Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DeThiOnTapHidroCacbonNoKhongNoKho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ...................................................... GV: Lê Thanh Tùng THỜI GIAN: 90 PHÚT MÃ ĐỀ: B. ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 11 CHƯƠNG HIDROCACBON NO + KHÔNG NO. Câu 1: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít.. B. 2,8 lít.. C. 4,48 lít.. D. 3,92 lít.. Câu 2: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 3: Khi cho izo – pentan tác dụng với Cl2 có ánh sáng theo tỉ lệ 1 : 1 thì số sản phẩm monoclo thu được là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Vậy m bằng: A. 5,8.. B. 11,6.. C. 2,6.. D. 23,2.. Câu 5: Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no: A. Phản ứng tách. Phản B. PhảnB.ứng thếứng thế. C. Phản ứng cộng C. Phản ứng cháy D. A và C.. D. Cả A, B và C. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam; bình 2 tăng 17,6 gam. A là chất nào trong những chất sau ? (A không tác dụng với dd AgNO3/NH3) A. But-1-in.. B. But-2-in.. C. Buta-1,3-đien.. D. B hoặc C.. Câu 7: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.. C. K2CO3, H2O, MnO2.. B. C2H5OH, MnO2, KOH.. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.. Câu 8: Một hỗn hợp hai ankan có khối lượng 11, 1g. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan này cần dùng 28,56 lít O2 (đktc).Tổng số mol 2 ankan là: A. 0,2 mol. B. 0,25 mol. C. 0,125 mol. D. 0,3 mol. C. xiclo propan. D. xiclo butan. Câu 9: Chất nào dưới đây là mất màu dung dịch Brom: A. pentan. B. propan. Câu 10: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C4H10 ,C4H8.. B. C4H6, C3H4.. C. Chỉ có C4H6. D. . Chỉ có C3H4. Đề thi chương HidroCacbon No + Không No Email: – SĐT: 01203344614 – QUẬN 9, TP HCM.. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: ...................................................... GV: Lê Thanh Tùng. Câu 11: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: A. 18,60 gam.. B. 18,96 gam.. C. 20,40 gam.. D. 16,80 gam.. Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp được etilen: A. Al4C3. B. CH4. C. C3H8. D. CaC2. Câu 13: Cho X là ankan nhẹ hơn không khí. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa X: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Tên gọi nào dưới đây phù hợp với công thức: CH3CH2CH(CH2CH3)CH3 A. 3 – etyl butan. B. 2 – etyl butan. C. 2 – metyl pentan. D. 3 – metyl pentan. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là: A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O. Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C2H5OH, CH3OCH3. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. CH3OCH3, CH3CHO. D. C4H10, C6H6. Câu 17: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 18: Để phân biệt but – 1 – en và butan ta dùng loại thuốc thử nào: A. Dd Brom. B. dd quỳ tím. C. dd AgNO3 / NH3. D. A hoặc B. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là: A. 2-metylbutan. B. etan.. C. 2,2-đimetylpropan.. D. 2-metylpropan. C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2 (n≥ 4). Câu 20: Công thức chung của ankadien là: A. CnH2n – 2 (n ≥ 3). B. CnH2n (n ≥ 3). Câu 21: Chất nào trong số các chất dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 A. CH3CH2OCH3. B. CH3CH2COOH. C. CH3COCH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 22: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là: A. 25% và 75%.. B. 33,33% và 66,67%.. C. 40% và 60%.. D. 35% và 65%.. C. 89,12%. D. 92,2%. Câu 23: %Cl trong hợp chất cloroform là bao nhiêu: A. 70,3%. B. 83,53%. Đề thi chương HidroCacbon No + Không No Email: – SĐT: 01203344614 – QUẬN 9, TP HCM.. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: ...................................................... GV: Lê Thanh Tùng. Câu 24: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là: A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X A. CH2=CHCH2CH3.. C. CH2=C(CH2)2CH3.. B. CH2=C(CH3)2.. D. (CH3)2C=CHCH3.. Câu 26: Chất X trong chuối phản ứng CH4  C2H2 X C4H6  cao su buna là: A. but – 1,3 – dien. B. divinyl. C. vinyl axetilen. D. but – 2 – in. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol một ankan X thu được 1,6 mol CO2. CTPT của X là: A. C5H12. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10. Câu 28: Tên gọi của hợp chất sau: CH3CH2C(CH2)CH2CH3 A. 2 – etyl but – 1 – en. C. 3 – etilen pentan. B. 3 – metyl but – 3 – en. D. 3 – metyl penten. