... u2013. n 1 2. 3 2013 1 1 0 2 1 ... 2 2 2 1 2013 2014 2013 1 1007 2 2 2 =. . . . 2011 2 . . . 1007 1006. 4 4 Câu 2Tìm x để ba số x 3x 3;2 2 x; x x 1 lập thành cấp cộng x 4 3x 3;2 2 x; x 4 x 1 lập thành cấp cộng khi: Ba số. ( x 4 3x 3) ( x 4 x 1) 2 2 x x 4 2 x 1 2 2 x x 4 1 4 x 2 x 2 1 2 x 1 2 2 4 2 2 2 x 2 x 1 2 x 4 x 2 x 1 2 x 1 x 2 1 2 x 1. . . 2 2 2 21 x 2 2 x 2 1 0 x 2 2 x 2 x 2 1 0 (VN ). .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải Câu 3: Gieo liên tiếp 6 lần một con súc sắc. Tìm XS sao cho trong 6 lần gieo có 2 lần xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3. Giải: Gọi A là biến cố trong mỗi lần gieo súc sắc xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3. 1 1 p A p A n 6, n A 2 3 3 Khi đó vậy Gọi X là biến cố trong 6 lần gieo A xuất hiện 2 lần 2 Số cách mà A xuất hiện trong dãy 6 phép thử là C6. . 2. 1 2 Mỗi lần gieo là độc lập suy ra khi A xuất hiện thì xác suất tương ứng là 3 3 2 4 2 1 2 P X C6 3 3 Suy ra. 4. Câu 4 Cho hình chóp S.ABCD, với ABCD là hình thang đáy lớn CD. M là điểm di động bên trong hình thang ABCD. Qua M kẻ các đường thẳng song song với SA và SB cắt (SBC) và (SAD) lần lượt tại N và P. a) Hãy nêu cách dựng điểm N và điểm P. b) Chứng minh: X =. MN MP + SA SB. không đổi.. c) Tìm tập hợp các điểm M để tam giác MNP có diện tích lớn . Giải a)+ Gọi E là giao điểm của AM và BC. Trong mp(SAE) dựng đt qua M và song song với SA cắt SE tại N ⇒ N là điểm cần dựng. + Gọi K là giao điểm của BM và AD. Trong mp(SBK) dựng đt qua M và song song với SB cắt SK tại P ⇒ P là điểm cần dựng.. S. P. N A K O. b) + Trong Δ SAE có Δ SBK có. MN EM = SA EA. và trong. MP KM = . SB KB. + Trong hình thang ABCD kẻ MO//BC (O BC) ta có:. M B. E. EM BO KM AO = = và EA BA KB AB MN MP EM KM BO AO + + + =1 không đổi. ⇒ X= = = SA SB EA KB AB AB 1 1 c) Ta có S MNP= MN. MP . sin ∠ NMP ¿ MN . MP. sin ∠ ASB 2 2 Mà sin ∠ASB không đổi nên S MNP lớn nhất khi MN.MP lớn nhất.. C. D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta có X 2. √. MN. MP SA .SB. MN . MP ≤. ⇔. OB OA = AB AB. Dấu “=” xảy ra ⇔. SA . SB 4. ⇔ O là trung điểm AB. ⇔ M nằm trên đường trung của hình thang ABCD.. Vậy tập hợp các điểm M là đường trung bình của hình thang ABCD (trừ 2 điểm mút). KHỐI 12 Câu 1:. TXĐ: D 3 3 Ta có y sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x . t sin x cos x 2 sin x 4 , điều kiện 2 t 2 Đặt t2 1 sin x cos x 2 t2 1 1 3 3 y t 1 t t 2 2 2 2 t 2 . Do đó. với. 3 3 y t 2 2 2 Đạo hàm t 1 y 0 t 1. Cho. Tính: Vậy:. f 1 1. ,. Maxy . f 1 1 1 ,. f. ,. Miny . 2 22 ,. . . f 2 . 2 2. 1 .. 1 1 y mx 3 m 1 x 2 3 m 2 x 3 3 . Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu Câu 2: Cho hàm số: x 2 x2 1 tại x1, x2 thoả 1 TXĐ: D = y mx 2 2 m 1 x 3 m 2 Đạo hàm: m 0 2 m 1 3m m 2 0 Hàm số có 2 cực trị m 0 m 0 6 6 1 m 1 2 2 2 2m 4m 1 0 (*) Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y 0 thì:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> x1 2 x2 1 1 2 m 1 2 x1 x2 m 3 m 2 4 2 3 x1 3 x2 1 x1.x2 m m, m Từ (1) và (2) 2 4 3 m 2 1 3 m m m Thay vào (3) 2. 3m 5m 4 0 2 m 2 m 3 Vậy:. I . m 2 m . 2 3 (Nhận so với điều kiện). 2e 2 x sin xdx 3. sin x cos x Câu 3: Tìm nguyên hàm sau: 2e 2 x sin xdx 2e x sin x. ex I . dx 3 2 sin x cos x sin x cos x sin x cos x t Đặt. e x sin x cos x e x cos x sin x ex 2e x sin xdx dt dx 2 2 sin x cos x sin x cos x sin x cos x 2. ex 2 sin x cos x t I tdt C C 2 2 Vậy A 3; 2;0 , B 0;1; 2 Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết và điểm C 3; 2; 1 S . Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB . Giả sử mặt cầu (S) tiếp xúc với AB tại H CH = R (R bán kính mặt cầu (S)) AB (3; 1; 2), AB 14 AC (6; 4; 1) BC (3; 3;1) AC , BC 7; 9;6 ; AC , BC 166 1 166 S ABC AC , BC 2 2 Diện tích tam giác ABC: 2.S 1 83 S ABC AB.CH CH ABC 2 AB 7 Mặt cầu cần tìm có phương trình 83 x 3 2 y 2 2 z 1 2 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>