Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hoc ki 2 lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT LẠC DƯƠNG Trường:...................................................... Lớp:........................................................... Họ và tên:................................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2014 - 2045 Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm. Lời phê của thầy (cô) giáo. ĐỀ BÀI: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3,0 ĐIỂM ) – Thời gian làm bài 25 phút. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng : Câu A B C D. 1 O O O O. 2 O O O O. 3 O O O O. 4 O O O O. 5 O O O O. 6 O O O O. 7 O O O O. 8 O O O O. 9 O O O O. 10 O O O O. 11 O O O O. 12 O O O O. M  5x 1 3x. Câu 1 : cho khi x > 0 thì: A. M = 8x + 1 B. M = - 8x + 1 C. M = 2x + 1 D. m = -2x +1 Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình :. 3  x0 A. 0x 40 B. x C. 2x 50 AB Câu 3: Cho AB = 2 cm; CD = 3 cm. Tỉ số CD bằng 3 2 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3. 2 D. (x 2) 0. Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình là:. 2  S ; 1 3  A.. B..  2 S   3 C.. S  1. 2  S ;1 3  D.. Câu 5 : Nếu a < b thì A. 3a<3b B. -3a +1 < -3b+1 C. -3a < -3b Câu 6: Công thức tính thể tích hình lập phương có độ dài cạnh bằng a là 2. 3. A. V a B. V a Câu 7: Phương trình x – 2 có nghiệm là. 1 x 2 A.. B. x 2. C. V a.a. C. x 0. D.3a< 3 D. V 3a. D. x  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x x 1  Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x 5 x 2 là A. x 2 và x 5 B. x 5 C. x  -2 và x 5 Câu 9 : Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x15 là Câu 10 : Hình hộp chữ nhật có A.6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B.6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C.6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D.6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 11: Tỉ số diện tích của hai tam giac đồng dạng bằng A. tỉ số đồng dạng B. một nửa tỉ số đồng dạng C. hai lần tỉ số đồng dạng D. bình phương tỉ số đồng dạng Câu 12: bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau là: A.  8 2.( 5) B. 3 ( 5) 4 II – PHẦN TỰ LUẬN – Thời gian làm bài 65 phút Bài 1: ( 2,0 điểm): Giải các phương trình sau. a)3x 60. b). C. 9.( 1)  8. D. x 2. D. 5.( 4) 20. x 2 1 2   x 2 x x(x 2). Bài 2 : ( 1,25 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên truc số; 2x 40 Bài 3: một xe ô tô đi từ A đến B với vân tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất 9 giờ. Tính chiều dài quãng đương AB. Bài 4: ( 1,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BD, CE ( D thuộc AC, E thuộc AB) . Chứng minh rằng :  ABC đồng dạng với  ACE Bài 5 : ( 1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF, có đáy là tam giác DEF vuông tại D ( như hình vẽ bên). Biết DE = 6cm, DF = 8cm, DA= 5cm. Tính diên tích xung quanh của hình lăng trụ đó. Bài 6( cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của góc A cắt BD tại E, đương phân giác của góc B cắt AC tại F. Chứng minh rằng : EF // AB..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×