Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ Trường THCS Thống Nhất GV: Hoàng Trọng Lâm- Tổ TOÁN- LÝ- TIN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Câu Điểm Phép cộng và phép nhân các số nguyên Các tính chất của phép nhân. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên Tìm các số nguyên x. Bội và ước của một số nguyên Tính tổngsố câu Tổng số điểm. 1a 1b 1c 1d. 0.5 0.5 0.5 0.5. Câu. Điểm. Câu. Điể m. 2a 2b. 1.0 1.0. Câu Điểm. 3a 3b 4a 4b 4. 1.5 1.5. 4 2. Cộng. 5. Câu. Điểm. 6. 4. 1.0 1.0. 2. 2. 1. 3. 4. 3 5,0. 11 3. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN SỐ HỌC 6-TIẾT 68 - NĂM HỌC 2012-2013. Thời gian 45 phút. ĐỀ RA : Bài 1 :( 2 đ) Tính : a/ ( - 39 ) + 29 c/ 125. ( -8 ) Bài 2 : ( 2 đ ) Tính các tổng sau:. b/ ( - 393) + ( - 113 ) d/ ( - 12500 ) . ( - 8 ). 15 26 9 256 156 324 32 a/ b/ Bài 3 : ( 2 đ ) Thay một thừa số bằng tổng để tính : a/ - 76 . 101 b/ 75 . ( - 11 ) Bài 4 : ( 3đ ) Tìm x biết. a/ 5x – (- 19 ) = 29 b/ Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết : ( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15. x 25 12 27.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN SỐ HỌC 6 ( 2012 – 2013 ) ĐIỂM BÀI NỘI DUNG GIẢI. THÀNH PHẦN. Bài 1 2đ Bài 2 2đ. Bài 3 2đ. Bài 4 3đ. a/ -39 + 29 = - ( 39 – 29 ) = -10 b/ -393 + ( - 113 ) = - ( 393 + 113 ) = - 506 c/ 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000 d/ ( -12500 ) . (- 8 ) = 12500 . 8 = 100 000 15 26 9 ( 41) ( 9) 50 a/ b/ - ( - 256 ) +( - 156 ) – 324 + 32 = 256 + ( - 156 ) – 324 + 32 = 100 – 324 + 32 = - 224 + 32 = - 192 Giảỉ : a/ - 76 . 101 = - 76 .( 100+ 1 ) = - 76.100 + ( - 76 ) . 1 = - 7600 + ( - 76 ) = - 7676 b/ 75.( - 11 ) = 75 . [ (−10 ) +(−1) ] = 75. ( - 10 ) + 75. ( -1 ) = ( - 750) + ( - 75 ) = - 825. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ. Giaỉ : a/ 5x – ( - 19 ) = 29 5x + 19 = 29 5x = 29 – 19 5x = 10 x = 10 : 5 x = 2 b/ | x + 25 | - 12 = 27 ⇔ | x + 25 | = 27 + 12. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. ⇔ ⇔ ⇔. Bài 5 1đ. | x + 25| = 39 +25=39 [ xx+25=−39 [ xx=14 =−64. Vì ( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15 nên x + 3 và y - 5 thuộc ước của 15 Mà Ư(15) = { ±1 ; ± 3 ; ±5 ; ± 15 } ( x = - 2 và y = 20 ) *(x+3=1 và y – 5 = 15 ) *( x + 3 = - 1 và y – 5 = - 15 ) ( x = - 4 và y = - 10 ) ( x = 0 và y = 10 ) *(x+3=3 và y – 5 = 5 ) *( x + 3 = - 3 và y – 5 = - 5 ) ( x = - 6 và y = 0 ) ( x = 12 và y = 6 ) *( x + 3 = 15 và y – 5 = 1 ) ( x = - 18 và y = 4 ) *( x + 3 = - 15 và y – 5 = -1 ) ( x = 2 và y = 8 ) *( x + 3 = 5 và y – 5 = 3 ) *( x + 3 = - 5 và y – 5 = - 3 ) ( x = - 8 và y = 2 ) Nhận xét và kết luận đúng. 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ. Giải đúng cả hai ý ghi 1,5đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>