Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 15 PHUT HOC KY HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 9 Năm học: 2013 – 2014 I – Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Phân biệt 2 dd HCl và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: a) Quỳ tím.. b) Dd NaOH. c) Khí Clo .. d) Dd H2SO4.. Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaOH ? a) HCl, CuSO4, Fe. b) Fe, CuCl2, H2SO4. c) AlCl3, H2SO4, CuCl2 d) FeO, HCl, Na2SO4 Câu 3: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: b) Quỳ tím. b) Dd phenolphtalein. c) Khí CO2 dư . d) Dd H2SO4. Câu 4: Nhá dung dÞch NaOH vµo dung dÞch MgCl2 th×: a. Kh«ng cã hiÖn tîng g× b. Cã kÕt tña tr¾ng c. Có kết tủa nâu đỏ d. Cã chÊt khÝ kh«ng mµu tho¸t ra. Câu 5: §Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch: NaCl, HCl, NaNO3. Cã thÓ dïng c¸c thuèc thö lÇn lît lµ: a. Dung dÞch NaOH, dung dÞch AgNO3 b. Quú tÝm, dung dÞch AgNO3 c. Phenolphtalein, dung dÞch H2SO4 d. Dung dÞch H2SO4, dung dÞch BaCl2 Câu 6: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được: a) Dd NaOH, khí Cl2, H2 b) Dd NaOH. c) Na kim loại, khí CO2. d) Na kim loại, khí Cl2. II – Tự luận (6 điểm) Câu 1(3 điểm): Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau Fe2O3 ⃗1 Fe ⃗2 FeCl3 ⃗3 Fe(OH)3 Cõu 2(3 điểm): Cho 15,25g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 23,52 lít H2 ở đktc. a) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b) Khèi lîng Fe trong hçn hîp lµ bn?. Đáp án :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I – Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,5 đ. Câu 1 2 Chọn a c. 3 c. II – Tự luận Câu 1 Đáp án 1) Fe2O3 + 3CO 2) 2Fe + 3Cl2 ⃗ t0 3) FeCl3 + 3NaOH. Nội dung ⃗ t 0 2 Fe + 3CO2. 2FeCl3 ⃗ Fe(OH)3 + 3NaCl. ❑. 2. a, 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 b, Đặt số mol Al = x mol; số mol Fe = y mol Ta có hệ PT: 27x + 56 y = 15,25 (I) 3x + 3y = 1,05 mol. Giải ra được x = 0,15 y = 0,2 mol KL của Fe là 0,2x56 = 11,2 gam. 4 b. 5 b. 6 a. Điểm 1 1 1 0,5 1 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×