Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

LTC 2Tu ngu ve loai chim Dau cham dau phay TUAN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: HUỲNH THỊ TUYẾT VÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014. Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ :Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau : Sách của em để trên giá sách . - Sách của em để ở đâu ? Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái . - Em ngồi ở đâu ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:. ( đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:. Chào mào.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:. Chim sẻ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm, ngày________________ 13 tháng 02 năm 2014 Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:. Cò.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ. , ngày tháng năm 2012 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:. Đại bàng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ. , ngày tháng năm 2012 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:. Vẹt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:. Sáo sậu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:. Cú mèo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:. Đại bàng Chào mào. Vẹt Sáo sậu. Chim sẻ. Cò. Cú.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 ________________ Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.. - Ngoài các loài chim trong tranh vẽ, hãy nêu tên một số loài chim mà em biết ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 Luyện từ và câu. Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy. Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và bảo vệ các loài chim..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy. Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:. a) Đen như ... b) Hôi như ... c) Nhanh như ... d)Nói như ... e) Hót như .... (vẹt, quạ, khướu, cú, cắt).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy.. Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: a) Đen như quạ ... b) Hôi như cú ... c) Nhanh như cắt ... d) Nói như..vẹt e) Hót như khướu ....

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 Luyện từ và câu. Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy. Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.. Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò . Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014. Luyện từ và câu : Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy . TRÒ CHƠI:. Đen như quạ. Hôi như cú. Nói như vẹt. Nhanh như cắt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014. Củng. Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy. cố: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:. Đại bàng Chào mào. Vẹt Sáo sậu. Chim sẻ. Cò. Cú.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm, ngày 13 tháng 02 năm 2014 Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy. Nhìn tranh nói lên các câu thành ngữ:. Vẹt. Quạ Cú. Khướu Cắt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×