Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Ham so y axb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.26 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: ĐẠI SỐ Gv: KSOR Y HAI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Tìm TXĐ của các hàm số: a) y = 2x + 4 ; b) y . 3x  2 2 x 1.  x  1 với x  1 2. Cho hàm số y   2 x  4 với x < 1 Tính y(1) = ?, y(0) = ? Tổng quát: y = ax + b 3. Hàm số y = 2x + 4 và y = -2x + 4 a) Hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến? Vì sao? b) Đồ thị của hai hàm số đó có dạng như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày : 29 / 09 / 2009 Tuần : 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HÀM SỐ y = ax + b NỘI DUNG BÀI HỌC I. Hàm số bậc nhất: y = ax + b (a ≠ 0) Đồ thị: Là đường thẳng đi b qua 2 điểm A(0; b);B   ;0   a. . I. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT y = ax + b (a ≠ 0) TXĐ: D = R Chiều biến thiên: a > 0  y ĐB trên R a < 0  y NB trên R Bảng biến thiên: a>0 x -∞ +∞ +∞ y -∞. a<0 x -∞ y +∞. +∞ -∞ b. Đồ thị: Là 1đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; b);B   ;0  a . .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HÀM SỐ y = ax + b NỘI DUNG BÀI HỌC I. Hàm số bậc nhất: y = ax + b (a ≠ 0) Đồ thị: Là đường thẳng đi b qua 2 điểm A(0; b);B   ;0   a. y. a>0. y=. a. x+. b. y=. ax. b b  a. a.  . b a. O1. y. a<0. x. O a. b. 1 y=. y= ax. +. x ax b. Hình 17 (SGK) Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0 có hệ số góc: k = a Áp dụng: Vẽ đồ thị hàm số: a ) y 3 x  2 1 b) y  x  5 2 Giải.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HÀM SỐ y = ax + b NỘI DUNG BÀI HỌC I. HÀM SỐ BẬC NHẤT: y = ax + b (a ≠ 0) Đồ thị: Là đường thẳng đi b qua 2 điểm A(0; b);B   ;0   a  II. HÀM SỐ HẰNG y = b Đồ thị: Đường thẳng song song Ox và cắt Oy tại (0; b). II. HÀM SỐ HẰNG y = b Đồ thị hàm số y = b (SGK) H18/40 Bài toán: Cho y = 2 Hàm số y = x a) Tính: y(-2) = ?, y(-1) = ?, y(0) = ? , y(1) = ? , y(2) = ?, b) Biểu Hàm diễn số ycác = b điểm: thì (-2; đồ thị 2),như (-1; thế 2), nào? (0; 2), (1; 2), (2;2) trên mặt phẳng toạ độ y. . . b.2 . y.= b -2 -1. O 1 2. Nhận xét đường thẳng đi qua các điểm đó. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÀM SỐ y = ax + b NỘI DUNG BÀI HỌC I. HÀM SỐ BẬC NHẤT: y = ax + b (a ≠ 0) Đồ thị: Là đường thẳng đi b qua 2 điểm A(0; b);B   ;0   a  II. HÀM SỐ HẰNG y = b Đồ thị: Đường thẳng song song Ox và cắt Oy tại (0; b) III. HÀM SỐ y = x Đồ thị: Vẽ đồ thị y = x trên [0; +∞) và y = - x trên (- ∞; 0). III. HÀM SỐ y = x  x nếu x ≥ 0 y  x    x nếu x < 0 a nếu a ≥ 0  Nhắcquan lại định  a [0; Liên hàmnghĩa số y =: a x trên +∞)  a nếu a < 0 . và y = - x trên (- ∞; 0) 1. TXĐ: D = R 2. Chiều biến thiến: y NB trên (- ∞; 0) và y ĐB trên (0; +∞) Bảng biến thiên x -∞ y +∞. 0 0. 3. Đồ thị: Vẽ đồ thị y = x trên [0; +∞) và y = - x trên (- ∞; 0). +∞ +∞.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÀM SỐ y = ax + b. Đồ thị:. Nhận xét gì đồ thị của hàm số?. y x. .. -1. y=. -x. III. HÀM SỐ y = x Đồ thị: Vẽ đồ thị y = x trên [0; +∞) và y = - x trên (- ∞; 0). III. HÀM SỐ y = x  x nếu x ≥ 0 y  x    x nếu x < 0. y=. NỘI DUNG BÀI HỌC I. HÀM SỐ BẬC NHẤT: y = ax + b (a ≠ 0) Đồ thị: Là đường thẳng đi b qua 2 điểm A(0; b);B   ;0   a  II. HÀM SỐ HẰNG y = b Đồ thị: Đường thẳng song song Ox và cắt Oy tại (0; b). 