Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra cuoi nam toan 7 Vu Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN VŨ THƯ PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO. Đề kiểm tra chất lượng cuối năm – Năm học 2014-2015 Môn : Toán 7 (Thời gian học sinh làm bài: 90 phút). I/ TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán học kỳ II ở lớp 7A được ghi lại như sau: Điểm (x) Tần số (n) Mốt của dấu hiệu là :. 5 3 A. Mo = 7. 6 7. 7 8 B. Mo = 8. 8 11. 9 10 8 3 C. Mo = 9. N= 40 D. Mo = 10. 2 Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức  5xy . 2 A.  5x y. B. – 7y2x 2 4. 2 C.  5( xy ). D.  5xy. C. 10. D. 12. 3. Câu 3. Đơn thức  1,25 y z .25 x y có bậc là: A. 6 B. 8 Câu 4. Nghiệm của đa thức f(x) = 6x – 3 là:. A. 2 B. – 3 C. 6 D. 0,5 Câu 5. Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền là: A. 10 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm Câu 6. Cho ΔABC, có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Số đo các góc A, B, C theo thứ tự là:.    A. A  B  C.    B. B  A  C. .    C. A  C  B. .    D. C  B  A. . . C©u 7. DABC cã A = 800, c¸c tia ph©n gi¸c cña B vµ C c¾t nhau t¹i I; BIC cã sè ®o lµ: A . 1000 B . 1200 C . 1300 D . 1400 Câu 8. Đụ̣ dài ba cạnh của mụ̣t tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác là 60cm. Vậy độ dài 3 c¹nh cña tam gi¸c lÇn lưît lµ: A. 16 cm, 18cm, 26cm B. 9cm, 22cm, 29cm C. 14cm, 18cm, 28cm D. 15cm, 20cm, 25cm II/ TỰ LUẬN : (8,0 điểm) Bµi 1. (1,5 ®iÓm) T×m x biÕt: a). 2 5 −8 − x= 3 12 3. 1 b) 3x – 2.(2x-1) = 3 1. c). x+4 5 = 20 x+ 4. 2. 2 Bµi 2. (2,5 ®iÓm) Cho hai đa thức f (x) x  6x  4 và g(x) x  4.(x  2). 1 ) 2 a) Tính b) Tính f (x)  g(x) f (2)  g(. c) Tìm các giá trị của x để đa thức không lớn hơn 1. Bµi 3. (3,5 ®iÓm). h(x)  f (x)  g(x) có giá trị nguyên khác 0 và. Cho Δ ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a) AD = HD   b) DKC = DCK. 1 c) AD+AK > 2 KC Bµi 4. (0,5 ®iÓm) Cho x, y, z, t N ❑.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chứng minh rằng: M = nhiên.. x y z t + + + x+ y + z x + y +t y + z+ t x + z +t. có giá trị không phải là số tự.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi ý đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B B C D A D C II/ PHẦN TỰ LUẬN: 8 điểm. 8 D. Bài 1: 1,5 điểm 2 5 −8 − x= 3 12 3. a/. =>. 5 10 x 12 3. 0,25 điểm. 10 5 x : 3 12 => x = 8 1 1 b) 3x – 2.(2x-1) = 3 …. => 3x-4x+2 = 4/3 x = 2/3 c) x + 4 = 5 => (x+4)2 = 100 => x+4= 10 20. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. x+ 4. 0,25 điểm Bµi 2. (2,5 ®iÓm) Cho hai đa thức f (x) x  6x  4 và g(x) x  4.(x  2) 1 f (2)  g(  ) 2 a) Tính b) Tính f (x)  g(x) ……………. => x =6 hoặc x = -14 2. 2. c) Tìm các giá trị của x để đa thức h(x)  f (x)  g(x) có giá trị nguyên khác 0 và không lớn hơn 1 1 f (2)  g(  ) 2 = 22 - 6.2 + 4 + (-1/2)2 - 4.(-1/2 – 2) a) 1 điểm: 0,5 điểm = 4 – 12 + 4 + 1/4 + 10 0,25 điểm = 25/4 0,25 điểm 2 2 b) 1 điểm: f (x)  g(x) = (x  6x  4)  (x  4.(x  2)) 0,25 điểm 2 2 = x  6x  4  x  4x  8 0,5 điểm = -2x - 4 0,25 điểm c) 0,5 điểm: Nhận xét: h(x)  f (x)  g(x) 0 ; Để h(x) có giá trị nguyên khác 0 và không lớn hơn 1 thì h(x) = 1 =>  2x  4 1   2x  4 1 0,25 điểm … => x= -5/2 hoặc x = -3/2 , Kết luận … 0,25 điểm. Bài 3 (3,5 điểm). B 4. H A. D. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> K. a). b). a) Chứng minh được: rABD= rHBD (cạnh huyền - góc nhọn). =>AD=HD ( 2 cạnh tương ứng) rAKD = rHCD ( g-c-g) =>DK= DC =>rDKC cân tại D . 4. c). . => DKC = DCK rAKD= rHCD =>AK= HC AD = HD (c/m câu a) Và : AD+AK > KD, DH+HC > DC (BĐT tam giác) Từ (1),(2),(3) => 2(AD+AK) > KD + CD => 2(AD+AK) > KC (do KD+DC >KC) => đpcm. (1). x y z t + + + x+ y + z x + y +t y + z+ t x + z +t x x x Vì x, y, z, t N ❑ Nên: x + y + z +t < x+ y+ z < x + y y y y < < x + y + z +t x+ y+ t x + y z z z < < x + y + z +t y +z+t z +t t t t < < x + y + z +t x+ z +t z +t x + y + z +t x y z t < M <¿ ( + )+( + ) ⇒ x + y + z +t x+ y x+ y z +t z +t. Bài 4: (0,5 điểm):. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25. (2) (3). 0,25 0,25 0,25. M=. hay: 1 < M < 2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. 0,25 điểm 0,25điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×