Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dekiemtrahkiimonhoa8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS DƯƠNG ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : HOÁ HỌC 8 THIẾT KẾ MA TRẬN Nhận biết. Thụng hiểu. Vận dụng. Tờn chủđề TNKQ 1. Oxi không khí. Tính chất HH của oxi. Phân loại oxit.. Số câu, số điểm , tỉ lệ. 2 1 điểm. 2. Hiddro – Điều nước H2.. Số câu, số điểm , tỉ lệ. chế. 1 0.5điểm. 3. Liên quan giữa các chủ đề trên Số câu, số điểm , tỉ lệ. TL. TNKQ. TL. TL. PTHH về tính chất của oxi. Điều chế O2. Tính chất HH của Oxi. 1/2. 1/2 1.5 điểm. 1 điểm Quy tắc TCHH của gọi tên hidro, nước. muối. PƯ oxi hóa khử 2 1/2 1 điểm 1điểm. Cộng. 3 câu 3.5đ(35%). Tính chất HH của H2 1/2 1.5 điểm. 4 câu 4đ (40%). Nhận biết các khí 1 0,5 điểm. 1 câu 0.5 đ (5%). 4. Dung dịch. Số câu, số điểm , tỉ lệ Tổng. TNKQ. Vận dụng ở mức cao hơn T N TL K Q. Nồng độ dung dịch. Chuyển đổi giữa C% sang S 1/2 cõu 1đ. 1/2 cõu 1đ 3 câu 1,5 đ. 3 câu 1,5 đ. 1 câu 2đ. 1/2 câu 1đ. 1 câu 3đ. 1/2 câu 1đ. 1 cõu 2đ (20%) 9 câu 10 đ (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHềNG GD & ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG THCS DƯƠNG ĐỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề). I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng B Câu 1: Đốt cháy sắt trong bình đựng khí oxi , sản phẩm thu được có CTHH là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Al2O3 BCâu 2: Dóy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit: A . Al2O3 ; CO2 ; CaO B. SO3; P2O5; N2O5 C. CuO; CO2; P2O5 D. CaO; CO2; N2O5 HCâu 3: Sắt (III) nitrat là tên gọi của chất nào sau đây A. FeSO4 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 HCâu 4: Cho phản ứng sau: 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 Chất khử trong phản ứng trên là A. Fe3O4 B. CO2 C. Fe D. CO. D. Fe(OH)3. BCâu 5: Cặp chất nào dùng để điều chế khí H2 trong phòng TN A. Fe và H2SO4 đặc B. Al và dd HNO3 C. Zn và dd H2SO4 loãng D. Cu và dd H2SO4 loãng HCâu 6: Có thể nhận biết khí H2, O2 và không khí bằng cách đựng A. Tàn đóm đỏ B. Nước C. Nước vôi trong D. Que đóm cháy II. Tự luận (7 điểm) HCâu 1 (2 điểm): Hoàn thành các PTHH sau: a) ........... + O2  Al2O3 b) KClO3  .........+ O2 c) H2 + ..............  Fe+ H2O d) K + H2O  .....+ H2 VD Câu 2 ( 3 điểm): Đốt 16,8 g sắt trong bình chứa oxi tạo thành oxit sắt từ. a/ Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành. b/ Dẫn 6,72 lít khí H2 ( đktc) qua lượng oxit sắt từ ở trên thì oxit sắt từ có bị khử không, nếu dư thì dư bao nhiêu gam? VDCâu 3 (2 điểm) a/ Hòa tan 66,66g NaNO3 vào 83,34 g nước Tính nồng độ % của dung dịch thu được VD cao b/ Dung dịch bão hòa muối NaNO3 ở 100C là 44,44%. Tính độ tan của NaNO3 ở nhiệt độ đó. (Biết: O =16; Fe= 56; H = 1) ---HẾT---. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C. 6 D. PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7điểm) Câu 1 2. Nội dung Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,5 điểm. Không cân bằng trừ 0,25 điểm. a/ Viết đúng phương trình hoá học 3Fe + 2O2  Fe3O4 ( 1). 0, 5. b/ nFe = 0,3mol Theo PTHH ( 1). nFe O 3. 4. Điểm 2đ. 1. = 1/3 nFe= 0,1 mol => mFe3O4 = 0,1 .232 =23,2g. nH = 0,3 mol 2. 4H2 + Fe3O4  3Fe+ 4H2O( 2) TPT :. 4. TBT. 0,3. 1 0,5. 0,1. Theo Pt(2): so sánh hai tỉ số: 0,3 /4 < 0,1/1 => Fe3O4 dư. nFe O phản ứng =0,075mol=> nFe O 3. 4. 3. 4. = 0,1 - 0,075 = 0,025 mol. 0,25 0,5. => mFe3O4= 0,025.232 = 5,8g 3 a/ mdd= 66,66 +83,34=150( g) C% = (66,66/150).100% = 44,44% b/ C% = (S.100%)/(S+100) => (S.100%)/(S+100) =44,44% => S = 80(g). 0,5 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×