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện to, p). Tỉ khối của X so với khí hiđro là: A. 25,8.. B. 12,9.. C. 22,2.. D. 11,1.. Câu 30: Xúc tác của phản ứng sau: C2H2 + H2  C2H4 là gì: A. NaOH/ CaO, to. B. PbCO3 , to. C. Ni, to. D. H2SO4, to. Câu 31: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a) CH4 (b) CH3C(CH3)2CH3 (c) CH3CH3 (d) A. (a), (e), (d).. CH3CH(CH3)CH3(e) B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (c), (e), (d). Câu 32: Tổng số đồng phân của hợp chất hữu cơ C6H14 là bao nhiêu: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Hidro cacbon C5H10 có tổng cộng bao nhiêu đồng phân: A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Đề thi chương HidroCacbon No + Không No Email: – SĐT: 01203344614 – QUẬN 9, TP HCM.. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên: ...................................................... GV: Lê Thanh Tùng. Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là: A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.. Câu 35: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là: A. But-1-in. B. But-2-in.. C. Axetilen.. D. Pent-1-in.. Câu 36: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 18,52% ; 81,48%.. B. 45% ; 55%.. C. 28,13% ; 71,87%.. D. 25% ; 75%.. Câu 37: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào dưới đây: A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.. B. Crackinh butan. D. A, C.. Câu 38: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là: A. 8,96. B. 11,20.. C. 13,44.. D. 15,68.. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng 3 – metyl – but – 1 – en  A  B  Cao su isopren. A,B lần lượt là: A. Isopren, iso pentan. C. iso penten, isopren. B. iso pentan, isopren. D. butan, but – 1,3 – đien. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen C2H2 và một hyđrocacbon A, thu được 4 lít CO2 và 4 lít hơi H2O (các thể tích đo ở cùng điều kiện). X có công thức phân tử là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 41: Ankan X có tỉ khối hơi với không khí bằng 2. X có công thức phân tử là: A. C3H8. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 42: Đất đèn có công thức hóa học là gì? Từ đất đèn có thể điều chế trực tiếp ra chất gì? A. CaC2, C2H2. B. Al4C3, CH4. C. CaCO3, CaO. D. CH3COONa, CH4. Câu 43: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đkc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 40 gam kết tủa. CTPT của X là: A. C3H8. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 44: Cho các chất sau: C5H12, C12H22O11, C3H7N, CO, CO2, KCN, Al4C3, CaC2, CaCO3, CH3Cl, KMnO4, CCl4, Ca(HCO3)2. Trong các chất trên có bao nhiêu chất hữu cơ: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Đề thi chương HidroCacbon No + Không No Email: – SĐT: 01203344614 – QUẬN 9, TP HCM.. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên: ...................................................... GV: Lê Thanh Tùng. Câu 45: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc (ở 1800C), hiệu suất phản ứng đạt 40% là: A. 56 gam. B. 84 gam.. C. 196 gam.. D. 350 gam.. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X gồm etan và anken Y thu được 11,2 lít khí CO2 và 10,8g H2O. Các thể tích đo ở đktc. Công thức của anken Y là: A. C4H6. B. C3H6. C. C2H4. D. C5H10. C. 3n + 1 liên kết δ. D. 3n – 1 liên kết δ. Câu 47: Trong phân tử anken CnH2n có A. n liên kết δ. B. 2n + 2 liên kết δ. Câu 48: Cho 9 chất: 1. CH3CH2CH3. 2. CH3CH2CH2Cl. 6. CH3CH2CH=CH2. 3. CH3CH2CH2CH3. 7. CH3CH=CH2. 4. CH3CHClCH3. 8. CH2 – CH2. 5. (CH3)2CHCH3. 9. (CH3)2C=CH2. CH2 – CH2 Trong 9 chất trên chất nào là đồng phân của nhau: A. 2 và 4; 3 và 5; 6, 8 và 9. C. 2 và 4; 1 và 5; 6 và 9. B. 2 và 4; 6 và 8; 7 và 9. D. 2 và 4; 7 và 8; 3 và 5. Câu 49: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu được hỗn hợp X. Tỉ khối của X so với H2 là 7,5. Dẫn X đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 9,375. Phần trăm khối lượng ankan trong Y là A. 25%.. B. 20%.. C. 60%.. D. 40%.. Câu 50: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dd brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn hợp X là : A. 34,05%. B. 35,71%. C. 33,33%. D. 71,42%. Cho khối lượng phân tử các nguyên tố như sau: N = 14, C = 12, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108, Ca = 40, K = 39, Al = 27, Na = 23.  HẾT  (đề thi gồm 5 trang = 50 câu). Đề thi chương HidroCacbon No + Không No Email: – SĐT: 01203344614 – QUẬN 9, TP HCM.. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×