1. .. O 1. x. Chú ý: (SGK) Áp dụng: Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 và nhận xét chiều biến thiên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HÀM SỐ y = ax + b NỘI DUNG BÀI HỌC Hàm số y = x  + 2 I. HÀM SỐ BẬC NHẤT:  x  2 nếu x ≥ 0 y = ax + b (a ≠ 0) y  x  2   x  2 nếu x < 0 Đồ thị: Là đường thẳng đi b qua 2 điểm A(0; b);B   ;0  Đồ thị: Vẽ đồ thị y = x + 2 trên [0; + ∞)  a  và y = - x + 2 trên (- ∞; 0) II. HÀM SỐ HẰNG y = b Đồ thị y = x + 2 trên [0; + ∞) là đường thẳng đi qua 2 Đồ thị: Đường thẳng song điểm (0; 2) và (1; 3) song Ox và cắt Oy tại (0; b) Đồ thị y = -x + 2 trên (- ∞;0) là đường thẳng đi qua 2 điểm (-1; 3) và (0; 2) III. HÀM SỐ y = x y Đồ thị: Vẽ đồ thị y = x trên [0; +∞) 3 và y = - x trên (- ∞; 0) Tổng quát: 2 y = ax + b -1O 1 x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HÀM SỐ y = ax + b NỘI DUNG BÀI HỌC Tổng quát: Hàm số y  ax  b (a 0) I. HÀM SỐ BẬC NHẤT: ax  b nếu x ≥ -b/a y = ax + b (a ≠ 0) y  ax  b   ax  b nếu x < -b/a Đồ thị: Là đường thẳng đi b qua 2 điểm A(0; b);B   ;0   a  Hai hàm số bậc nhất: y = ax + b trên [-b/a; + ∞) và II. HÀM SỐ HẰNG y = b y = -ax - b trên (- ∞; - b/a) Đồ thị: Đường thẳng song Cho hai hàm số y = ax + b và y = a’x + b’ có đồ thị là song Ox và cắt Oy tại (0; b) đường thẳng d và d’ III. HÀM SỐ y = x Khi nào d//d’; d ≡ d’; d cắt d’? Đồ thị: Vẽ đồ thị y = x trên [0; +∞) và y = - x trên (- ∞; 0) Hàm số: y  ax  b (a 0) Là đồ thị hàm số: y = ax + b trên [-b/a; + ∞) và y = -ax - b trên (- ∞; - b/a).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỐ NỘI DUNG BÀI HỌC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. HÀM SỐ BẬC NHẤT: Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? y = ax + b (a ≠ 0) S B. y = - 4x – 1; S A. y = 6 – C. y = x - 7 Đồ thị: Là đường thẳng đi 5x;2: Đồ thị của hàm số y = 2x – 5 đi qua điểm Câu  b  qua 2 điểm A(0; b);B   ;0  nào sau đây ?  a  II. HÀM SỐ HẰNG y = b B. (2; - 1) S C. (0; 3) S D. (1; - 4) S A. (4; 0) Đồ thị: Đường thẳng song Câu 3: Đường thẳng y = -x song song với đường song Ox và cắt Oy tại (0; b) thằng nào sau đây ? III. HÀM SỐ y = x B. y = - x - 1 S A. y = x Đồ thị: S D. y = x + 1 Là đồ thị y = x trên [0; +∞) S C. y = x - 1 và y = - x trên (- ∞; 0) Câu 4: Hàm số y = x - 3 nghịch biến trên ? Hàm số: y  ax  b (a 0) Là đồ thị hàm số: S A. (3; + ∞) S B. (- ∞;-3) C. (- ∞; 3) S D. (- 3;+∞) y = ax + b trên [-b/a; + ∞) và y = -ax - b trên (- ∞; - b/a).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ BÀI CŨ: 1. Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 2. Xem lại đồ thị hàm số y = x và vận dụng vào hàm số y = ax + b hoặc y = ax + b 3. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK)/41 - 42 HD: Bài tập 2, 3(SGK): Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M0(x0;y0)  y0 = ax0 + b Đi qua điểm A(1;2)  2 = 1.a + b BÀI MỚI: Đọc trước nội dung bài 3. Ôn tập lại đồ thị hàm số y = ax2 và vận dụng vào hàm số y = ax2 +bx + c.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đồ thị y = 3x + 2 là đường thẳng 2 đi qua A(0; 2); B   ; 0 . 2 3x +. . 1 Đồ thị y  x  5 là đường 2 thẳng đi qua A(0; 5); B(10; 0). . 2 . . 5. -1 O Hàm số y = ax + b Nếu b = 0 thì y = ? Nếu a = 0 thì y = ?. Hàm số y = b. y=.  3. y. y . 1 x 5 2. .. 10 x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×