Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA 12 Câu 1. Số đồng phân amin CnH2n +3N = ..........,Số đồng phân este CnH2nO2 =...............,Số trieste = ............ Câu 2. C4H11N và số đồng phân amin bậc 1,.......... bậc 2,............. bậc 3 .............. ĐS…………………….. Câu3. So sánh tính bazơ: C6H5NH2....NH3.....CH3NH2... .....C2H5NH2 Câu 4. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng ĐS…………………….. Câu 5. Chất tham gia phản ứng thuỷ phân : ĐS…………………………………………………………..(trừ)................... Câu 6. Tơ tổng hợp là: ĐS…………………….. Câu 7. Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: ĐS…………………………………………………………..(trừ).......... ................... Câu 8. Chất tham gia phản ứng tráng gương: ĐS……………………............................... Câu 9. ĐS…………………….. Câu 10. Chất tham gia phản ứng trùng hợp ĐS…………………………………………………………..(trừ)................... Câu 11. Tơ nhân tạo là: ĐS…………………….. Câu 12. Tơ thiên nhiên: ĐS…………………….. Câu 13. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I,II,III? ĐS…………………….. Câu 14. Công thức Tristearin.............., triolein...................... tripanmitin.........................: Câu15. Chất thuộc loại monosaccarit…………………..Chất thuộc loại đisaccarit …………………….. Cho biết chất nào thuộc polisacarit........................... Câu 16. Số đồng phân este ứng với CTPT C4 H8 O2 ………, C3H6O2…………….. C2H4O2………. ĐS…………………….. Câu 17. Chất tác dụng với dung dịch NaOH,KOH. ĐS …………………………………………………………..(trừ).......................... Câu 18. Chất tác dụng với dung dịch HCl ĐS…………………….. Câu 19. Cho biết chất nào thuộc polisacarit ĐS…………………….. Câu 20. Chất tác dụng với H2 ĐS…………………….. …………… Câu 21. chất tác dụng với Br2 ĐS…………………….. …………….. Câu 22. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng ĐS…………………………………………………………..(trừ)....................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 23. Công thức propyl fomat ………….,metyl propionat……………, etyl axetat…………,metyl axetat…............., metyl fomat.................,etyl fomat,............. Metyl acrylat................, vinyl axetat................ Câu 24. Khối lương CH5N..... C2H7N.......... C3H9N.........C4H11N............ Câu 25. Phân tử khối : PVC.... .., Tơ nilon-6,6.... ..,t ơ capron..... ,PE...., cao su buna........, Glixin....., alanin....., axit aminoaxetic....., anilin...., glucozơ..... ,saccarozơ...... xenlulozơ. .....fructozơ. ....xenlulozơ trinitrat......, tribrom anilin............... cao su thiên nhiên ..............., tinhbột..............Tơ nitron (olon) ................. Câu 26. Phân tử khối :propyl fomat …………,metyl propionat…………., etyl axetat……….,metyl axetat…............., metyl fomat.................,etyl fomat,............. Metyl acrylat................, vinyl axetat................ Câu 27. Số đồng phân CH5N... và C2H7N.......... C3H9N....... C4H11N............ C3H7O2N..., C4H9O2N.....(..................) Câu 28. Kim loại trong dãy tác dụng được với nước ……………………..(trừ).............. Câu 29. Công thức tính khối lượng muối clorua ĐS…………………….. Câu 30. Công thức Faraday: ĐS…………………….. Câu 31. Dãy điện hóa các kim loại: ĐS……………………..……………………..……………………..…………………….. Câu 32. Kim loại mềm nhất .................và kim loại cứng nhất............................... Câu 33. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ..........và nhiệt độ nóng chảy thấp nhất................? Câu 34. kim loại nhẹ nhất .........và nặng nhất............: Câu 35. kim loại phản ứng được với dd HCl và H2SO4 loãng. ĐS…………………………………………………………..(trừ).......... ................... Câu 36. Công thức tính khối lượng muối sunfat ĐS……………………................ Câu 37. Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội,HNO3 đặc nguội ĐS……………………................ Câu 38. Este no đơn chức : .....................,Este đơn chức .............................,pt:RCOOR, + NaOH ⃗ t 0 .........+.......... (R-COO)3C3H5 + 3NaOH ⃗ t o C ........................+........................... Câu 39. Sắt tác dụng với chất nào cho hóa trị 2..................................., hóa trị 3.................... . Câu 40. Kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. ĐS…………………….. Câu 41. Kim loại điều chế bằng phương pháp khác (thủy luyện,nhiệt luyện,đpdd) ĐS……………………………………… Câu 42. Dung dịch amin trong nước làm quì tím đổi màu. ... (trừ)...............................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu43. Để khử ion Fe3+ trong dd thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại ĐS……………………..………………… Câu 44. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl ĐS …………………………………………………………..(trừ)................. ................ Câu 45. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là ĐS……………(………..) Câu 46. Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu những tấm kim loại………… Câu 47. Công thức tính khối lượng chất rắn tăng,giảm: ∆m↑ = ................................,Vd1:.............................................Vd2:………………………. Câu 47. Nhiệt độ sôi của este(RCOOR’)....... ancol (ROH) ..... axit (RCOOH).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>